Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310379

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{{\rm{e}}^{3x}}.{\rm{d}}x} \)

  • A. \(I = {{\rm{e}}^3} - 1\)
  • B. \(I=e-1\)
  • C. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^3} - 1}}{3}\)
  • D. \(I = {{\rm{e}}^3} + \frac{1}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310380

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \sin 2x\) là

  • A. \({x^2} + 2\cos 2x + C\)
  • B. \({x^2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • C. \({x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • D. \({x^2} - 2\cos 2x + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310381

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn \(f(1)=2\) và \(f(3)=9\). Tính \(I = \int\limits_1^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} \).

  • A. I = 11
  • B. I = 7
  • C. I = 2
  • D. I = 18
Câu 4
Mã câu hỏi: 310382

Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên K, \(a,\,\,b \in K\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

  • A. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310383

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\ln x}}{x}\,{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = \ln x\) thì

  • A. \(I = \int\limits_0^{\rm{1}} {\frac{t}{{{{\rm{e}}^t}}}\,{\rm{d}}t} \)
  • B. \(I = \int\limits_0^1 {{t^2}\,{\rm{d}}t} \)
  • C. \(I = \int\limits_0^{\rm{1}} {t\,{\rm{d}}t} \)
  • D. \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {t\,{\rm{d}}t} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310384

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2\), trục hoành Ox, các đường thẳng \(x=1, x=2\) là

  • A. \(S = \frac{8}{3}\)
  • B. \(S = \frac{7}{3}\)
  • C. S = 8
  • D. S = 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 310385

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\). Mệnh đề nào sau đây đúng

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \sin x + C} \)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \cos x + C} \)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =   \cos x + C} \)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =   \sin x + C} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310386

Cho hàm \(y=f(x)\) liên tục và không âm trên [a;b]. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=a, x=b (a<b)\) xung quanh trục Ox.

  • A. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
  • B. \(2\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
  • C. \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
  • D. \(\pi \int\limits_a^b {{f}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310387

Cho \(I = \int {\left( {{x^2} + 1} \right)2xdx} \). Bằng cách đặt \(t=x^2+1\), khẳng định nào sau đây đúng

  • A. \(I = 2\int {tdt} \)
  • B. \(I = \frac{1}{2}\int {tdt} \)
  • C. \(I = \int {\left( {t + 1} \right)dt} \)
  • D. \(I = \int {tdt} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310388

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên [a;b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) với \(c \in \left[ {a;b} \right]\)
  • C. \(\int\limits_a^b {k{\rm{d}}x}  = k\left( {b - a} \right)\), \(\forall k \in R\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310389

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\rm{\pi }} {x\cos x{\rm{d}}x} \) bằng cách đặt \(\left\{ \begin{array}{l}
u = x\\
{\rm{d}}v = \cos x{\rm{d}}x
\end{array} \right.\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I = x\sin x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. + \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\sin x{\rm{d}}x} \)
  • B. \(I = x\sin x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. - \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\sin x{\rm{d}}x} \)
  • C. \(I = x\sin x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. - \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\cos x{\rm{d}}x} \)
  • D. \(I = x\cos x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. - \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\sin x{\rm{d}}x} \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310390

Giả sử hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_3^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = a} \), \(\left( {a \in R} \right)\). Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x} \) có giá trị là

  • A. \(I = \frac{1}{2}a + 1\)
  • B. \(I=2a+1\)
  • C. \(I=2a\)
  • D. \(I = \frac{1}{2}a\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310391

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=e^x\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=0, x=1\). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là

  • A. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
  • B. \(\pi \left( {{e^2} + 1} \right)\)
  • C. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} + 1} \right)\)
  • D. \(\pi \left( {{e^2} - 1} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310392

Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và các đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right).\)

  • A. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
  • B. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310393

Kết quả của \(I = \int {x{e^x}} {\rm{d}}x\) là

  • A. \((I = {e^x} + x{e^x} + C\)
  • B. \(I = x{e^x} - {e^x} + C\)
  • C. \(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\)
  • D. \(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310394

Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right) = 20 - 5t\), trong đó t là thời gian (được tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là

  • A. 40 m
  • B. 80 m
  • C. 60 m
  • D. 20 m
Câu 17
Mã câu hỏi: 310395

Biết \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\ln x}}{{x\left( {\ln x + 2} \right)}}{\rm{d}}x = a\ln \frac{3}{2} + b,\,\,\left( {a,b \in Q} \right)} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(a-b=1\)
  • B. \(2a+b=1\)
  • C. \(a+2b=0\)
  • D. \({a^2} + {b^2} = 4\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310396

Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{{\rm{e}}^{ - x}}\). Tính \(F(x)\) biết \(F(0)=1\).

  • A. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 2\)
  • B. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 2\)
  • C. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 1\)
  • D. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310397

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 1}}\) và \(F(0)=2\) thì \(F(1)\) bằng.

  • A. \(\ln 2\)
  • B. 3
  • C. 4
  • D. \(2+\ln 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310398

Giả sử \(\int\limits_1^2 {\frac{1}{{2x + 1}}{\rm{d}}x}  = \ln \sqrt {\frac{a}{b}} \) với \(a,b \in N*\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(M = {a^2} + {b^2}\).

  • A. M = 28
  • B. M = 34
  • C. M = 14
  • D. M = 8
Câu 21
Mã câu hỏi: 310399

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y=2x^2\) và \(y=5x-2\).

Câu 22
Mã câu hỏi: 310400

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = x\ln \left( {x + 1} \right)\) và \(F\left( 0 \right) = 0,F\left( 2 \right) = a\ln b\) với \(a,b \in Q\). Tính \(P=a+b\)

Câu 23
Mã câu hỏi: 310401

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1[ và thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 6,\int\limits_0^1 {\left( {2x - 2} \right).f'\left( x \right){\rm{d}}x = 6} \). Tích phân \(\int_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

Câu 24
Mã câu hỏi: 310402

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên [- 2;4]. Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) trên đoạn [-2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho \(f(1)=3\). Tính tổng \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 4 \right).\)

Câu 25
Mã câu hỏi: 310403

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f\left( 2 \right) =  - \frac{1}{5},f'\left( x \right) = {x^3}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) và \(f\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in R\). Tính giá trị của \(f(1)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ