Tính \(I = \int\limits_0^1 {{{\rm{e}}^{3x}}.{\rm{d}}x} \)
A.
\(I = {{\rm{e}}^3} - 1\)
B.
\(I=e-1\)
C.
\(I = \frac{{{{\rm{e}}^3} - 1}}{3}\)
D.
\(I = {{\rm{e}}^3} + \frac{1}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310380
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \sin 2x\) là
A.
\({x^2} + 2\cos 2x + C\)
B.
\({x^2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
C.
\({x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
D.
\({x^2} - 2\cos 2x + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310381
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn \(f(1)=2\) và \(f(3)=9\). Tính \(I = \int\limits_1^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} \).
A.
I = 11
B.
I = 7
C.
I = 2
D.
I = 18
Câu 4
Mã câu hỏi: 310382
Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên K, \(a,\,\,b \in K\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
\(\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
B.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
C.
\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
D.
\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310383
Cho tích phân \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\ln x}}{x}\,{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = \ln x\) thì
A.
\(I = \int\limits_0^{\rm{1}} {\frac{t}{{{{\rm{e}}^t}}}\,{\rm{d}}t} \)
B.
\(I = \int\limits_0^1 {{t^2}\,{\rm{d}}t} \)
C.
\(I = \int\limits_0^{\rm{1}} {t\,{\rm{d}}t} \)
D.
\(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {t\,{\rm{d}}t} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310384
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2\), trục hoành Ox, các đường thẳng \(x=1, x=2\) là
A.
\(S = \frac{8}{3}\)
B.
\(S = \frac{7}{3}\)
C.
S = 8
D.
S = 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 310385
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\). Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \sin x + C} \)
B.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \cos x + C} \)
C.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos x + C} \)
D.
\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \sin x + C} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310386
Cho hàm \(y=f(x)\) liên tục và không âm trên [a;b]. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=a, x=b (a<b)\) xung quanh trục Ox.
A.
\(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
B.
\(2\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
C.
\(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
D.
\(\pi \int\limits_a^b {{f}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310387
Cho \(I = \int {\left( {{x^2} + 1} \right)2xdx} \). Bằng cách đặt \(t=x^2+1\), khẳng định nào sau đây đúng
A.
\(I = 2\int {tdt} \)
B.
\(I = \frac{1}{2}\int {tdt} \)
C.
\(I = \int {\left( {t + 1} \right)dt} \)
D.
\(I = \int {tdt} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310388
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên [a;b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
A.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
B.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) với \(c \in \left[ {a;b} \right]\)
C.
\(\int\limits_a^b {k{\rm{d}}x} = k\left( {b - a} \right)\), \(\forall k \in R\)
D.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310389
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\rm{\pi }} {x\cos x{\rm{d}}x} \) bằng cách đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = x\\ {\rm{d}}v = \cos x{\rm{d}}x \end{array} \right.\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Giả sử hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_3^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = a} \), \(\left( {a \in R} \right)\). Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x} \) có giá trị là
A.
\(I = \frac{1}{2}a + 1\)
B.
\(I=2a+1\)
C.
\(I=2a\)
D.
\(I = \frac{1}{2}a\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310391
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=e^x\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=0, x=1\). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là
A.
\(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
B.
\(\pi \left( {{e^2} + 1} \right)\)
C.
\(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} + 1} \right)\)
D.
\(\pi \left( {{e^2} - 1} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310392
Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và các đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right).\)
A.
\(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
B.
\(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
C.
\(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
D.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310393
Kết quả của \(I = \int {x{e^x}} {\rm{d}}x\) là
A.
\((I = {e^x} + x{e^x} + C\)
B.
\(I = x{e^x} - {e^x} + C\)
C.
\(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\)
D.
\(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310394
Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right) = 20 - 5t\), trong đó t là thời gian (được tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là
A.
40 m
B.
80 m
C.
60 m
D.
20 m
Câu 17
Mã câu hỏi: 310395
Biết \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\ln x}}{{x\left( {\ln x + 2} \right)}}{\rm{d}}x = a\ln \frac{3}{2} + b,\,\,\left( {a,b \in Q} \right)} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\(a-b=1\)
B.
\(2a+b=1\)
C.
\(a+2b=0\)
D.
\({a^2} + {b^2} = 4\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310396
Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{{\rm{e}}^{ - x}}\). Tính \(F(x)\) biết \(F(0)=1\).
A.
\(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 2\)
B.
\(F\left( x \right) = - \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 2\)
C.
\(F\left( x \right) = - \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 1\)
D.
\(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310397
Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 1}}\) và \(F(0)=2\) thì \(F(1)\) bằng.
A.
\(\ln 2\)
B.
3
C.
4
D.
\(2+\ln 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310398
Giả sử \(\int\limits_1^2 {\frac{1}{{2x + 1}}{\rm{d}}x} = \ln \sqrt {\frac{a}{b}} \) với \(a,b \in N*\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(M = {a^2} + {b^2}\).
A.
M = 28
B.
M = 34
C.
M = 14
D.
M = 8
Câu 21
Mã câu hỏi: 310399
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y=2x^2\) và \(y=5x-2\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 310400
Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = x\ln \left( {x + 1} \right)\) và \(F\left( 0 \right) = 0,F\left( 2 \right) = a\ln b\) với \(a,b \in Q\). Tính \(P=a+b\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310401
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1[ và thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 6,\int\limits_0^1 {\left( {2x - 2} \right).f'\left( x \right){\rm{d}}x = 6} \). Tích phân \(\int_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
Câu 24
Mã câu hỏi: 310402
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên [- 2;4]. Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) trên đoạn [-2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho \(f(1)=3\). Tính tổng \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 4 \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310403
Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f\left( 2 \right) = - \frac{1}{5},f'\left( x \right) = {x^3}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) và \(f\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in R\). Tính giá trị của \(f(1)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề trắc nghiệm Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *