Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Giải tích 12 Trường THPT Cây Dương năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310324

Cho số phức \(z = a + bi\,{\rm{ }}(a,b \in R).\) Tìm số phức \(\bar z\) là số phức liên hợp của z.

  • A.  \(\bar z =  - (a + bi).\)  
  • B.  \(\bar z = {a^2} - {b^2}i.\) 
  • C.  \(\bar z = a - bi.\)  
  • D. \(\bar z =  - a + bi.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310325

Cho số phức z = a + bi. Tìm số phức \(z.\overline z \).

  • A. \(2bi\)
  • B. \(2a\)
  • C. \(a^2-b^2\)  
  • D. \(a^2+b^2\)  
Câu 3
Mã câu hỏi: 310326

Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in R} \right).\) Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \({z^2} = {\bar z^2}.\)  
  • B. \(\left| z \right| = \left| {\bar z} \right|.\)
  • C. \(z.\bar z = {\left| z \right|^2}.\)   
  • D.  \(z + \bar z\)  là số thực.
Câu 4
Mã câu hỏi: 310327

Gọi \(z_1\) và \(z_2\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} - 4z + 9 = 0\). Gọi M, N là các điểm biểu diễn của \(z_1\) và \(z_2\) trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:

  • A.  \(MN =  - 2\sqrt 5 \) .
  • B. \(MN =   2\sqrt 5 \) .   
  • C. MN = 4
  • D. MN = 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 310328

Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3+2i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = 2+3i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
  • B.  Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
  • C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
  • D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
Câu 6
Mã câu hỏi: 310329

Tính môđun của số phức \(z = \frac{{2 + i - {{\left( {1 - i} \right)}^2}i}}{{3 - i}}\).

  • A. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \) . 
  • B. \(\left| z \right| = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\) .     
  • C. \(\left| z \right| = \sqrt {10} \) .   
  • D. \(\left| z \right| = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\) .
Câu 7
Mã câu hỏi: 310330

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn \(\left| {z - 2 + 5i} \right| = 4\) là:

  • A. Đường tròn tâm i(2;- 5) và bán kính bằng 4.
  • B. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2.
  • C. Đường tròn tâm I(2;- 5) và bán kính bằng 16.
  • D. Đường tròn tâm I(- 2;5) và bán kính bằng 4.
Câu 8
Mã câu hỏi: 310331

Trên tập hợp số phức C, tập nghiệm của phương trình \({z^4} - {z^2} - 20 = 0\) là:

  • A. \(\left\{ { \pm \sqrt 5 ;\,\,\, \pm 2i} \right\}\) .   
  • B. \(\left\{ { \pm \sqrt 5 ;\,\,\, \pm 2} \right\}\) .      
  • C. \(\left\{ { - 4;5} \right\}\) .  
  • D. \(\left\{ { \pm 2i;\,\,\, \pm \sqrt 5 i} \right\}\) .
Câu 9
Mã câu hỏi: 310332

Cho số phức \(z=a+bi\). Khi đó số \(\frac{1}{2}\left( {z + \bar z} \right)\) là số nào trong các số sau đây?

  • A. Số i
  • B. Một số thực 
  • C. Một số thuần ảo
  • D. Số 2 
Câu 10
Mã câu hỏi: 310333

Cho số phức z thỏa \((2 + i)z - (17 + 11i) = (2i - 1)z\). Tìm số phức liên hợp của số phức z.

  • A. \(\bar z = 5 + 4i\)    
  • B. \(\bar z = 5 - 4i\)     
  • C. \(\bar z = 4-5i\)  .  
  • D.  \(\bar z = 4+5i\)  .
Câu 11
Mã câu hỏi: 310334

Trên tập hợp số phức C, gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 11 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \,\,|{z_1}{|^2} + |{z_2}{|^2}\).

  • A. 22
  • B.  \(\sqrt {11} \) .
  • C. 11
  • D. 24
Câu 12
Mã câu hỏi: 310335

 Cho số phức z thỏa phương trình \(z + 3\bar z = 12 + 4i\). Tìm phần ảo của số phức z

  • A. 2
  • B. 6
  • C. - 2
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 310336

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z?

  • A. \(z=-4+3i\) .
  • B. \(z=3+4i\) 
  • C. \(z=3-4i\).      
  • D.  \(z=-3+4i\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 310337

Cho số phức \(z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,b \in R} \right)\). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình bên (không tính biên), điều kiện của a và b là:

  • A. \({a^2} + {b^2} \ge 4\)
  • B. \(a^2+b^2<4\)
  • C. \({a^2} + {b^2} \le 4\)
  • D. \(a^2+b^2>4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310338

Tìm phần ảo của số phức z thỏa \(\bar z = (2 - 3i) + (4 - i)(2 + i).\)

  • A. Phần ảo bằng - 1
  • B. Phần ảo bằng 1
  • C. Phần ảo bằng - 2
  • D. Phần ảo bằng 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 310339

Biết số phức \(z=2+i\) là một trong các nghiệm của phương trình \({z^3} + b{z^2} + cz + b = 0\), \(\left( {b,c \in R} \right)\). Giá trị của \(b+c\) bằng

  • A. 4
  • B. 14
  • C. - 4
  • D. 24
Câu 17
Mã câu hỏi: 310340

Trên tập hợp số phức C, biết phương trình \({z^2} + bz + c = 0\), \(\left( {b,c \in R} \right)\) có một nghiệm phức là \(z = 5 - 2i\). Giá trị của \(b+c\) là

  • A. 19
  • B. 39
  • C. 11
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 310341

Trên mặt phẳng phức Oxy, cho hai số phức \({z_1} = 3 - i\) và \({z_2} = 1 + i\). Điểm biểu diễn cho số phức \(w = 2{z_1} - 3{z_2}\) có tọa độ là

  • A. (1;- 5)
  • B. (- 3;5)
  • C. (- 1;5)
  • D. (3; - 5)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310342

Cho A, B, C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức \({z_1} = 1 + 2i,{z_2} =  - 2 + 5i,{z_3} = 2 + 4i\). Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

  • A. \(-1+7i\)
  • B. \(5+i\)
  • C. \(1+5i\)
  • D. \(3+5i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310343

Xét các số phức z thỏa mãn \(w = \left( {\overline z  - 2} \right)\left( {z + 4i} \right) - 7\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

  • A. \(3\sqrt 3 \)
  • B. \(3\sqrt 2 \)
  • C. \(2\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310344

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = \left| {z - 2 - 6i} \right|\) là đường thẳng d. Khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d bằng bao nhiêu ?

  • A. \(d\left( {O,d} \right) = 2\sqrt {10} \)
  • B. \(d\left( {O,d} \right) = 5\)
  • C. \(d\left( {O,d} \right) = \sqrt {10} \)
  • D. \(d\left( {O,d} \right) = \frac{{\sqrt {10} }}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310345

Biết các số thực \(x, y\)  thỏa mãn \(\left( {2x + y} \right) + xi = \left( {x + 7} \right) + \left( {y - x + 2} \right)i\). Tính \(T = x.y\).

  • A. T = - 12
  • B. T = 12
  • C. T = 8
  • D. T = - 8
Câu 23
Mã câu hỏi: 310346

Trên tập hợp số phức C, căn bậc hai của - 20 là

  • A. \( \pm 2\sqrt 5 \)
  • B. \( \pm 5i\sqrt 2 \)
  • C. \(2i\sqrt 5 \)
  • D. \( \pm 2i\sqrt 5 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310347

Trên tập hợp số phức C, gọi \(z_1, z_2\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} - 6z + 10 = 0\). Đặt \(w = {\left( {{z_1} - 2} \right)^{2020}} + {\left( {{z_2} - 2} \right)^{2020}}\). Khi đó

  • A. \(w = 0\)
  • B. \(w =  - {2^{1010}}\)
  • C. \(w = {2^{1002}}i\)
  • D. \(w =  - {2^{1011}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310348

Cho số phức \(z = x + yi{\rm{ }}\left( {x,y \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left| {\frac{z}{{1 - 2i}} + 1 + i} \right| = 1\). Tính tổng phần thực và phần ảo của z khi \(\left| {z - 3 + 2i} \right|\) đạt giá trị lớn nhất.

  • A. - 1
  • B. - 4
  • C. - 3
  • D. - 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ