A.
Mỗi số thực \(a\) được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
B.
Số phức \(z=a+bi\) được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi \(a=0\).
C.
Số 0 không phải là số ảo.
D.
Số \(i\) được gọi là đơn vị ảo.
Câu 3
Mã câu hỏi: 310351
Có bao nhiêu số phức z thoả mãn \(\left| z \right|\left( {z - 4 - i} \right) + 2i = \left( {5 - i} \right)z\).
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 4
Mã câu hỏi: 310352
Xét số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 - 4i} \right| = \left| {z - 2i} \right|.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\).
A.
4
B.
\(2\sqrt 2 .\)
C.
10
D.
8
Câu 5
Mã câu hỏi: 310353
Tìm phần ảo của số phức \(z = 3\left( {2 + 3i} \right) - 4\left( {2i - 1} \right).\)
A.
10
B.
7
C.
1
D.
2
Câu 6
Mã câu hỏi: 310354
Số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( {2 - 3i} \right)\) bằng
A.
\(8-i\)
B.
8
C.
\(8+i\)
D.
\(-4+i\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310355
Hình tròn tâm I(- 1;2), bán kính r = 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} z = \left( {x + 1} \right) - \left( {y - 2} \right)i\\ \left| z \right| \ge \sqrt 5 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} z = \left( {x + 1} \right) + \left( {y - 2} \right)i\\ \left| z \right| = 5 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} z = \left( {x - 1} \right) + \left( {y + 2} \right)i\\ \left| z \right| \le \sqrt 5 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} z = \left( {x + 1} \right) - \left( {y - 2} \right)i\\ \left| z \right| \le 5 \end{array} \right.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310356
Cho số phức \(z = 3 + 2i\). Tìm số phức \(w = iz - \overline z \)
A.
\(w = 5 + 5i\)
B.
\(w = -5 + 5i\)
C.
\(w = 5 - 5i\)
D.
\(w = -5 - 5i\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310357
Cho số thực \(a, b, c\) sao cho phương trình \({z^3} + a{z^2} + bz + c = 0\) nhận \(z = 1 + i\) và z = 2 làm nghiệm của phương trình. Khi đó tổng giá trị \(a+b+c\) là
A.
- 2
B.
2
C.
4
D.
- 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 310358
Tìm nghịch đảo \(\frac{1}{z}\) của số phức \(z = 5 + i\sqrt 3 \).
A.
\(\frac{1}{z} = 5 - i\sqrt 3 \)
B.
\(\frac{1}{z} = \frac{5}{{22}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{22}}i\)
C.
\(\frac{1}{z} = \frac{5}{{28}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{28}}i\)
D.
\(\frac{1}{z} = \frac{5}{{28}} + \frac{{\sqrt 3 }}{{28}}i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310359
Xét các điểm số phức z thỏa mãn \(\left( {\overline z + i} \right)\left( {z + 2} \right)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A.
1
B.
\(\frac{5}{4}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310360
Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 1, \left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt 3 \). Tính \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\).
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 13
Mã câu hỏi: 310361
Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \(\left( {2x - 3yi} \right) + \left( {1 - 3i} \right) = x + 6i\), với i là đơn vị ảo.
A.
x = - 1, y = - 3
B.
x = - 1, y = - 1
C.
x = 1, y = - 1
D.
x = 1, y = - 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 310362
Cho hai số phức \(z = - 2 + 3i.\) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm M biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau
A.
M(2; -3)
B.
M(3;- 2)
C.
M(2;3)
D.
M(- 2;3)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310363
Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \).
A.
Phần thực là - 3 và phần ảo là 2
B.
Phần thực là 3 và phần ảo là - 2
C.
Phần thực là 3 và phần ảo là \(- 2i\)
D.
Phần thực là - 3 và phần ảo là \( 2i\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310364
Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w = {i^3}\overline {{z_0}} \)?
A.
M(2;- 1)
B.
M(- 2;- 1)
C.
M(2;1)
D.
M(- 1;2)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310365
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức \(z=3-4i\); M là điểm biểu diễn cho số phức \(z' = \frac{{1 + i}}{2}z.\) Tính diện tích \(\Delta OMM'\).
A.
\({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{25}}{4}.\)
B.
\({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{25}}{2}.\)
C.
\({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{15}}{4}.\)
D.
\({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{15}}{2}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310366
Giải phương trình trong tập số phức \({z^2}--\left( {5 + 2i} \right)z + 10i = 0\)
A.
\(z = 5 \pm \;2i\)
B.
\(z = 5,z = 2i\)
C.
\(z = 2,z = - 5i\)
D.
\(z = - 2 \pm \;5i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310367
Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3{\rm{z}} + 5 = 0\). Giá trị của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng
A.
\(2\sqrt 5 \)
B.
\(\sqrt 5 \)
C.
3
D.
10
Câu 20
Mã câu hỏi: 310368
Gọi \(z_1, z_2\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} + 4z + 5 = 0\). Đặt \(w = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}\). Khi đó
A.
\(w = {2^{50}}i.\)
B.
\(w = - {2^{51}}.\)
C.
\(w = {2^{51}}.\)
D.
\(w = -{2^{50}}i.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310369
Cho số phức \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Khi đó
A.
\(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
B.
\(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
C.
\(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
D.
\(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310370
Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 - i} \right)z + \frac{{1 + 5i}}{{1 + i}} = 7 + 10i\). Môđun của số phức \(w = {z^2} + 20 + 3i\) là
A.
5
B.
3
C.
25
D.
4
Câu 23
Mã câu hỏi: 310371
Cho hai số thực b và c (c > 0). Kí hiệu A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2bz + c = 0\) trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
A.
\(b^2=2c\)
B.
\(c=2b^2\)
C.
\(b=c\)
D.
\(b^2=c\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310372
Cho số phức z thỏa \(\left| {z - 1 + i} \right| = 2\). Chọn phát biểu đúng
A.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
B.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
D.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 310373
Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 3i{\rm{ }};{z_2} = 2 - i.\) Tìm số phức \(w = 2{z_1} - 3{z_2}.\)
A.
\(w = - 4 - 9i\)
B.
\(w = - 3 + 2i\)
C.
\(w = - 3 - 2i\)
D.
\(w = - 4 + 9i\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310374
Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\) và \(z_2=1-i\). Kết luận nào sau đây là sai?
A.
\(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt 2 \)
B.
\(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = i\)
C.
\(\left| {{z_1}.{z_2}} \right| = 2\)
D.
\({z_1} + {z_2} = 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310375
Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A.
\(z \in R\)
B.
\(\left| z \right| = 1\)
C.
z là một số thuần ảo.
D.
\(\left| z \right| = - 1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310376
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = \left( {2 + i} \right)\left( { - 3i} \right)\)
A.
\(\bar z = - 3 - 6i\)
B.
\(\bar z = - 3 + 6i\)
C.
\(\bar z = 3 + 6i\)
D.
\(\bar z = 3 - 6i\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310377
Cho số phức z thỏa mãn \(z.\bar z = 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P = \;\left| {{z^3} + 3z + \bar z} \right| - \;\left| {z + \bar z} \right|\).
A.
\(\frac{{15}}{4}\)
B.
\(\frac{{3}}{4}\)
C.
\(\frac{{13}}{4}\)
D.
3
Câu 30
Mã câu hỏi: 310378
Nếu số phức \(z \ne 1\) thỏa \(\left| z \right| = 1\) thì phần thực của \(\frac{1}{{1 - z}}\) bằng
A.
\(\frac{1}{2}.\)
B.
\(-\frac{1}{2}.\)
C.
2
D.
1
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn thượng năm 2018 - 2019
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *