Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn thượng năm 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310349

Số phức \(z = 5 + 6i\) có phần thực bằng

  • A. - 6
  • B. 5
  • C. 6
  • D. - 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 310350

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Mỗi số thực \(a\) được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
  • B. Số phức \(z=a+bi\) được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi \(a=0\).
  • C. Số 0 không phải là số ảo.
  • D. Số \(i\) được gọi là đơn vị ảo.
Câu 3
Mã câu hỏi: 310351

Có bao nhiêu số phức z thoả mãn \(\left| z \right|\left( {z - 4 - i} \right) + 2i = \left( {5 - i} \right)z\).

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 310352

Xét số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 - 4i} \right| = \left| {z - 2i} \right|.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\).

  • A. 4
  • B. \(2\sqrt 2 .\)
  • C. 10
  • D. 8
Câu 5
Mã câu hỏi: 310353

Tìm phần ảo của số phức \(z = 3\left( {2 + 3i} \right) - 4\left( {2i - 1} \right).\)

  • A. 10
  • B. 7
  • C. 1
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 310354

Số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( {2 - 3i} \right)\) bằng

  • A. \(8-i\)
  • B. 8
  • C. \(8+i\)
  • D. \(-4+i\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310355

Hình tròn tâm I(- 1;2), bán kính r = 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    z = \left( {x + 1} \right) - \left( {y - 2} \right)i\\
    \left| z \right| \ge \sqrt 5 
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    z = \left( {x + 1} \right) + \left( {y - 2} \right)i\\
    \left| z \right| = 5
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    z = \left( {x - 1} \right) + \left( {y + 2} \right)i\\
    \left| z \right| \le \sqrt 5 
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    z = \left( {x + 1} \right) - \left( {y - 2} \right)i\\
    \left| z \right| \le 5
    \end{array} \right.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310356

Cho số phức \(z = 3 + 2i\). Tìm số phức \(w = iz - \overline z \)

  • A. \(w = 5 + 5i\)
  • B. \(w = -5 + 5i\)
  • C. \(w = 5 - 5i\)
  • D. \(w = -5 - 5i\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310357

Cho số thực \(a, b, c\) sao cho phương trình \({z^3} + a{z^2} + bz + c = 0\) nhận \(z = 1 + i\) và z = 2 làm nghiệm của phương trình. Khi đó tổng giá trị \(a+b+c\) là

  • A. - 2
  • B. 2
  • C. 4
  • D. - 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 310358

Tìm nghịch đảo \(\frac{1}{z}\) của số phức \(z = 5 + i\sqrt 3 \).

  • A. \(\frac{1}{z} = 5 - i\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{1}{z} = \frac{5}{{22}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{22}}i\)
  • C. \(\frac{1}{z} = \frac{5}{{28}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{28}}i\)
  • D. \(\frac{1}{z} = \frac{5}{{28}} + \frac{{\sqrt 3 }}{{28}}i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310359

Xét các điểm số phức z thỏa mãn \(\left( {\overline z  + i} \right)\left( {z + 2} \right)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

  • A. 1
  • B. \(\frac{5}{4}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310360

Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 1, \left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt 3 \). Tính \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\).

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 310361

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \(\left( {2x - 3yi} \right) + \left( {1 - 3i} \right) = x + 6i\), với i là đơn vị ảo.

  • A. x = - 1, y = - 3
  • B. x = - 1, y = - 1
  • C. x =  1, y = - 1
  • D. x = 1, y = - 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 310362

Cho hai số phức \(z =  - 2 + 3i.\) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm M biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau

  • A. M(2; -3)
  • B. M(3;- 2)
  • C. M(2;3)
  • D. M(- 2;3)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310363

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \).

  • A. Phần thực là - 3 và phần ảo là 2
  • B. Phần thực là 3 và phần ảo là - 2
  • C. Phần thực là 3 và phần ảo là \(- 2i\)
  • D. Phần thực là - 3 và phần ảo là \( 2i\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310364

Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w = {i^3}\overline {{z_0}} \)?

  • A. M(2;- 1)
  • B. M(- 2;- 1)
  • C. M(2;1)
  • D. M(- 1;2)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310365

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức \(z=3-4i\); M là điểm biểu diễn cho số phức \(z' = \frac{{1 + i}}{2}z.\) Tính diện tích \(\Delta OMM'\).

  • A. \({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{25}}{4}.\)
  • B. \({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{25}}{2}.\)
  • C. \({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{15}}{4}.\)
  • D. \({S_{\Delta OMM'}} = \frac{{15}}{2}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310366

Giải phương trình trong tập số phức \({z^2}--\left( {5 + 2i} \right)z + 10i = 0\)

  • A. \(z = 5 \pm \;2i\)
  • B. \(z = 5,z = 2i\)
  • C. \(z = 2,z =  - 5i\)
  • D. \(z =  - 2 \pm \;5i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310367

Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3{\rm{z}} + 5 = 0\). Giá trị của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. 3
  • D. 10
Câu 20
Mã câu hỏi: 310368

Gọi \(z_1, z_2\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} + 4z + 5 = 0\). Đặt \(w = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}\). Khi đó

  • A. \(w = {2^{50}}i.\)
  • B. \(w =  - {2^{51}}.\)
  • C. \(w =   {2^{51}}.\)
  • D. \(w = -{2^{50}}i.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310369

Cho số phức \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Khi đó

  • A. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
  • B. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
  • C. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
  • D. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310370

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 - i} \right)z + \frac{{1 + 5i}}{{1 + i}} = 7 + 10i\). Môđun của số phức \(w = {z^2} + 20 + 3i\) là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 25
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 310371

Cho hai số thực b và c (c > 0). Kí hiệu A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2bz + c = 0\) trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).

  • A. \(b^2=2c\)
  • B. \(c=2b^2\)
  • C. \(b=c\)
  • D. \(b^2=c\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310372

Cho số phức z thỏa \(\left| {z - 1 + i} \right| = 2\). Chọn phát biểu đúng

  • A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
  • B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4.
  • C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
  • D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 310373

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 3i{\rm{ }};{z_2} = 2 - i.\) Tìm số phức \(w = 2{z_1} - 3{z_2}.\) 

  • A. \(w =  - 4 - 9i\)
  • B. \(w =  - 3 + 2i\)
  • C. \(w =  - 3 - 2i\)
  • D. \(w =  - 4 + 9i\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310374

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\) và \(z_2=1-i\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = i\)
  • C. \(\left| {{z_1}.{z_2}} \right| = 2\)
  • D. \({z_1} + {z_2} = 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310375

Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

  • A. \(z \in R\)
  • B. \(\left| z \right| = 1\)
  • C. z là một số thuần ảo.
  • D. \(\left| z \right| =  - 1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310376

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = \left( {2 + i} \right)\left( { - 3i} \right)\)

  • A. \(\bar z =  - 3 - 6i\)
  • B. \(\bar z =  - 3 + 6i\)
  • C. \(\bar z =   3 + 6i\)
  • D. \(\bar z =   3 - 6i\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310377

Cho số phức z thỏa mãn \(z.\bar z = 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P = \;\left| {{z^3} + 3z + \bar z} \right| - \;\left| {z + \bar z} \right|\).

  • A. \(\frac{{15}}{4}\)
  • B. \(\frac{{3}}{4}\)
  • C. \(\frac{{13}}{4}\)
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 310378

Nếu số phức \(z \ne 1\) thỏa \(\left| z \right| = 1\) thì phần thực của \(\frac{1}{{1 - z}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. \(-\frac{1}{2}.\)
  • C. 2
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ