Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 12

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310109

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;\, - 1;\,3} \right),B\left( { - 1;\,2;\,1} \right),C\left( { - 3;\,5;\, - 4} \right)\). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

  • A. \(G\left( { - \frac{3}{2};\,3;\,0} \right).\)
  • B. \(G\left( { - 3;\,6;\,0} \right).\)
  • C. \(G\left( { - 1;\,2;\,0} \right).\)
  • D. \(G\left( { - \frac{1}{3};\,\frac{2}{3};\,0} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310110

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;2;0} \right),B\left( {1; - 2;3} \right)\). Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?

  • A. \(AB = \sqrt {10} .\)
  • B. \(AB = 2\sqrt 2 .\)
  • C. \(AB = \sqrt {26} .\)
  • D. \(AB = \sqrt {34} .\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310111

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\vec a\) là

  • A. (- 1;2;- 3)
  • B. (2;- 1;- 3)
  • C.
    (- 3; 2; - 1)
  • D. (2; - 3; - 1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310112

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = 2\vec i + 3\vec j - 4\vec k;\,\,\,\vec b = \vec j + 3\vec k\). Tọa độ của vectơ \(\vec u = \vec a + \vec b\) là

  • A. (3;4;- 1)
  • B. (3;6;- 4)
  • C. (2;4; - 1)
  • D. (2;3;- 12)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310113

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A, B, C. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = \frac{{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} }}{{AAC}}\)
  • B. \(\cos \left( {\widehat {AB,AC}} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA} } \right|}}{{AAC}}\)
  • C. \({\overrightarrow {AB} ^2} = A{B^2}\)
  • D. \(\cos \left( {\widehat {AB,AC}} \right) = \frac{{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} }}{{AAC}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310114

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {1;2;1} \right),\,\,\overrightarrow b  = \left( {1;1; - 2} \right)\). Khi đó bằng \(\cos \left( {\vec a,\,\overrightarrow b } \right)\)

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310115

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {\sqrt 2 ;0; - \sqrt 2 } \right),B\left( {0;\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\). Góc O của tam giác OAB bằng

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 8
Mã câu hỏi: 310116

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình bình hành OADB có \(\overrightarrow {OB}  = \left( {1;1;0} \right);\overrightarrow {OA}  = \left( { - 1;1;0} \right),\). Hãy tìm tọa độ tâm của hình bình hành OADB.

  • A. (0;1;0)
  • B. (1;0;0)
  • C. (0;1;1)
  • D. (1;1;0)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310117

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {3;2;1} \right),\,\vec b = \left( {3;2;5} \right)\). Khi đó: \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right]\) có tọa độ bằng

  • A. (8;- 12;5)
  • B. (8;- 12;0)
  • C. (0;8;12)
  • D. (0;8;- 12)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310118

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {3;2;1} \right)\). Hãy tìm tọa độ điểm M sao cho: \(2\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {BM}  + 5\overrightarrow {AC} \).

  • A. (10;9;2)
  • B. (9;10;2)
  • C. (10;9;9)
  • D. (9;2;10)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310119

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;5;2} \right),B\left( {3;7; - 4} \right)\). Tọa độ hình chiếu trung điểm của đoạn AB lên trục hoành là

  • A. (0;6;-1)
  • B. (1;0;0)
  • C. (2;0;0)
  • D. (4;0;0)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310120

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;5;2} \right),B\left( {3;7; - 4} \right),C\left( {2;0; - 1} \right)\). Tọa độ hình chiếu trọng tâm của tam giác ABC lên mặt phẳng (Oyz) là

  • A. (0;4;-1)
  • B. (2;0;0)
  • C. (0;4;1)
  • D. (0;4;4)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310121

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;5;0} \right),B\left( {3;7; - 4} \right),C\left( {2;0; - 1} \right)\). Tọa độ điểm E sao cho A là trọng tâm của tam giác EBC là

  • A. \(\left( { - 2;8; - \frac{5}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2;8;5} \right)\)
  • C. (0;8;5)
  • D. (- 2;1;5)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310122

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {3; - 2;2} \right),C\left( {2;3;1} \right)\). Khoảng cách từ trung điểm của đoạn AB đến trọng tâm tam giác ABC bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 310123

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng

  • A. \(A\left( {1;2;3} \right),\,B\left( { - 1;3;2} \right),\,C\left( {2;1;2} \right)\)
  • B. \(D\left( {2;3;1} \right),E\left( {1;1;1} \right),{\rm{ F}}\left( {3;2;3} \right)\)
  • C. \(G\left( {0;1;1} \right),\,I\left( {2;1;2} \right),\,H\left( {1;1;2} \right)\)
  • D. \(M\left( {1;1;1} \right),N\left( {2;3; - 1} \right),P\left( {3;5; - 3} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310124

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) biết \(A\left( {1; - 1;0} \right),B'\left( {2;1;3} \right),C'\left( { - 1;2;2} \right),D\left( { - 2;3;2} \right)\). Khi đó tọa độ điểm B là?

  • A. B(1;2;3)
  • B. B(- 2;2;0)
  • C. B(2;- 2;0)
  • D. B(4;2;6)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310125

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {1;2;1} \right),\overrightarrow b  = \left( {m;m - 1;2} \right),\vec c = \left( { - 1; - 1;3} \right)\). Tìm m để \(\left[ {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right] \bot \,\,\,\overrightarrow c \).

  • A. m = 1
  • B. m = - 2
  • C. m = 5
  • D. m = - 8 
Câu 18
Mã câu hỏi: 310126

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;\, - 2;\,5} \right)\). Khi đó tọa độ hình chiếu vuông góc M' của M trên mặt phẳng (Oxy) là

  • A. M'(0;0;5)
  • B. M'(1;- 2;0)
  • C. M'(1;0;5)
  • D. M'(0;- 2;5)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310127

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;3). Khi đó tọa độ hình chiếu vuông góc M' của M trên mặt phẳng Ox là

  • A. M'(0;0;3)
  • B. M'(0;- 1;0)
  • C. M'(4;0;0)
  • D. M'(2;0;0)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310128

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {3;1;1} \right),B\left( {2;4;5} \right)\). Điểm M nằm trên trục Ox và tam giác ABM vuông tại A. Tọa độ điểm M là

  • A. (0;1;6)
  • B. (5;0;0)
  • C. (0;3;1)
  • D. (- 4;0;0)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310129

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {3;1;1} \right),B\left( {1;2; - 1} \right)\). Điểm M nằm trên trục Oy và cách đều 2 điểm A, B. Tọa độ điểm M là

  • A. (0;1;0)
  • B. (0;3;0)
  • C. \(\left( {0;\frac{{ - 5}}{2};0} \right)\)
  • D. (2;0;3)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310130

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {m;2;1} \right),\,\overrightarrow b  = \left( {1;2; - 2} \right)\). Tìm m, biết \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right) = \frac{1}{3}\).

  • A. 0
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310131

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {3;2;1} \right),B\left( {3;2;5} \right)\), có I là trung điểm của AB. Khoảng cách từ I đến trục Oz bằng

  • A. \(\sqrt {14} \)
  • B. \(\sqrt {15} \)
  • C. \(\sqrt {13} \)
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 310132

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\vec a = \left( {2;1;1} \right),\vec b = \left( {m;2n - 4;2} \right)\) cùng phương. Khi đó giá trị m, n là

  • A. m = 4, n = 3
  • B. m = 4, n = - 3
  • C. m = - 4, n = 3
  • D. m = - 4, n = - 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 310133

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;2;5} \right),\,B\left( {3;4;1} \right),\,C\left( {2;3; - 3} \right)\), G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên mp(Oxz). Độ dài đoạn GM ngắn nhất bằng

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 310134

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OA}  = 3\vec i + \vec j - 2\vec k\) và \(B\left( {m;\,m - 1;\, - 4} \right)\). Tìm tất cả giá trị của m để độ dài đoạn AB = 3?

  • A. m = 1
  • B. m = 4
  • C. m = - 1
  • D. m = 1 hoặc m = 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 310135

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {3; - 1;k - 1} \right),\vec b = \left( {2m + 1;3 - 2n;1} \right)\). Tìm m, n, k để \(\,\overrightarrow b  = 2\overrightarrow a \).

  • A. \(m = \frac{1}{4},n = \frac{7}{4},k = 3\)
  • B. \(m = \frac{5}{2},n = \frac{5}{2},k = \frac{3}{2}\)
  • C. \(m = \frac{5}{2},n = \frac{5}{2},k = \frac{5}{2}\)
  • D. \(m = \frac{7}{4},n = \frac{1}{4},k = 3\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310136

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({\left( {x--1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\) có tọa độ của tâm là

  • A. (- 1;2;1)
  • B. (1;- 2; - 1)
  • C. (1;- 2;1)
  • D. (1;2;2)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310137

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm A(1;2;3) và qua O là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 14\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{7}{2}\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = \frac{7}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310138

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36\) cắt trục Oz tại 2 điểm A, B. Tọa độ trung điểm của đoạn AB là

  • A. (0;0;-1)
  • B. (0;0;1)
  • C. (1;1;0)
  • D. (-1;-1;0)
Câu 31
Mã câu hỏi: 310139

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;1;2} \right),B\left( {1;1; - 1} \right),C\left( { - 1;0;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mp(Oxz) là

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{2}x - z - \frac{5}{2} = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{4}x + \frac{1}{2}z + \frac{5}{2} = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{2}x + z - \frac{5}{2} = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{2}y - z - \frac{5}{2} = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 310140

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;1;2} \right),B\left( {1;1; - 1} \right),C\left( { - 1;0;1} \right)\). Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính bằng

  • A. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(3\sqrt 3 \)
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 310141

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho B(1;1;-1). Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với trục hoành là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310142

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;3} \right)\). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

  • A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)
  • B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)
  • C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{3} + \frac{z}{2} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310143

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình \(2x + 2y + z - 3 = 0\). Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) có dạng:

  • A. \(2x + 2y + z + D = 0;D \ne  - 3\)
  • B. \(2x + y + 2z + D = 0;D \ne  - 3\)
  • C. \(x + 2y + 2z + D = 0;D \ne  - 3\)
  • D. \(2x + 2y - 3z + D = 0;D \ne  - 3\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 310144

 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua A(1;2;3) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x + 3y - 3z + 1 = 0\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 3 + 4t\\
    y =  - 1 + 3t\\
    z = 6 - 3t.
    \end{array} \right.\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 4t\\
    y =  - 2 + 3t\\
    z =  - 3 - 3t.
    \end{array} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 4t\\
    y = 2 + 3t\\
    z = 3 - t.
    \end{array} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - 4t\\
    y = 2 - 3t\\
    z = 3 - 3t.
    \end{array} \right.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 310145

 Đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x + y + z + 3 = 0\) có phương trình là:

  • A. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • B. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • C. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • D. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 310146

Cho \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\), điểm M(1;2;1). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua M và song song với d có phương trình là:

  • A. \(\Delta :\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 310147

Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(2;3; - 1),C(3;1;3)\). Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BC có phương trình tham số là:

  • A. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 1 + t}\\
    {y = 1 - 2t}\\
    {z = 1 + 4t}
    \end{array}} \right.\)
  • B. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 1 + t}\\
    {y = 1 + 2t}\\
    {z = 1 + 4t}
    \end{array}} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 1 + t}\\
    {y =  - 2 + t}\\
    {z =  - 4 + t}
    \end{array}} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x =  - 1 + t}\\
    {y =  - 1 - 2t}\\
    {z =  - 1 + 4t}
    \end{array}} \right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 310148

Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm M(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 4}}{1}\) là:

  • A. \(2x + 3y + z + 6 = 0.\)
  • B. \(2x - 3y + z - 6 = 0.\)
  • C. \(2x - 3y + z + 6 = 0.\)
  • D. \(2x + 3y + z - 6 = 0.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ