Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?
A.
\(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B.
\(22\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C.
\(26\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D.
\(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310075
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B.
Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C.
Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D.
Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 4
Mã câu hỏi: 310076
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A.
\(V=4\pi\)
B.
\(V=12\pi\)
C.
\(V=16\pi\)
D.
\(V=8\pi\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310077
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là
A.
\({S_{xq}} = \pi rh\)
B.
\({S_{xq}} =2 \pi rl\)
C.
\({S_{xq}} = \pi rl\)
D.
\({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310078
Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
\(V = 16\pi \sqrt 3 \)
B.
\(V = 12\pi \)
C.
\(V = 4 \)
D.
\(V = 4pi \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310079
Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \).
A.
\(6a\)
B.
\(\frac{{3a}}{2}\)
C.
\(a\sqrt 3 \)
D.
\(3a\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310080
Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.
9
B.
8
C.
6
D.
4
Câu 9
Mã câu hỏi: 310081
Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là:
A.
\(V = \pi {a^3}\)
B.
\(V = 2\pi {a^2}h\)
C.
\(V = 2\pi {a^2}\)
D.
\(V = 2\pi {a^3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310082
Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là
A.
\(6\pi r^2\)
B.
\(2\pi r^2\)
C.
\(8\pi r^2\)
D.
\(4\pi r^2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310083
Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?
A.
Hình tứ diện.
B.
Hình hộp chữ nhật.
C.
Hình chóp ngũ giác đều.
D.
Hình chóp có đáy là hình thang vuông
Câu 12
Mã câu hỏi: 310084
Cho hình cầu đường kính \(2a\sqrt 3 \). Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng \(a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).
A.
\(a\)
B.
\(\frac{a}{2}\)
C.
\(a\sqrt {10} \)
D.
\(\frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310085
Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.
A.
50m2
B.
\(50\pi\) m2
C.
\(100\pi\) m2
D.
100m2
Câu 14
Mã câu hỏi: 310086
Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm, độ dài đường sinh bằng 26 cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng
A.
\(V = 800\pi c{m^3}\)
B.
\(V = 1600\pi c{m^3}\)
C.
\(V = \frac{{1600\pi }}{3}c{m^3}\)
D.
\(V = \frac{{800\pi }}{3}c{m^3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310087
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\) Bán kính mặt cầu bằng
A.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310088
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(27\pi\) (cm2). Bán kính R của khối cầu bằng:
A.
R = 6 (cm)
B.
\(R = \sqrt 6 \) (cm)
C.
R = 3 (cm)
D.
\(R = 3\sqrt 2 \) (cm)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310089
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B.
Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C.
Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D.
Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp
Câu 18
Mã câu hỏi: 310090
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l.
A.
\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
B.
\({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)
C.
\({h^2} = {r^2} + {l^2}\)
D.
\({S_{xq}} = \pi rl\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310091
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.
A.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{8}\)
B.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{7}\)
C.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{4}\)
D.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{24}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310092
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được
A.
Khối nón
B.
Mặt nón
C.
Khối trụ
D.
Khối cầu
Câu 21
Mã câu hỏi: 310093
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
I là trung điểm S
B.
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SB
C.
I là giao điểm của AC và B
D.
I là trung điểm S
Câu 22
Mã câu hỏi: 310094
Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 4a và bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \). Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
\(2\pi {a^2}\sqrt 3 \)
B.
\(\frac{{4\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(8\pi {a^2}\sqrt 3 \)
D.
\(4\pi {a^2}\sqrt 3 \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310095
Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc
A.
Một mặt cầu cố định.
B.
Một khối cầu cố định.
C.
Một đường tròn cố định.
D.
Một hình tròn cố định.
Câu 24
Mã câu hỏi: 310096
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
\(\pi a^2\)
B.
\(2 a^2\)
C.
\(2\pi a^2\)
D.
\(4\pi a^2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310097
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB, đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình sau đây
A.
Hình nón
B.
Hình trụ
C.
Hình cầu
D.
Mặt nón
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 12 năm học 2018 - 2019
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *