Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Nguyên hàm - Tích phân Giải tích lớp 12 năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310739

Xét hai khẳng định sau:

(I) Mọi hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) đều có đạo hàm trên đoạn đó.

(II) Mọi hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) đều có nguyên hàm trên đoạn đó.

Trong hai khẳng định trên:

  • A. Chỉ có (I) đúng.    
  • B. Chỉ có (II) đúng.
  • C. Cả hai đều đúng.                 
  • D. Cả hai đều sai.
Câu 2
Mã câu hỏi: 310740

Hàm số \(F(x)\) được gọi là nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) nếu:

  • A. Với mọi \(x \in \left( {a;b} \right)\), ta có \(F'\left( x \right) = f\left( x \right)\).
  • B. Với mọi \(x \in \left( {a;b} \right)\), ta có \(f'\left( x \right) = F\left( x \right)\).
  • C. Với mọi \(x \in \left[ {a;b} \right]\), ta có \(F'\left( x \right) = f\left( x \right)\).
  • D. Với mọi \(x \in \left( {a;b} \right)\), ta có \(F'\left( x \right) = f\left( x \right)\), ngoài ra \({F^/}\left( {{a^ + }} \right) = f\left( a \right)\) và \({F^/}\left( {{b^ - }} \right) = f\left( b \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310741

Giả sử \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên khoảng \((a;b)\). Giả sử \(G(x)\) cũng là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên khoảng \((a;b)\). Khi đó:

  • A. \(F\left( x \right) = G\left( x \right)\) trên khoảng \((a;b)\)
  • B. \(G\left( x \right) = F\left( x \right) - C\) trên khoảng \((a;b)\), với \(C\) là hằng số.
  • C. \(F\left( x \right) = G\left( x \right) + C\) với mọi \(x\) thuộc giao của hai miền xác định, \(C\) là hằng số.
  • D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4
Mã câu hỏi: 310742

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\)

  • A. \(\int {\cos 3xdx = 3\sin 3x + C} \)
  • B. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)
  • C. \(\int {\cos 3xdx =  - \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)
  • D. \(\int {\cos 3xdx = \sin 3x + C} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310743

Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=e^x+2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}\). Tìm \(F(x)\).

  • A. \(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{3}{2}\)
  • B. \(F\left( x \right) = 2{e^x} + {x^2} - \frac{1}{2}\)
  • C. \(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{5}{2}\)
  • D. \(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{1}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310744

Cho \(I = \int {{2^{\sqrt x }}\frac{{\ln 2}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x} \). Khi đó kết quả nào sau đây là sai?

  • A. \(I = {2^{\sqrt x }} + C\)
  • B. \(I = {2^{\sqrt x  + 1}} + C\)
  • C. \(I = 2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\)
  • D. \(I = 2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310745

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  • A. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 5\)
  • B. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 2\)
  • C. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 2\)
  • D. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 15\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310746

Giả sử hàm số \(f\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right).{e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(g\left( x \right) = x\left( {1 - x} \right){e^{ - x}}\). Tính tổng \(A = a + b + c\), ta được:

  • A. \(A =  - 2\)
  • B. \(A=4\)
  • C. \(A=1\)
  • D. \(A=3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310747

Cho các hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }};\,\,F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x - 3} \) với \(x > \frac{3}{2}\). Để hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) thì giá trị của \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\) là:

  • A. \(a = 4,\,{\rm{ }}b = 2,\,{\rm{ }}c = 1\)
  • B. \(a = 4,\,{\rm{ }}b =  - 2,\,{\rm{ }}c =  - 1\)
  • C. \(a = 4,\,{\rm{ }}b =  - 2,{\rm{ }}\,c = 1\)
  • D. \(a = 4,{\rm{ }}\,b = 2,{\rm{ }}\,c =  - 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310748

Cho \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\). Tính \(F\left( e \right) - F\left( 1 \right)\)

  • A. \(I=e\)
  • B. \(I = \frac{1}{e}\)
  • C. \(I = \frac{1}{2}\)
  • D. \(I=1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310749

Cho \(F\left( x \right) = \left( {x - 1} \right).{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).{e^{2x}}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'\left( x \right).{e^{2x}}\).

  • A. \(\int {f'(x){e^{2x}}} {\rm{d}}x = (4 - 2x){e^x} + C\)
  • B. \(\int {f'(x){e^{2x}}} {\rm{d}}x = \frac{{2 - x}}{2}.{e^x} + C\)
  • C. \(\int {f'(x){e^{2x}}} {\rm{d}}x = \left( {2 - x} \right).{e^x} + C\)
  • D. \(\int {f'(x){e^{2x}}} {\rm{d}}x = \left( {x - 2} \right).{e^x} + C\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310750

Cho \(F(x) = \frac{1}{{2{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{{f(x)}}{x}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'(x)\ln x\)

  • A. \(\int {f'(x)\ln xdx}  =  - \left( {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2{x^2}}}} \right) + C\)
  • B. \(\int {f'(x)\ln xdx}  = \frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
  • C. \(\int {f'(x)\ln xdx}  =  - \left( {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right) + C\)
  • D. \(\int {f'(x)\ln xdx}  = \frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2{x^2}}} + C\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310751

Cho \(F\left( x \right) = \int\limits_1^x {\left( {{t^2} + t} \right){\rm{d}}t} \). Giá trị nhỏ nhất của \(F(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:

  • A. \(\frac{1}{6}.\)
  • B. \(2\)
  • C. \( - \frac{5}{6}.\)
  • D. \(  \frac{5}{6}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310752

Nếu \(f\left( 1 \right) = 12,\,\,f'\left( x \right)\) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'\left( x \right){\rm{d}}x}  = 17\). Giá trị của \(f\left( 4 \right)\) bằng:

  • A. 29
  • B. 5
  • C. 19
  • D. 9
Câu 15
Mã câu hỏi: 310753

Cho biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 2,\,\,\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3,\,\,\int\limits_1^4 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 7\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(\int\limits_1^4 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = 10.\)
  • B. \(\int\limits_3^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 1.\)
  • C. \(\int\limits_4^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 5.\)
  • D. \(\int\limits_1^4 {\left[ {4f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  - 2.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310754

Cho biết \(A = \int\limits_1^2 {\left[ {3f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = 1\) và \(B = \int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  - 3\). Giá trị của \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng:

  • A. \(1\)
  • B. \(2\)
  • C. \( - \frac{5}{7}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310755

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_{ - 1}^2 {g(x)dx}  =  - 1\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f(x) - 3g(x)} \right]dx} \)

  • A. \(I = \frac{5}{2}\)
  • B. \(I = \frac{7}{2}\)
  • C. \(I = \frac{{17}}{2}\)
  • D. \(I = \frac{{11}}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310756

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{x + 1}}{\rm{d}}x}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in Q\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. \(b>0\)
  • B. \(c>0\)
  • C. \(a<0\)
  • D. \(a + b + c > 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310757

Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {{\rm{m/s}}} \right)\). Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

  • A. \(18,82\) m 
  • B. \(11,81\) m 
  • C. \(4,06\) m 
  • D. \(7,28\) m 
Câu 20
Mã câu hỏi: 310758

 Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \frac{1}{2}{t^3} + 6{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ?

  • A. 24 m/s
  • B. 108 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 64 m/s
Câu 21
Mã câu hỏi: 310759

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh \(I\left( {\frac{1}{2};8} \right)\) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

  • A. \(s = 4,0{\rm{ (km)}}\)
  • B. \(s = 2,3{\rm{ (km)}}\)
  • C. \(s=4,5 (km\)
  • D. \(s=5,3 (km)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310760

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

  • A. 13 năm 
  • B. 14 năm 
  • C. 12 năm 
  • D. 11 năm 
Câu 23
Mã câu hỏi: 310761

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh \(I(2;9)\) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

  • A. \(s=24,25 (km)\)
  • B. \(s=26,75 (km)\)
  • C. \(s=24,75 (km)\)
  • D. \(s=25,25 (km)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310762

Cho \(\int\limits_0^6 {f(x)dx}  = 12\). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f(3x)dx} \).

  • A. \(I=6\)
  • B. \(I=36\)
  • C. \(I=2\)
  • D. \(I=4\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310763

Nếu \(f(x)\) liên tục và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 10\), thì \(\int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right){\rm{d}}x} \) bằng:

  • A. 5
  • B. 29
  • C. 19
  • D. 9
Câu 26
Mã câu hỏi: 310764

Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}{\rm{d}}x} \) thành \(\int\limits_1^2 {f\left( t \right){\rm{d}}t} \), với \(t = \sqrt {1 + x} \). Khi đó \(f(t)\) là hàm nào trong các hàm số sau?

  • A. \(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t\)
  • B. \(f\left( t \right) = {t^2} + t\)
  • C. \(f\left( t \right) = {t^2} - t\)
  • D. \(f\left( t \right) = 2{t^2} + 2t\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310765

Kết quả của tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{x\sqrt {1 + {x^3}} }}} \) có dạng \(I = a\ln 2 + b\ln \left( {\sqrt 2  - 1} \right) + c\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in Q\). Khi đó giá trị của \(a\) bằng:

  • A. \(a = \frac{1}{3}\)
  • B. \(a =- \frac{1}{3}\)
  • C. \(a =- \frac{2}{3}\)
  • D. \(a = \frac{2}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310766

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2x{{\left( {1 + {{\sin }^2}x} \right)}^3}{\rm{d}}x} \).

  • A. \(I = \frac{{{\pi ^4}}}{{64}}\)
  • B. \(I = \frac{{15}}{4}\)
  • C. \(I = \frac{{31}}{4}\)
  • D. \(I = \frac{7}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310767

Kết quả tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 3} \right){e^x}{\rm{d}}x} \) được viết dưới dạng \(I = ae + b\) với \(a,{\rm{ }}b \in Q\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(a - b = 2\)
  • B. \({a^3} + {b^3} = 28\)
  • C. \(ab = 3.\)
  • D. \(a + 2b = 1\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310768

Tích phân \(\int\limits_0^{\sqrt a } {\left( {x - 1} \right){e^{2x}}{\rm{d}}x}  = \frac{{3 - {e^2}}}{4}\). Giá trị của \(a>0\) bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 310769

Cho \(\frac{\pi }{m} - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos x{\rm{d}}x}  = 1\). Khi đó \(9{m^2} - 6\) bằng:

  • A. \(3\)
  • B. \(30\)
  • C. \(-3\)
  • D. \(-30\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 310770

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\left( {\sin x + 2m} \right){\rm{d}}x}  = 1 + {\pi ^2}\). Giá trị của tham số \(m\) là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 310771

Kết quả của tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {2x - 1 - \sin x} \right){\rm{d}}x} \) được viết ở dạng \(\pi \left( {\frac{\pi }{a} - \frac{1}{b}} \right) - 1\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(a + 2b = 8\)
  • B. \(a + b = 5\)
  • C. \(2a - 3b = 2\)
  • D. \(a - b = 2\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310772

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}.\)

  • A. \(S = \frac{{37}}{{12}}.\)
  • B. \(S = \frac{9}{4}.\)
  • C. \(S = \frac{{81}}{{12}}.\)
  • D. \(S = 13.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310773

Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x=2\) có dạng \(\frac{a}{b}\) (với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa \(a\) và \(b\) là:

  • A. \(a - b = 2.\)
  • B. \(a - b = 3\)
  • C. \(a - b = -2\)
  • D. \(a - b = -3\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 310774

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} \), trục hoành và đường thẳng \(x=1\) là:

  • A. \(S = \frac{1}{3}.\)
  • B. \(S = \frac{{2\sqrt 2  - 1}}{3}.\)
  • C. \(S = \frac{{2\sqrt 2  + 1}}{3}.\)
  • D. \(S = 2\left( {\sqrt 2  - 1} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 310775

Viết Kí hiệu \((H)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2\left( {x - 1} \right){e^x},\) trục tung và trục hoành. Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay thu được khi quay hình \((H)\) xung quanh trục \(Ox\).

  • A. \(V = 4 - 2e.\)
  • B. \(V = \left( {4 - 2e} \right)\pi .\)
  • C. \(V = {e^2} - 5.\)
  • D. \(V = \left( {{e^2} - 5} \right)\pi .\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 310776

Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng \(x=0\) và \(x=3\), có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại điểm có hoành độ \(x\,\,\left( {0 \le x \le 3} \right)\) là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng \(x\) và \(2\sqrt {9 - {x^2}} \), bằng:

  • A. \(V=3\)
  • B. \(V=18\)
  • C. \(V=20\)
  • D. \(V=22\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 310777

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?

  • A. \(V = \pi  - 1\)
  • B. \(V = (\pi  - 1)\pi \)
  • C. \(V = (\pi  + 1)\pi \)
  • D. \(V = \pi  + 1\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 310778

Hình phẳng \(C\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 1\), trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 1\) tại điểm \(\left( {1;2} \right)\), khi quay quanh trục \(Ox\) tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:

  • A. \(V = \frac{4}{5}\pi .\)
  • B. \(V = \frac{{28}}{{15}}\pi .\)
  • C. \(V = \frac{8}{{15}}\pi .\)
  • D. \(V = \pi .\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ