Khối nón có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:
A.
\(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(\frac{4}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(16\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(4\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310190
Cho khối nón có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm. Tính thể tích của khối nón đó
A.
\(96\pi \)cm3
B.
\(140\pi \)cm3
C.
\(128\pi \)cm3
D.
\(124\pi \)cm3
Câu 3
Mã câu hỏi: 310191
Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón đó
A.
\({S_{tp}} = \pi R\left( {l + R} \right).\)
B.
\({S_{tp}} = \pi R\left( {l + 2R} \right).\)
C.
\({S_{tp}} = 2\pi R(l + R).\)
D.
\({S_{tp}} = \pi R(2l + R).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310192
Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \(120\pi\). Chiều cao h của khối nón là:
A.
\(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
B.
\(\frac{{\sqrt {11} }}{3}\)
C.
\(2\sqrt {11} \)
D.
\(\sqrt {11} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310193
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 \). Tính thể tích khói nón đó.
A.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
B.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{{12}}\)
C.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310194
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh hình nón đó
A.
\(\frac{{\pi {a^2}}}{3}\)
B.
\(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
C.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
D.
\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310195
Một khối nón có thể tích bằng \(30\pi\), nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
A.
\(120\pi\)
B.
\(60\pi\)
C.
\(40\pi\)
D.
\(480\pi\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310196
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC xoay quanh cạnh huyền BC ta được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
\(\frac{{1200\pi }}{7}\)
B.
\(\frac{{1200\pi }}{{17}}.\)
C.
\(\frac{{1200\pi }}{{13}}\)
D.
\(\frac{{1200\pi }}{5}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310197
Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại B có \(AB = 1,\widehat {BAC} = {60^o}\). Quay tam giác đó xung quanh trục AB ta được một hình nón. Tính thể tích khối nón đó.
A.
\(\pi\)
B.
\(2\pi\)
C.
\(3\pi\)
D.
\(4\pi\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310198
Hình nón (N) có bán kính đáy bằng \(a\sqrt 2 \). Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân. Tính diện tích S của thiết diện đó
A.
\(S = 2{a^2}\)
B.
\(S = 6{a^2}\)
C.
\(S = 4{a^2}\)
D.
\(S = 8{a^2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310199
Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A.
\(10\pi\)
B.
\(85\pi\)
C.
\(95\pi\)
D.
\(120\pi\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310200
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là:
A.
\(62\pi\)
B.
\(63\pi\)
C.
\(126\pi\)
D.
\(128\pi\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310201
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng AB thì hình chữ nhật ABCD tạo thành hình tròn xoay là:
A.
Hình trụ
B.
Khối trụ
C.
Mặt trụ
D.
Hai hình trụ
Câu 14
Mã câu hỏi: 310202
Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A.
\(35\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
B.
\(70\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
C.
\(\frac{{70}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
D.
\(\frac{{35}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310203
Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu V(T) là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A.
\({V_{(T)}} = \frac{1}{3}\pi rh\)
B.
\({V_{(T)}} = \pi {r^2}h\)
C.
\({V_{(N)}} = \pi r{l^2}\)
D.
\({V_{(N)}} = 2\pi {r^2}h\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310204
Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là diện tích toàn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A.
\({S_{tp}} = \pi rl\)
B.
\({S_{tp}} = \pi rl + 2\pi r\)
C.
\({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)
D.
\({S_{tp}} = 2\pi rl + 2\pi {r^2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310205
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
A.
\(\pi {a^2}\)
B.
\(\pi {a^2}\sqrt 2 \)
C.
\(\pi {a^2}\sqrt 3 \)
D.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310206
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng:
A.
\(12\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
B.
\(16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
C.
\(20\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
D.
\(24\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310207
Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm, biết O và O’ lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh trục OO’ thì khối trụ tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng:
A.
\(2\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(6\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(8\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310208
Bên trong một lon sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1dm. Thể tích thực của lon sữa đó bằng
A.
\(2\pi \,\left( {d{m^3}} \right)\)
B.
\(\frac{\pi }{2}\left( {d{m^3}} \right)\)
C.
\(\frac{\pi }{4}\left( {d{m^3}} \right)\)
D.
\(\pi \,\left( {d{m^3}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310209
Một hình trụ có diện tích đáy bằng \(4\pi \,\left( {{m^2}} \right)\). Khoảng cách giữa trục và đường sinh của mặt xung quanh hình trụ đó bằng:
A.
4m
B.
3m
C.
2m
D.
1m
Câu 22
Mã câu hỏi: 310210
Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB, CD lần lượt là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng:
A.
\(\frac{{5{a^2}}}{2}\)
B.
\(5{a^2}\)
C.
\(\frac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(5{a^2}\sqrt 2 \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310211
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao \(OO' = a\sqrt 3 \). Hai điểm A, B lần lượt nằm trên 2 đáy (O), (O’) sao cho OO’ và AB bằng 300. Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:
A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(a\sqrt 3 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310212
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:
A.
\(\pi {a^3}\)
B.
\(\frac{{\pi {a^3}}}{9}\)
C.
\(3\pi {a^3}\)
D.
\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310213
Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a. Xét hình trụ có 1 đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và có chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:
A.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
D.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310214
Khối cầu (S) có diện tích bằng , (a > 0) thì có thể tích là:
A.
\(\frac{{32}}{3}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(32\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(16\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(\frac{{16}}{3}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310215
Mặt cầu (S) có diện tích bằng \(100\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) thì có bán kính là:
A.
3(cm)
B.
4(cm)
C.
5(cm)
D.
\(\sqrt {5\,} \,\left( {cm} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310216
Thể tích V của một mặt cầu có bán kính R được xác định bởi công thức nào sau đây:
A.
\(V = \pi {R^3}\)
B.
\(V = 4\pi {R^3}\)
C.
\(V = \frac{{\pi {R^3}}}{3}\)
D.
\(V = \frac{{4\pi {R^3}}}{3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310217
Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên (S). Mặt phẳng (P) qua A tạo với OA một góc 600 và cắt (S) theo một đường tròn có tiết diện bằng:
A.
\(\frac{{3\pi {R^2}}}{4}\)
B.
\(\frac{{\pi {R^2}}}{2}\)
C.
\(\frac{{3\pi {R^2}}}{2}\)
D.
\(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310218
Hình hộp chữ nhật ABCCD. A’B’C’D’ có \(BB' = 2\sqrt 3 \,cm\), C’B’ = 3cm, diện tích mặt đáy bằng 6cm2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp trên bằng:
A.
\(\frac{{500\pi }}{3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(\frac{{125\pi }}{6}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(100\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
D.
\(\frac{{100\pi }}{3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 310219
Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm, \(20\sqrt 3 \) cm, 30cm. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đó bằng:
A.
\(\frac{{32\pi }}{3}d{m^3}\)
B.
\(\frac{{62,5\pi }}{3}d{m^3}\)
C.
\(\frac{{625000\pi }}{3}d{m^3}\)
D.
\(\frac{{3200\pi }}{3}d{m^3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 310220
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:
A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(a\sqrt 2 \)
C.
a
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 310221
Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là:
A.
\(3\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(3\sqrt 3 \pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(4\sqrt 3 \pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310222
Khối cầu \((S_1)\) có thể tích bằng \(36\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu \((S_2)\). Thể tích của khối cầu \((S_2)\) là:
A.
\(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(\frac{4}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(297\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(324\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310223
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B.
Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
C.
Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
D.
Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
Câu 36
Mã câu hỏi: 310224
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
A.
\(R = \frac{1}{2}AC\)
B.
\(R = \frac{1}{2}SB\)
C.
\(R = \frac{1}{2}SC\)
D.
\(R = \frac{1}{2}SA\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 310225
Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4cm được thiết diện là hình tròn có diện tích \(9\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\). Thể tích của (S) là:
A.
\(\frac{{250}}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(\frac{{1372}}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(2304\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(\frac{{500}}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 310226
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A.
\(S = 14\pi {a^2}\)
B.
\(S = 8\pi {a^2}\)
C.
\(S = 12\pi {a^2}\)
D.
\(S = 10\pi {a^2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 310227
Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ nội tiếp trong mặt cầu bán kính R = 3cm. Tam giác ABC cân và có diện tích bằng 2cm2. Diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng:
A.
8cm2
B.
24cm2
C.
\(8\sqrt {26} \,c{m^2}\)
D.
\(8\,\left( {1 + \sqrt {28} } \right)c{m^2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 310228
Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên \(AA' = \frac{{2a}}{3}\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’C’ bằng:
A.
\(\frac{{4\pi {a^3}}}{{81}}\)
B.
\(\frac{{4\pi {a^3}}}{{27}}\)
C.
\(\frac{{4\pi {a^3}}}{9}\)
D.
\(\frac{{16\pi {a^3}}}{{27}}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *