Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 10\). Khi đó \(\int\limits_5^2 {\left[ {2 - 4f\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng:
A.
34
B.
32
C.
36
D.
40
Câu 2
Mã câu hỏi: 310510
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {{{\cos }^3}x\sin x.{\rm{d}}x} .\)
A.
\(I = - \frac{1}{4}{\pi ^4}\)
B.
\(I = - {\pi ^4}\)
C.
\(I = - \frac{1}{4}\)
D.
\(I=0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310511
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 3} \right)^4}\)?
A.
\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}{5} - 1\)
B.
\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}{5} + 2018\)
C.
\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}{5} + x\)
D.
\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}{5}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310512
Biến đổi \(\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}{\rm{d}}x} \) thành \(\int\limits_2^3 {f\left( t \right){\rm{d}}t} \), với \(t = \ln x + 2\). Khi đó \(f(t)\) là hàm nào trong các hàm số sau?
A.
\(f\left( t \right) = \frac{2}{{{t^2}}} + \frac{1}{t}\)
B.
\(f\left( t \right) = - \frac{1}{{{t^2}}} + \frac{2}{t}\)
C.
\(f\left( t \right) = \frac{2}{{{t^2}}} - \frac{1}{t}\)
D.
\(f\left( t \right) = - \frac{2}{{{t^2}}} + \frac{1}{t}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310513
Giả sử rằng \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{3{x^2} + 5x - 1}}{{x - 2}}dx = a\ln \frac{2}{3} + b} \) . Khi đó, giá trị của a + 2b là
A.
50
B.
40
C.
60
D.
30
Câu 6
Mã câu hỏi: 310514
Tính \(\int {{e^x}.{e^{x + 1}}{\rm{d}}x} \) ta được kết quả nào sau đây?
A.
\(2{e^{2x + 1}} + C\)
B.
\(\frac{1}{2}{e^{2x + 1}} + C\)
C.
\({e^{2x + 1}} + C\)
D.
\({e^x}.{e^{x + 1}} + C\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310515
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\), trục hoành, đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 4 là:
A.
\(S = \frac{4}{{25}}\)
B.
\(S = - \frac{8}{5}\)
C.
\(S = \frac{2}{{25}}\)
D.
\(S = \frac{8}{5}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310516
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + \frac{1}{x}\)
A.
\(\int {\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)dx = } \frac{3}{2}{x^2} + \ln \left| x \right| + C\)
B.
\(\int {\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)dx = } {x^3} + \ln \left| x \right| + C\)
C.
\(\int {\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)dx = } 3x + \ln \left| x \right| + C\)
D.
\(\int {\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)dx = } 6{x^2} + \ln \left| x \right| + C\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310517
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
\(V = (\pi + 1)\pi \)
B.
\(V = \pi + 1\)
C.
\(V = \pi - 1\)
D.
\(V = (\pi - 1)\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310518
Một nguyên hàm của hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2}}}\) là kết quả nào sau đây?
A.
\(F\left( x \right) = \ln \left| x \right| + \frac{1}{x}\)
B.
\(F\left( x \right) = \ln \left| x \right| - \frac{1}{x}\)
C.
\(F\left( x \right) = \frac{1}{{2x}}\)
D.
\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{{x^4}}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310519
Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\left( {\sin x + 2m} \right){\rm{d}}x} = 1 + {\pi ^2}\). Giá trị của tham số m là
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 12
Mã câu hỏi: 310520
Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh \(I(2;2)\) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A.
15 km
B.
12 km
C.
19 km
D.
10 km
Câu 13
Mã câu hỏi: 310521
Kết quả của \(I = \int {x{e^x}{\rm{d}}x} \) là
A.
\(I = {e^x} + x{e^x} + C\)
B.
\(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + C\)
C.
\(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\)
D.
\(I = x{e^x} - {e^x} + C\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310522
Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) và \(u = {x^2} - 1\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
\(I = \frac{2}{3}{u^{\frac{3}{2}}}\mathop |\nolimits_0^3 \)
B.
\(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)
C.
\(I = \frac{2}{3}\sqrt {27} \)
D.
\(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310523
Cho \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}dx} \). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = 2x + 1\\ dv = {e^x}dx \end{array} \right.\) Chọn khẳng định Đúng.
A.
\(I = 3e - 2\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \)
B.
\(I = 3e - 1 + 2\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \)
C.
\(I = 3e + 2\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \)
D.
\(I = 3e - 1 - 2\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310524
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 2}}\).
Giá trị nào của b để \(\int\limits_1^b {\left( {2x - 6} \right){\rm{d}}x} = 0\)?
A.
b = 0 hoặc b = 1
B.
b = 0 hoặc b = 5
C.
b = 1 hoặc b = 5
D.
b = 0 hoặc b = 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 310526
Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 1\) và \(\int\limits_1^4 {f\left( t \right){\rm{d}}t} = - 3\). Giá trị của \(\int\limits_2^4 {f\left( u \right){\rm{d}}u} \) là
A.
4
B.
2
C.
- 4
D.
- 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 310527
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}.\)
A.
\(S = \frac{9}{4}.\)
B.
\(S = \frac{{81}}{{12}}.\)
C.
\(S = 13.\)
D.
\(S = \frac{{37}}{{12}}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310528
Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại ?
A.
\(f\left( x \right) = {e^x}\) và \(g\left( x \right) = {e^{ - x}}\)
B.
\(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) và \(g\left( x \right) = \frac{1}{{{{\cos }^2}{x^2}}}\)
C.
\(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(g\left( x \right) = {\sin ^2}x\)
D.
\(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(g\left( x \right) = {\cos ^2}x\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310529
Cho \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(R = \frac{{5a\sqrt 3 }}{3}\). Tính \(I = F\left( e \right) - F\left( 1 \right)\)
A.
\(I = \frac{1}{e}\)
B.
\(I=1\)
C.
\(I = \frac{1}{2}\)
D.
\(I=e\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310530
Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {{\rm{m/s}}} \right)\). Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A.
11,81 m
B.
18,82 m
C.
7,28 m
D.
4,06 m
Câu 23
Mã câu hỏi: 310531
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x - \sin 2x\)
A.
\(\int {\left( {\cos x - \sin 2x} \right)dx = } - \sin x + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
B.
\(\int {\left( {\cos x - \sin 2x} \right)dx = } \sin x + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
C.
\(\int {\left( {\cos x - \sin 2x} \right)dx = } \sin x - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
D.
\(\int {\left( {\cos x - \sin 2x} \right)dx = } - \sin x - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310532
Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}\). Tìm \(F(x)\).
A.
\(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{3}{2}.\)
B.
\(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{1}{2}.\)
C.
\(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{5}{2}.\)
D.
\(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} - \frac{1}{2}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310533
Giá trị của tích phân \(I = \int_1^e {\frac{{{x^2} + 2\ln x}}{x}} dx\) là:
A.
\(e^2\)
B.
\(\frac{{{e^2} + 1}}{e}\)
C.
\(\frac{{{e^2} - 1}}{e}\)
D.
\(e^2+1\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra tập trung HK2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Định Quán - Đồng Nai năm học 2018 - 2019
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *