Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310624

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):3y - z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(    \overrightarrow n  = (3; - 1;2).\)
  • B. \(\overrightarrow n  = (3;0;2).\)
  • C. \(\overrightarrow n  = ( - 1; - 1;2).\)
  • D. \(\overrightarrow n  = (0; - 3;1).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310625

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),\,\,B\left( {2;3; - 4} \right),\,\,C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

  • A. \(D\left( { - 2;4; - 5} \right)\)
  • B. \(D\left( {6;2; - 3} \right)\)
  • C. \(D\left( {4;2;9} \right)\)
  • D. \(D\left( { - 4; - 2;9} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310626

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(E(1;2;4)\) và \(F( - 3;2;2)\). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng EF.

  • A. \(I( - 4;4;6).\)
  • B. \(I(1;2;3).\)
  • C. \(I( - 1;2;3).\)
  • D. \(I(2;2;3).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310627

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;\, - 3;\,\,4} \right)\), đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + z - 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua M, vuông góc với d và song song với (P).

  • A. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\)
  • C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310628

Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz cho \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 2; - 1} \right),\,\overrightarrow b  = \left( { - 2;0; - 1} \right)\). Độ dài \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 310629

Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(3;2;1) và có tâm I(5;4;3) là:

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z - 32 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z - 12 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z + 16 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z + 38 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310630

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(P\left( {2; - 3;5} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm P?

  • A. \(2x+3y=0\)
  • B. \(y+2z=0\)
  • C. \(2x-3y=0\)
  • D. \(3x+2y=0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310631

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A là điểm thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 11y - 4z + 17 = 0\), B là điểm trên đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 7}}{{10}} = \frac{{z + 4}}{{ - 8}}\) và \(C\left( { - 6;19; - 22} \right)\) . Tính OA biết \(G\left( { - 3;6; - 4} \right)\) là trọng tâm của tam giác ABC.

  • A. \(\sqrt {65} \)
  • B. \(5\sqrt 3 \)
  • C. \(\sqrt {17} \)
  • D. \(5\sqrt 2 \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310632

Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng \(\Delta\frac{x}{2} = \frac{{y + 1}}{2}{\rm{ }} = \frac{{1 - z}}{3}\) 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 2t\\
    y = 2 - 2t\\
    z =  - 3{\rm{ }} - 3t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 2t\\
    y = 2 + 2t\\
    z = 3{\rm{ }} + 3t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 2t\\
    y = 2 + 2t\\
    z =  - 3{\rm{ }} - 3t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 2t\\
    y = 2 + 2t\\
    z =  - 3{\rm{ }} + 3t
    \end{array} \right.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310633

Cho hai đường thẳng: \({d_1}:\frac{{x + 7}}{4} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\) và \({d_2}:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{1}\) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 2;-3) đồng thời vuông góc với cả d1 và d2

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y = 2 - t\\
    z =  - 3 - 7t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y = 2 + t\\
    z =  - 3 - 7t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 3t\\
    y = 2 - t\\
    z =  - 3 + t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 4t\\
    y = 2 + t\\
    z =  - 3 + t
    \end{array} \right.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310634

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u  = ( - 2;0;1)\) là: 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 2t\\
    y = 2\\
    z = 3 + t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - t\\
    y = 2\\
    z = 3 + t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 - 2t\\
    y = 2\\
    z = 3 + t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + t\\
    y = 2\\
    z = 3 - t
    \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310635

Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1)

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = 2 + t\\
    z = 3 - 2t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - t\\
    y = 2 + t\\
    z = 3 - 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = 2 - t\\
    z = 3 - t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - t\\
    y = 1 + t\\
    z = 1 + 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310636

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là \(\vec n = 2\overrightarrow {OA}  + \vec i - 3\overrightarrow {AB} \) và tiếp xúc với mặt cầu \((S): {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6z - 6 = 0\). Biết \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0;3} \right)\).

  • A. \( - 5y + z + 3 - 4\sqrt {26}  = 0, - 5y + z + 3 + 4\sqrt {26}  = 0\)
  • B. \( - 5y + z + 3 - 4\sqrt {23}  = 0, - 5y + z + 3 + 4\sqrt {23}  = 0\)
  • C. \(5x + y + 3 - 4\sqrt {26}  = 0,5x + y + 3 + 4\sqrt {26}  = 0\)
  • D. \(5x - z + 3 - 4\sqrt {23}  = 0,5x - z + 3 + 4\sqrt {23}  = 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310637

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 1 + t\\
z = t
\end{array} \right.\). Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d?

  • A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\)
  • D. \(x-2=y=z+3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310638

Cho 2 điểm \(A( - 1;3; - 5),B(m - 1;m;1 - m)\). Giá trị của m  để đường thẳng AB song song với mặt phẳng \((\alpha ):x + y - z + 4 = 0\) là:

  • A. m = 3
  • B. m = 2
  • C. m = 4
  • D. m = 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 310639

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và có một véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {2;2; - 1} \right)\). Phương trình của (P) là:

  • A. \(2x + 2y - z - 6 = 0\)
  • B. \(2x + 2y - z - 2 = 0\)
  • C. \(2x + 2y - z + 2 = 0\)
  • D. \(2x + 2y - z - 6 = 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310640

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {1; - 1;5} \right)\) và \(N\left( {0;0;1} \right)\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) chứa M, N và song song với trục Oy có phương trình là:

  • A. \(\left( \alpha  \right):x - 4z + 2 = 0\)
  • B. \(\left( \alpha  \right):x + 4z - 1 = 0\)
  • C. \(\left( \alpha  \right):4x - z + 1 = 0\)
  • D. \(\left( \alpha  \right):2x + z - 3 = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310641

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai mặt phẳng \(4x - 4y + 2z - 7 = 0\) và \(2x - 2y + z + 1 = 0\) chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là

  • A. \(V = \frac{{27}}{8}\)
  • B. \(V = \frac{{81\sqrt 3 }}{8}\)
  • C. \(V = \frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{64}}{{27}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310642

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A(0;0; - 2)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}\). Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt \(\Delta \) tại hai điểm B và C sao cho \(BC = 8\).

  • A. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310643

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z = 0\). Trong ba điểm \(O\left( {0;0;0} \right),{\rm{ }}A\left( {2;2;3} \right),{\rm{ }}B\left( {2; - 1; - 1} \right)\), có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu (S)?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 310644

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua \(A\left( { - 2; - 3;1} \right)\) và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình \(x + 2z - 5 = 0,y + z + 2 = 0\).

  • A. \(2x + y - z + 8 = 0\)
  • B. \(5x - 11y - 3z + 1 = 0\)
  • C. \(2x - y - z + 2 = 0\)
  • D. \(3x - 2y - 4z + 1 = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310645

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 0\) và hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}},\,\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và \(\Delta\)?

  • A. \(x+z=1\)
  • B. \(y+z+3=0\)
  • C. \(x+z+1=0\)
  • D. \(x+y+1=0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310646

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;4;1} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;2; - 3} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

  • A. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
  • B. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • D. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310647

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz,cho các điểm \(A(1;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c)\) trong đó \(b, c\) dương và mặt phẳng \((P):y - z + 1 = 0\). Biết rằng mp(ABC)vuông góc vớ (P) và \(d(O,(ABC)) = \frac{1}{3}\), mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(b - 3c = 1\)
  • B. \(2b + c = 1\)
  • C. \(3b + c = 3\)
  • D. \(b + c = 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310648

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm \(M\left( {8;0;0} \right)\), \(N\left( {0; - 2;0} \right)\) và \(P\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

  • A. \(\left( \alpha  \right):\frac{x}{8} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{4} = 0\)
  • B. \(\left( \alpha  \right):\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1\)
  • C. \(\left( \alpha  \right):x - 4y + 2z - 8 = 0\)
  • D. \(\left( \alpha  \right):x - 4y + 2z = 0\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ