Để giúp các em ôn tập các bài về giải toán, Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 1 SGK trang 152
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | |||||
Kí hiệu | dam | m | dm | ||||
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1m = 10dm = 0,1dam |
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | |||||
Kí hiệu | tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1kg = 10hg = 0,1yến |
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Hướng dẫn giải:
a)
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | |||||
Kí hiệu | km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1km = 10hm | 1hm = 10dam = 0,1km | 1dam = 10m = 0,1hm | 1m = 10dm = 0,1dam | 1dm = 10cm = 0,1m | 1cm = 10mm = 0,1dm | 1mm = 0,1cm |
b)
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | |||||
Kí hiệu | tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1 tấn = 10 tạ | 1 tạ = 10 yến = 0,1 tấn | 1 yến = 1kg = 0,1 tạ | 1kg = 10hg = 0,1yến | 1hg = 10dag = 0,1kg | 1dag = 10g = 0,1hg | 1g = 0,1dag |
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \(\frac{1}{{10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài 2 SGK trang 152
Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = ... cm = ... mm b) 1m = \(\frac{1}{{10}}\)dam = 0,1 dam
1km = ... m 1m = ... km = ... km
1kg = ... g 1g = ... kg = ... kg
1 tấn = ... kg 1kg = ... tấn = ... tấn.
Hướng dẫn giải:
a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm b) 1m = \(\frac{1}{{10}}\)dam = 0,1dam
1km = 1000m 1m = \(\frac{1}{{1000}}\)km = 0,001km
1kg = 1000g 1g = \(\frac{1}{{1000}}\)kg = 0,001kg
1 tấn = 1000kg 1kg = \(\frac{1}{{1000}}\) tấn = 0,001 tấn.
Bài 3 SGK trang 153
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)
5285m = 5km285m = 5,285km
1827m = ...km...m = ...km
2063m = ...km...m = ...km
702m = ...km...m = ...km
b)
34dm=..m...dm=...m
786cm=...m...cm=...m
408cm=...m...cm=...m
c)
6258g=6kg258g=6,258kg
2065g=...kg...g=...kg
8047kg=...tấn...kg=...tấn
Hướng dẫn giải:
a) 5285m=5km285m=5,285km.
1827m=1km827m=1,827km
2063m=2km63m=2,063km
702m=0km702m=0,702km.
b) 34dm=3m4dm=3,4m
786cm=7m86cm=7,86m
408cm=4m8cm=4,08m
c) 6258g=6kg258g=6,258kg
2065g=2kg65g=2,065kg
8047kg=8tấn47kg=8,047tấn.
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Một làng lát ngõ, tính ra cứ 100kg xi măng thì lát được 2,5m ngõ. Ngõ làng dài tất cả 320m. Tính số tấn xi măng phải mua.
Một đội công nhân sửa xong một con đường trong ba ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 525m. Ngày thứ nhất đội sửa được 372m đường, ngày thứ hai sửa được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường?
Tính: 17m – 9mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2000m = ……………cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
72 000 000m = ………………km
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
240 000kg = ……………tấn
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2 tạ 5kg gạo. Ngày thứ hai bán bằng \(\dfrac{3}{5}\) ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Xe tải thứ nhất chở 2 tấn 16kg than đá. Xe tải thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 150kg nhưng lại ít hơn xe thứ ba 252kg than đá. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam than đá?
Ba đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 15km 28m. Đội một sửa được \(\dfrac{3}{{13}}\) đoạn đường. Đội hai sửa được bằng \(\dfrac{{25}}{{17}}\) số mét đường mà đội một sửa được. Số mét còn lại đội ba sửa. Hỏi mỗi đội sửa được bao nhiêu mét đường?
5152m = … km
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km
3956m = ………km ………m = …., ………km 605m = 0,605………
5086m = ………km ………m = ….,………km
b.
73dm = ………m ………dm = ….,………m 1038mm = 10,38……
267cm = ………m ………cm = ….,………m 591 mm = 0,591……….
c.
4362g = ………kg ………g = ….,………kg 2002g = 2,002………
3024g = ………kg ………g = ….,………kg
d.
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn 2 tấn 7kg = 2,007 ………
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn 0,025 tấn = 2,5 ………
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :
4km 397m = ….,………km
500m = ….,………km
6km 72m = ….,………km
75m = ….,………km
b. Có đơn vị đo là mét :
8m 6dm = ….,………m
4m 38cm = ….,………m
2m 4dm = ….,………m
87mm = ….,………m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :
9kg 720g = ….,………kg
1kg 9g = ….,………kg
1kg 52g = ….,………kg
54g = ….,………kg
b. Có đơn vị đo là tấn :
5 tấn 950kg = ………tấn
3 tấn 85kg = ……… tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 0,2m = ………cm
b. 0,094km = ………m
c. 0,05km = ………m
d. 0,055kg = ………g
e. 0,02 tấn = ………kg
g. 1,5kg = ………g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6538m = ………km
b. 75cm = ………m
c. 3752kg = ……… tấn
d. 725g = ………kg
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-gam: 1kg 65g
Câu trả lời của bạn
1kg 65g = \( 1\dfrac {65}{1000}\)kg = 1,065kg
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg 350g
Câu trả lời của bạn
2kg 350g = \( 2\dfrac {350}{1000}\)kg = 2,350kg = 2,35kg
Hãy viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 5m 75mm
Câu trả lời của bạn
5m 75mm = \( 5\dfrac {75}{1000}\)m = 5,075m
Hãy viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 5m 9cm
Câu trả lời của bạn
5m 9cm = \( 5\dfrac {9}{100}\)m = 5,09 m
Hãy viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 7m 4dm
Câu trả lời của bạn
7m 4dm = \( 7\dfrac {4}{10}\)m = 7,4m
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: 700m
Câu trả lời của bạn
700m = \( \dfrac {700}{1000}\) km = 0,7km.
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2km 79m
Câu trả lời của bạn
2km 79m = \( 2\dfrac {79}{1000}\)km = 2,079km
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: 4km 382m
Câu trả lời của bạn
4km 382m = \(4 \dfrac {382}{1000}\)km = 4,382km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(8047kg = ... tấn ... kg = ... tấn.\)
Câu trả lời của bạn
\(8047kg = 8\;tấn \;47kg = 8,047 \;tấn.\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(2065g = ... kg ... g = ... kg\)
Câu trả lời của bạn
\(2065g = 2kg \;65g = 2,065kg\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(408cm = ... m ... cm = ... m\)
Câu trả lời của bạn
\(408cm = 4m \;8cm = 4,08m\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(786cm = ... m ... cm = ... m\)
Câu trả lời của bạn
\(786cm = 7m \;86cm = 7,86m\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \( 34dm = .. m ... dm = ... m\)
Câu trả lời của bạn
\(34dm = 3m \;4dm = 3,4m\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(702m = ... km... m = ... km.\)
Câu trả lời của bạn
\(702m = 0km \; 702m = 0,702km.\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(2063m = ... km ... m = ... km\)
Câu trả lời của bạn
\(2063m = 2km \;63m = 2,063km\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(1827m = ... km ... m = ... km\)
Câu trả lời của bạn
\(1827m = 1km \;827 m = 1,827km\)
Điền vào chỗ chấm: 1kg = ... tấn = ... tấn.
Câu trả lời của bạn
1kg = \(\dfrac{1}{1000}\) tấn = 0,001 tấn.
Điền vào chỗ chấm: 1g = ... kg = ... kg
Câu trả lời của bạn
1g = \(\dfrac{1}{1000}\)kg = 0,001kg
Điền vào chỗ chấm: 1m = ... km = ... km
Câu trả lời của bạn
1m = \(\dfrac{1}{1000}\)km = 0,001km
Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(657g = ... kg\).
Câu trả lời của bạn
\(657g =\dfrac{657}{1000}kg =0,657kg\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *