Để giúp các em ôn tập các bài về giải toán, Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
a) Đề-ca-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
* Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
• Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
b) Héc-tô-mét vuông
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm
Héc-tô-mét vuồn viết tắt là hm2
1hm2 = 100 dam2
Bài 1 SGK trang 26:
Đọc các số đo diện tích :
105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2
Hướng dẫn giải:
Bài 2 SGK trang 26:
Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Hướng dẫn giải:
a) 271dam2
b) 18594dam2
c) 603hm2
d) 34 620hm2.
Bài 3 SGK trang 26:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2
27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2.
Hướng dẫn giải:
Câu a:
2dam2 = 200 m2 3dam2 15m2 = 315 m2
200m2 = 2 dam2 30hm2 = 30000 dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = 7dam2 60 m2.
Câu b:
1m2 = \(\frac{1}{{100}}\) dam2 1dam2 = \(\frac{1}{{100}}\) hm2
3m2 = \(\frac{3}{{100}}\) dam2 8dam2 = \(\frac{8}{{100}}\) hm2
27m2 = \(\frac{27}{{100}}\) dam2 15dam2 = \(\frac{15}{{100}}\) hm2.
Bài 4 SGK trang 27:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
a) 5dam2 23m2; b) 16dam2 91m2 ; c) 32dam2 5m2.
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 +\(\frac{23}{{100}}\) dam2 = 5\(\frac{23}{{100}}\) dam2.
Hướng dẫn giải:
b) 16dam2 91m2 = 16dam2 +\(\frac{91}{{100}}\) dam2 = 16\(\frac{91}{{100}}\) dam2.
c) 32dam2 5m2 = 32dam2 +\(\frac{5}{{100}}\) dam2 = 32\(\frac{5}{{100}}\) dam2.
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 223dam2; 12 375dam2; 549hm2; 183 547hm2
Giải
223dam2 : Hai trăm hai mươi ba đề ca mét vuông
12 375dam2: Mười hai nghìn ba trăm bảy mươi năm đề ca mét vuông
549hm2: Năm trăm bốn mươi chính héc tô mét vuông
183 547hm2: Một trăm tám mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi bảy héc tô mét vuông.
Bài 2: Viết các số đo diện tích
a. Bôn trăm tám mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi ba đề ca mét vuông.
b. Hai trăm sáu mươi tám đề ca mét vuông.
c. Bốn trăm linh bảy héc tô mét vuông.
d. Ba mươi tám nghìn chín trăm mười sáu héc tô mét vuông.
Giải
a. 487 253 dam2
b. 268 dam2
c. 407 hm2
d. 38 916 hm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
3m2 = .... dam2
29 m2 = ...dam2
8 dam2 = ....hm2
15dam2 = ....hm2
Giải
\(3{m^2} = \frac{3}{{100}}da{m^2}\)
\(29{m^2} = \frac{29}{{100}}da{m^2}\)
\(8{dam^2} = \frac{8}{{100}}h{m^2}\)
\(15{dam^2} = \frac{15}{{100}}h{m^2}\)
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Đề-ca-mét vuống được viết tắt là:
15dam2 được đọc là:
Cho: 6hm2 = ...m2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12hm2 = ... dam2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12dam212m2 = ... m2
Tính: 45dam2 + 98dam2
Tính: 2hm2 - 54dam2
Biết 735m2 = a dam2 b m2. Tổng a + b bằng mấy?
Diện tích một trường học là 2hm2. Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm \(\frac25\) diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học là bao nhiêu mét vuông?
Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài bằng \(\frac32\) chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Viết vào ô trống (theo mẫu)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 dam2 = .........m2
2 dam2 90m2 = ....... m2
15 hm2 = .........dam2
17 dam2 5m2 = ....... m2
500m2 = ........dam2
20 hm2 34 dam2 = ....dam2
7000 dam2 = .....hm2
892m2 = ......dam2......m2
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1m2 = ..............dam2
4m2 = .............dam2
38m2 = ..........dam2
1dam2 = ...........hm2
7 dam2 = .........hm2
52 dam2 = ..........hm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :
Mẫu :
\(\displaystyle 7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)
\(6dam^2 \;28m^2 = ..................\)
\(25dam^2 \;70m^2 = .................\)
\(64dam^2 \; 5m^2 = ..................\)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Hãy viết số đo diện tích: Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
Câu trả lời của bạn
18594dam2
Hãy viết số đo diện tích: hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
Câu trả lời của bạn
Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông: 271dam2
Đọc số đo diện tích sau: \(180350hm^2\)
Câu trả lời của bạn
180350hm2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.
Đọc số đo diện tích sau: \(492hm^2\)
Câu trả lời của bạn
492hm2 : Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
Đọc số đo diện tích sau: \(32 600dam^2\)
Câu trả lời của bạn
32 600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
Đọc số đo diện tích sau: \(105dam^2\)
Câu trả lời của bạn
105dam2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
Câu trả lời của bạn
Diện tích mảnh đất là:
40 x 40 x = 2400
Trên cả thuở ruộng thu hoạch được số tạ ngô là:
2400:100x50=1200 kg = 12 tạ
Đáp số: 12 tạ
Câu trả lời của bạn
đổi 2hm2=20m2
diện tích xây phòng học là:
20x2/5=8 (m2)
đáp số: 8m2
Viết số đo sau dưới dạng số đo hỗn số có đơn vị là đề-ca-mét vuông: \(32dam^2 5m^2\)
Câu trả lời của bạn
32dam2 5m2 = 32dam2 + \( \dfrac{5}{100}\) dam2 \( =32\dfrac{5}{100}\) dam2
Viết số đo sau dưới dạng số đo hỗn số có đơn vị là đề-ca-mét vuông: \(16dam^2 91m^2\)
Câu trả lời của bạn
16dam2 91m2 = 16dam2 + \( \dfrac{91}{100}\) dam2 \( =16\dfrac{91}{100}\) dam2
Viết số đo sau dưới dạng số đo hỗn số có đơn vị là đề-ca-mét vuông: \(5dam^2 23m^2\)
Câu trả lời của bạn
5dam2 23m2 = 5dam2 + \( \dfrac{23}{100}\) dam2 \( =5\dfrac{23}{100}\)dam2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(15dam^2 = ...hm^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\) hm2.
Vậy: \(8dam^2 = \(15dam^2 = \dfrac{15}{100} hm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(8dam^2 = ...hm^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\) hm2.
Vậy: \(8dam^2 = \dfrac{8}{100} hm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(27m^2 = ... dam^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: \(1m^2 = \dfrac{1}{100} dam^2\)
Vậy: \(27m^2 = \dfrac{27}{100} dam^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(3m^2 = ... dam^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: \(1m^2 = \dfrac{1}{100} dam^2\)
Vậy: \(3m^2 = ... dam^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(1dam^2 = ...hm^2\)
Câu trả lời của bạn
Có 1hm2 = 100dam2 hay 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\) hm2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(1m^2 = ... dam^2\)
Câu trả lời của bạn
1dam2 = 100m2 hay 1m2 = \( \dfrac{1}{100}\) dam2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(760m^2 = ... dam^2\, ... m^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: \(100m^2 = 1dam^2\)
Vậy: \(760m^2 = 7 dam^2\, 60 m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(12hm^2 \, 5dam^2 = ... dam^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: \(100m^2 = 1dam^2\)
Vậy: \(12hm^2 \, 5dam^2 = 1\,205 dam^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(30hm^2 = ... dam^2\)
Câu trả lời của bạn
Ta có: \(100m^2 = 1dam^2\)
Vậy: \(30hm^2 = 3\,000 dam^2\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *