Học 247 mời các em tham khảo bài học Triệu và lớp triệu để hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là : 1 000 000.
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là : 10 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là : 100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Viết và đọc số theo bảng :
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
3 | 4 | 2 | 1 | 5 | 7 | 4 | 1 | 3 |
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Chú ý : Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Hướng dẫn giải:
Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 chục triệu : 10 000 000 2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:................. 4 chục triệu:.................
5 chục triệu:................. 6 chục triệu:.................
7 chục triệu:................. 8 chục triệu:.................
9 chục triệu:................. 1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu:................. 3 trăm triệu:.................
Hướng dẫn giải:
3 chục triệu: 30 000 000 4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000 6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000 8 chục triệu: 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000 1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000 3 trăm triệu: 300 000 000
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
Mười lăm nghìn. Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi. Bảy triệu.
Sáu trăm. Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm. Chín trăm triệu.
Hướng dẫn giải:
15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0; 50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0 ;
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0; 7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0 ;
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0; 36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0 ;
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0; 900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0.
Bài 4: Viết theo mẫu
Đọc số | Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm mười hai triệu | 312 000 000 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
236 000 000 | ||||||||||
Chín trăm chín mươi triệu | ||||||||||
Bảy trăm linh tám triệu | ||||||||||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hướng dẫn giải:
Đọc số | Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm mười hai triệu | 312 000 000 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hai trăm ba mươi sáu triệu | 236 000 000 | 2 | 3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chín trăm chín mươi triệu | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảy trăm linh tám triệu | 708 000 000 | 7 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năm trăm triệu | 500 000 000 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 2 | 5 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 2 | 5 | 1 | 6 | 4 | 9 | 7 | |
8 | 3 | 4 | 2 | 9 | 1 | 7 | 1 | 2 |
3 | 0 | 8 | 2 | 5 | 0 | 7 | 0 | 5 |
5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | 3 | 7 |
Hướng dẫn giải:
Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau :
32 000 000: Ba mươi hai triệu.
32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn.
32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy.
834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai.
308 250 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm.
500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy.
Bài 2: Đọc các số sau
7312836 ; 57602511 ; 351600307 ; 900370200 ; 400070192.
Hướng dẫn giải:
Số 7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Số 57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
Số 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Số 900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Số 400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.
Bài 3: Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Hướng dẫn giải:
a) 10 250 214 b) 253 564 888
c) 400 036 105 d) 700 000 231.
Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |
Số trường | 14 316 | 9873 | 2140 |
Số học sinh | 8 350 191 | 6 612 099 | 2 616 207 |
Số giáo viên | 362 627 | 280 943 | 98 714 |
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:
Trong năm học 2003- 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
a) Số trường trung học cơ sở là 9873 trường.
b) Số học sinh tiểu học là 8 350 191 học sinh.
c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.
Bài 1: Viết số số thích hợp vào ô trống
Viết số | Đọc số |
Tám triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy tư. | |
Hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn không trăm linh chin. | |
Ba trăm mươi hai triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám. | |
Bảy trăm linh sáu triệu ba trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm. |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Đọc số |
8 231 874 | Tám triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy tư. |
25 352 009 | Hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn không trăm linh chin. |
312 736 268 | Ba trăm mươi hai triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám. |
706 353 700 | Bảy trăm linh sáu triệu ba trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm. |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
TT | CT | T | TN | CN | N | T | C | ĐV | |
28 432 204 | |||||||||
740 347 210 | |||||||||
806 301 002 | |||||||||
30 471 002 | |||||||||
206 003 002 |
Hướng dẫn giải:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
TT | CT | T | TN | CN | N | T | C | ĐV | |
28 432 204 |
| 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 0 | 4 |
740 347 210 | 7 | 4 | 0 | 3 | 4 | 7 | 2 | 1 | 0 |
806 301 002 | 8 | 0 | 6 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 |
30 471 002 |
| 3 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 |
206 003 002 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm: 354 407 200
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: …………………….
b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: ……………………
c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: ……………
d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: ………………………..
Hướng dẫn giải:
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: 415 350 000
b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: 908 047 000
c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: 72 004 112
d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: 653 015 000
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Lớp triệu gồm những hàng nào?
Số 2 chục triệu được viết là:
Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
Số 7162805 được đọc là:
Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
Số “năm tỉ” được viết là
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Số 52804246 166745983 Giá trị của số 5Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………
b) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ………… ; ………… ; …………
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000 ; …………
Nối (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào ô trống:
Vẽ tiếp để có một hình vuông:
Viết theo mẫu:
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Trong số 8 325 714:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng ………………………, lớp ………………
Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………
Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………
b) Trong số 753 842 601 :
Chữ số …… ở hàng trăm triệu, lớp ……………………
Chữ số …… ở hàng chục triệu, lớp ……………………
Chữ số …… ở hàng triệu, lớp ……………………………
Chữ số …… ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là ……………………
Số 25 352 206 đọc là …………………
Số 476 180 230 đọc là…………………
b) Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là …………………
Số “ Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là ………………………
Viết số thích hợp vào ô trống:
Nối (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………
b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………
c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………
Viết theo mẫu:
Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
..................................................................
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A. 5 400 321 B. 5 040 321
C. 5 004 321 D. 5 430 021
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Cho biết năm 2005 thuộc thế kỉ nào ?
Câu trả lời của bạn
Năm 2005 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).
Cho biết năm 2000 thuộc thế kỉ nào ?
Câu trả lời của bạn
Năm 2000 thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).
Viết chữ số thích hợp vào ô trống: \(\square\) tấn 750kg = 2750kg.
Câu trả lời của bạn
Ta có: 2750kg = 2000kg + 750kg = 2 tấn 750.
Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là 2.
Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 5 tấn 175kg > 5\(\square\)75kg
Câu trả lời của bạn
Ta có: 5 tấn 175kg = 5175kg.
Từ đó ta có: 5175kg > 5\(\square\)75kg.
Mà: 5175kg > 5075kg.
Do đó, chữ số thích hợp điền vào ô trống là 0.
Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 9\(\square\)3 876 < 913 000
Câu trả lời của bạn
903 876 < 913 000
Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 475 \(\square\)36 > 475 836;
Câu trả lời của bạn
475936 > 475 836;
Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong số sau đây: 1 547 238.
Câu trả lời của bạn
1 547 238 đọc là: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám.
Chữ số 2 trong số 1 547 238 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 200.
Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong số sau đây: 7 283 096
Câu trả lời của bạn
7 283 096 đọc là: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Chữ số 2 trong số 7 283 096 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000.
Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong số sau đây: 82 360945
Câu trả lời của bạn
82 360 945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 82 360 945 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 2 000 000.
Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917.
Câu trả lời của bạn
Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là 2 835 916.
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 99 ; 100 ; ... .
Câu trả lời của bạn
99; 100; 101
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 9 ; 10 ; ... .
Câu trả lời của bạn
9; 10; 11
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 896 ; ... ; 898.
Câu trả lời của bạn
896; 897; 898
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: ... ; 87 ; 88.
Câu trả lời của bạn
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4 ; 5 ; ... .
Câu trả lời của bạn
4; 5; 6
Viết số, biết số đó gồm: 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị
Câu trả lời của bạn
57 634 002
Hãy viết số: 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị
Câu trả lời của bạn
50 076 342
Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị
Câu trả lời của bạn
5 706 342
Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị
Câu trả lời của bạn
5 760 342
Câu trả lời của bạn
đáp án là 31944
314944
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *