Để giúp các em ôn tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên, Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
a) Trong hai số tự nhiên :
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn. Chẳng hạn : 100 > 99.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn : 99 < 100
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Chẳng hạn :
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
b) Nhận xét :
- Trong số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ... : Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn : 8 < 9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn : 9 > 8).
- Trên tia số : Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn : 1 < 5 ; 2< 5; ...), rõ ràng số 0 là số tự nhiên bé nhất : 0 < 1; 0 < 2; ... . Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn : 12 > 11 ; 12 > 10 ; ...).
Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Ví dụ : Với các số 7698; 7968;7896;7869 có thể :
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698; 7869; 7896; 7968
- Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7968; 7896; 7869; 7698
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
1234 ... 999 35 784 ... 35 790
8754 ... 87 540 92 501 ... 92 410
39 680 ... 39000 + 680 17 600 ... 17000 + 600
Hướng dẫn giải:
Trong hai số tự nhiên :
1234 > 999 35 784 < 35 790
8754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39000 + 680 17 600 = 17000 + 600
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: 8136 < 8316< 8361.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8136 ; 8316 ; 8361.
b) Ta có: 5724 < 5740 < 5742.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5724 ; 5740 ; 5742.
c) Ta có: 1890 < 1945 < 1954 < 1969.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1890 ; 1945 ; 1954 ; 1969.
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: 1984 > 1978 > 1952 > 1942.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.
b) Ta có: 1969 > 1954 > 1945 > 1890.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.
Bài 1:
a) Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Hướng dẫn giải:
a) Số bé nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 0 ; 10 ; 100.
b) Viết số lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 9 ; 99 ; 999.
Bài 2:
a) Có bao nhiêu số có một chữ số ?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Hướng dẫn giải:
Số số hạng = (số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa hai số + 1.
a) Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
b) Dãy các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; ... 97; 98; 99.
Dãy số trên là dãy số cách đều, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Dãy số đã cho có số số hạng là :
(99 - 10) : 1 + 1 = 90 (số hạng)
Vậy có 90 số có hai chữ số.
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a) 85967 < 859 167 ; b) 42 037 > 482 037 ;
c) 609 608 < 609 60 ; d) 264 309 = 64 309.
Hướng dẫn giải:
Trong hai số tự nhiên :
a) 859 067 < 859 167; b) 492 037 > 482 037;
c) 609 608 < 609 609; d) 264 309 = 264 309.
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết
a) x < 5 ; b) 2 < x< 5
Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy x là 0; 1; 2; 3; 4.
Hướng dẫn giải:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4.
Vậy x là: 0; 1; 2; 3; 4.
b) Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4.
Vậy x là: 3; 4.
Bài 5: Tìm số tròn chục x, biế: 68 < x < 92.
Hướng dẫn giải:
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70, 80, 90.
Vậy x là: 70 ; 80 ; 90.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.
Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...
Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 19415; 8659; 69684; 14775
Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:
248161 = 48161
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
1378 ... 968; 49378 ... 70321
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
453982 ... 458127
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605
Viết (theo mẫu):
Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 20 000 + 300 + 70 + 5
46 719 = ………………………………
18 304 = ………………………………
90 090 = ………………………………
56 056 = ………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng …… là ……
c) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …… là …… và chữ số hàng …… là ……
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
989 … 999
85197 … 85192
2002 … 999
85192 … 85187
4289…4200 + 89
85187 … 85187
Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: …………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé là: …………………………………………………………
a) Khoanh vào số bé nhất :
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b) Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao : 1m 35cm Liên cao : 1m 4dm
Hùng cao : 1m 47cm Cường cao : 141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp. b) Từ thấp đến cao.
Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
Cho ba chữ số:
Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 471…….. < 4711 b) 6……..524 > 68 524
c) 25 367 > ……..5 367 d) 282 828 < 282 82……..
a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Tìm số tròn chục \(x\), biế: 68 < \(x\) < 92.
Câu trả lời của bạn
70,80,90
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70 ; 80 ; 90.
Vậy \(x\) là: 70 ; 80 ; 90.
Tìm số tự nhiên \(x\), biết: 2 < \(x\) < 5
Câu trả lời của bạn
Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4.
Vậy \(x\) là: 3 ; 4.
Tìm số tự nhiên \(x\), biết: \(x\) < 5
Câu trả lời của bạn
0,1,2,3,4
Các số tự nhiên bé hơn 5 là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Vậy \(x\) là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Cho biết có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Câu trả lời của bạn
99-10:1+1=90
Dãy các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; ... 97; 98; 99.
Dãy số trên là dãy số cách đều, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Dãy số đã cho có số số hạng là:
(99 - 10) : 1 + 1 = 90 (số hạng)
Vậy có 90 số có hai chữ số.
Cho biết có bao nhiêu số có một chữ số ?
Câu trả lời của bạn
10-1:1+1=10
dễ
Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Câu trả lời của bạn
9,99,999
Viết số lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 9 ; 99 ; 999.
Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
Câu trả lời của bạn
Số bé nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 0 ; 10 ; 100.
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Câu trả lời của bạn
1969,1954,1945,1890
Ta có: 1969 > 1954 > 1945 > 1890.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
Câu trả lời của bạn
Ta có: 1984 > 1978 > 1952 > 1942.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
Câu trả lời của bạn
63841 , 64831 , 64841
Ta có: 1890 < 1945 < 1954 < 1969.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1890 ; 1945 ; 1954 ; 1969.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5724 ; 5742 ; 5740.
Câu trả lời của bạn
Ta có: 5724 < 5740 < 5742.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5724 ; 5740 ; 5742.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 8316 ; 8136 ; 8361.
Câu trả lời của bạn
Ta có: 8136 < 8316< 8361.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8136 ; 8316 ; 8361.
Viết số sau thành tổng: 10 837
Câu trả lời của bạn
=10000+800+30+7
dễ
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7.
Viết số sau thành tổng: 4738
Câu trả lời của bạn
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
Viết số sau thành tổng: 873
Câu trả lời của bạn
873 = 800 + 70 + 3
Viết số sau thành tổng: 387
Câu trả lời của bạn
387 = 300 + 80 + 7.
So sánh hai phân số 3/và 4/7
Câu trả lời của bạn
3<4
3/7 bé hơn nhé
3/7<4/7
3/7<4/7 nha bn
3/7 < 4/7
<
3/7<4/7 vì tử lớn hơn
3/7<4/7
Câu trả lời của bạn
nhắc bạn không đc tháo mũ
Nhắc nhở bạn
Tuyên truyền,cổ động về lợi ích của việc đội mủ bảo hiểm và tác hại của việc không đội nón bảo hiểm
Câu trả lời của bạn
tổng hiệu à ?
vậy thì lớp 3b trồng đc là : 240+40/2=140
lớp 3a có là:240-140=100 cây
Lớp 3B trồng đc (240 + 40) / 2 = 140 cây
Lớp 3A trồng đc 240 - 140 = 100 cây
Bài giải
Số cây mà lớp 3A trồng dược là:
(240-40)/2=100 (cây)
Số cây lớp 3B trồng được là:
240-100=140 (cây)
Đáp số: 140 cây hoặc
Vậy số cây lớp 3B trồng được là 140 cây
~Mình xin hết~
3
140 cây nhé
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *