Để giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập lại bài học một cách dễ dàng hơn. DapAnHay xin giới thiệu đến các em bài học Bảng đơn vị đo khối lượng. Bài học được biên soạn đầy đủ nội dung gồm phần kiến thức cần nhớ và hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-gam, héc-tô-gam.
Đề-ca-gam viết tắt là dag. Héc-tô-gam viết tắt là hg. 1dag = 10g 1hg = 10dag 1hg = 100g |
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn = 10 tạ | 1tạ = 10 yến | 1 yến = 10 kg | 1 kg = 10 hg | 1 hg = 10 dag | 1 dag = 10 g | 1 g = \(\frac{1}{{10}}\) dag |
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau 10 lần; 1 đơn vị liền trước gấp 10 lần đơn vị liền sau và ngược lại; mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với 1 hàng chữ số.
Ví dụ: 1 tạ = 100 kg nên 8 tạ = 800kg.
Ví dụ: 1 tạ = 100kg nên 23tạ = (23 x 100)kg = 2300kg; 2300kg = (2300 : 100)tạ = 23 tạ.
123kg = 100kg + 20kg + 3kg = 1tạ 2yến 3kg = 100kg + 23kg = 1tạ 23kg.
Ví dụ: 56 tạ = 5600kg ; 12000 kg = 120tạ ; 12000 kg = 12tấn.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1dag = ... g 1hg = ... dag
10g = ... dag 10dag =... hg
b) 4dag = ... g 3kg = ... hg 2kg 300g = ... g
8hg = ... dag 7kg = ... g 2kg 30g = ... g.
Hướng dẫn giải:
a) 1dag = 10 g 1hg = 10dag
10g =1 dag 10dag = 1hg
b) 4dag = 40g 3kg = 30 hg 2kg 300g = 2300g
8hg = 80dag 7kg = 7000g 2kg 30g = 2030g
Bài 2: Tính
380g + 195g 452hg x 3
928dag - 274dag 768hg : 6
Hướng dẫn giải:
380g + 195g = 575g 452hg x 3 = 1356hg
928dag - 274dag = 654dag 768hg : 6 = 128hg
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
5dag ... 50g 4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg
8 tấn ... 8100kg 3 tấn 500kg ... 350kg
Hướng dẫn giải:
+) Ta có: 1dag = 10g nên 5dag = 50g.
+) 4 tạ 30kg = 430kg; 4 tạ 3kg = 403kg
Mà: 430kg > 403kg. Vậy: 4 tạ 30 kg > 4 tạ 3kg.
+) 8 tấn = 8000kg
Mà: 8000kg < 8100kg. Vậy: 8 tấn < 8100 kg.
+) 3 tấn 500kg = 3500kg
Mà: 3500kg > 350kg. Vậy: 3 tấn 500 kg = 350kg
Ta có kết quả như sau :
5dag = 50g 4 tạ 30kg > 4 tạ 3kg
8 tấn < 8100kg 3 tấn 500kg = 350kg
Bài 4: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
4 gói bánh cân nặng là:
150 × 4 = 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng là:
200 × 2 = 400 (g)
Số ki-lô-gam bánh và kẹo có tất cả là:
600 + 400 = 1000 (g)
1000g = 1kg
Đáp số: 1kg.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 tấn 5 tạ = ..... kg 7,2 tạ = .... tấn
15 tấn 4 tạ= ..... tấn 6,42 tấn= ..... tạ
13kg= ..... tấn 35,4kg= ..... yến
52 tạ= ..... yến 0,5dag= ..... kg
653 yến= ..... tấn 37,8kg= ..... tấn
Hướng dẫn giải:
4 tấn 5 tạ = 4500 kg 7,2 tạ = 0,72 tấn
15 tấn 4 tạ = 15,4 tấn 6,42 tấn = 64,2 tạ
13kg = 0,013 tấn 35,4kg = 3,54 yến
52 tạ = 520 yến 0,5dag = 0,005 kg
653 yến = 6,53 tấn 37,8kg = 0,0378 tấn
Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 2 tạ ...... 52 tạ 23kg605g ......... 236hg4 g
3050 kg ...... 4 tấn 5 yến \(\frac{1}{{2}}\) tạ ........ 60 kg
Hướng dẫn giải:
5 tấn 2 tạ = 52 tạ 23kg605g > 236hg4 g
3050 kg < 4 tấn 5 yến \(\frac{1}{{2}}\) tạ < 60 kg
Bài 3. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 4795kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì ?
Hướng dẫn giải:
Mảnh đất thứ hai thu được số yến lúa mì là
4795 – 1125 = 3670 (kg)
3670 (kg) = 367,0 yến
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Tính: 470g + 285g = ........
Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và có 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 100g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Chọn gói bánh nặng nhất trong số các gói bánh sau:
5 bao gạo giống nhau cân được 235kg. Vậy 8 bao gạo như vậy nặng bao nhiêu kg?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 34kg : 3 + 7 tạ 14kg : 6 = ... kg
Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 468kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng \(\dfrac12\) số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 10g = ... dag
Tính 678hg : 6 = ..........
Tính: 357hg x 3.
Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi bạn nào có khối lượng nhẹ nhất?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b) 10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
Tính:
270g + 795g = ……
562dag x 4 = ……
836dag – 172dag = ……
924hg : 6 = ……
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg > …….kg là:
A. 95
B. 905
C. 950
D. 9005
Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng \(\dfrac14\) số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo ?
Câu trả lời của bạn
4 gói bánh cân nặng là:
150 × 4 = 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng là:
200 × 2 = 400 (g)
Có tất cả số ki-lô-gam bánh và kẹo là:
600 + 400 = 1000 (g)
1000g = 1kg
Đáp số: 1kg.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm cho sau: 3 tấn 500kg ... 3500kg
Câu trả lời của bạn
3 tấn 500kg = 3500kg
Mà: 3500kg = 3500kg.
Vậy: 3 tấn 500 kg = 3500kg
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm cho sau: 8 tấn ... 8100kg
Câu trả lời của bạn
8 tấn = 8000kg
Mà: 8000kg < 8100kg.
Vậy: 8 tấn < 8100 kg.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm cho sau: 4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg
Câu trả lời của bạn
4 tạ 30kg = 430kg; 4 tạ 3kg = 403kg
Mà: 430kg > 403kg.
Vậy: 4 tạ 30 kg > 4 tạ 3kg.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm cho sau: 5dag .... 50g
Câu trả lời của bạn
Ta có: 1dag = 10g nên 5dag = 50g.
Tính: 768hg : 6
Câu trả lời của bạn
768hg : 6 = 128hg
Tính: 928dag – 274dag
Câu trả lời của bạn
928dag – 274dag = 654dag
Tính: 452hg × 3
Câu trả lời của bạn
452hg × 3 = 1356hg
Tính: 380g + 195g
Câu trả lời của bạn
380g + 195g = 575g
Biết tổng của 3 số chẵn liên tiếp bằng 444 . Tìm 3 số đó ?
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
2170 kg gạo
D. 2170 kg
2170
D
D.2170 kg
D 2170 kg
Câu trả lời của bạn
Chiều dài mảnh vườn là
1500 : 30=50(m)
Chu vi mảnh vườn là
(30+50)x 2= 160(m)
Đáp số: 160 m
160
160 m
chiều dài là 1500/30=50m
chu vi hcn là (30+50)*2=160m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 phút và 1/3 phút = ... giây
b) 8 giờ và 1/6 phút = ... giờ .... phút
c) 5 phút và 1/4 phút = .... phút ... giây
d) 4 giờ và 1/2 giờ = ... phút
Câu trả lời của bạn
a) 9 phút và 1/3 phút = 560 giây b) 8 giờ và 1/6 phút = 8 giờ 10 phút c) 5 phút và 1/4 phút = 5 phút 15 giây d) 4 giờ và 1/2 giờ = 270 phút
a 560
b 8h 10
c 5h 15
d 270
a. 560 giây b. 8 giờ 10 phút c. 5 phút 25 giây d. 270 giây
hv
560 giây
a 200 giây
b 8 giờ 10 phút
c 5 phút 15 giây
d 270 phút
a. 560 g
b. 8h10p
c. 5p15g
d. 270p
a 560 giay
b 8h 10 giay
c 5 phut 15 giay
d 270 phut
a) 560 giây.
b) 8 giờ 10 phút.
c) 5 phút 15 giây.
d) 270 phút.
a)560 giây
b)8 h 10 phút
c)5 phút 15 giây
d)270 giây
a=560
a)560
b)28810
c)315
d)16200
a/ 9 phút và phút = 560 giây
b/ 8 giờ và phút = 8 giờ 10 phút
c/ 5 phút và phút = 5 phút 15giây
d/ 4 giờ và giờ = 270 phút
a)9 phút và 1/3 phút = 560 giây
b) 8 giờ 10 phút
c) 5 phút và 1/4 phút =5 phút 15 giây
d)270 phút
a 560
b 8 giờ 10 phút
c 5 phút 15 giây
d 270 giây
CÂU 1 560 giây
câu 2 8 giờ 10 phút
câu 3 5 phút 15 giây
câu 4 270 giây
a)560 giây
b)8 h 10 phút
c)5 phút 15 giây
d)270 giây
a. 560 giây
b. 8 giờ 10 phút
c. 5 phút 15 giây
d. 270 giây
a. 560 giây
b. 8 giờ 10 phút
c. 5 phút 25 giây
d. 270 giây
a) 9 phút và 1/3 phút = 560 giây
b) 8 giờ và 1/6 phút = 8 giờ 10 phút
c) 5 phút và 1/4 phút = 5 phút 15 giây
d) 4 giờ và 1/2 giờ = 270 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 13m 78cm + 26m 54cm =… m …cm
b) 9m 38cm - 6m 75cm = … cm
c) 5km 300m - 3km 458m = … m
d) 3km 608m + 2km 950m = ... km … m.
Câu trả lời của bạn
a)40m32cm
b)263cm
c)1482m
d)6km558m
a) 13m 78cm + 26m 54cm = 40m 32cm
b) 9m 38cm - 6m 75cm = 2m 63cm
c) 5km 300m - 3km 458m = 1km 842m
d) 3km 608m + 2km 950m = 6km 558m
c. 1km 842m d. 6km 558m
a 40 m32cm
b 2m63cm
c 1km842m
d 6km558m
a.40m 32cm
b.2m 63cm
c.1km 842m
d.6km 558m
40m32cm
2m63cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 13m 78cm + 26m 54cm =40 m 32cm
b) 9m 38cm - 6m 75cm = 263 cm
c) 5km 300m - 3km 458m = 1842 m
d) 3km 608m + 2km 950m = 6 km 558 m.
0
a/ 13m 78cm + 26m 54cm = 40m 32cm
b/ 9m 38cm - 6m 75cm = 2m 63cm
c/ 5km 300m - 3km 458m = 1km 842m
d/ 3km 608m + 2km 950m = 6km 558m
Chúc các bạn học tốt!!!
a) 13m 78cm + 26m 54cm =40 m 32cm
b) 9m 38cm - 6m 75cm = 413 cm
c) 5km 300m - 3km 458m = 20075,8 m
d) 3km 608m + 2km 950m = 6 km 558 m.
â, 40m 32cm
b, 2m 57cm
a. 40m 32cm
b. 2m 63cm
c. 1km 842m
d. 6km 558m
a.40m 32cm
b.2m 63cm
c.1km 842m
d.6km 558m
a) 13m 78cm + 26m 54cm = 40m 32cm
b) 9m 38cm - 6m 75cm = 2m 63cm
c) 5km 300m - 3km 458m = 1km 842m
d) 3km 608m + 2km 950m = 6km 558m
Viết số thích hợp vào chồ chấm:
a) 2kg 326g + 1kg 594g =.... kg .... g
b) 3kg 438g + 2kg 586g = ....kg ....g
c) 4kg 630g - 3kg 490g =.... kg .... g
d) 5kg 274g - 3kg 869g =.... kg .... g
Câu trả lời của bạn
a) 2kg 326g + 1kg 594g = 3kg 920g
b) 3kg 438g + 2kg 586g = 6kg 24g
c) 4kg 630g - 3kg 490g = 1kg 140g
d) 5kg 274g - 3kg 869g = 1kg 405g
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm >, =, <
8 dag ... 80g 2 kg .... 21 hg 1 tạ .... 99 kg | 2 kg 56g ..... 256g 7 tấn 217kg ...... 7217kg 6 tạ 6kg .... 660kg |
Câu trả lời của bạn
8 dag = 80g ⇒ 8 dag = 80 g
2 kg < 21hg ⇒ 2 kg = 20 hg
1 tạ > 99 kg ⇒ 1 tạ = 100 kg
2 kg 56g > 256g ⇒ 2 kg 56g = 2 056 g
7 tấn 217kg = 7217kg ⇒ 7 tấn 217kg = 7 217 kg
6 tạ 6kg < 660kg ⇒ 6 tạ 6kg = 606 kg
1 = 2> 3= 4< 5> 6<
1. = 2. > 3. = 4. < 5. > 6. <
a)=
b)>
c)<
d)=
e)<
g)>
a = b >
< =
> <
=
>
<
=
>
<
=
>
<
=
>
<
8 dag = 80 g
2 kg 56 g > 256g
2 kg < 21 hg
7 tấn 217 kg = 7217 kg
1 tạ > 99kg
6 tạ 6 kg < 660 kg
= >
< =
> <
0
= < > > = <
8 dag ...= 80g
2 kg ..<.. 21 hg
1 tạ ..>.. 99 kg
2 kg 56g ..>... 256g
7 tấn 217kg .....=. 7217kg
6 tạ 6kg .<... 660kg
8 dag = 80 g 2 kg 56 g > 256g
2 kg < 21 hg 7 tấn 217 kg = 7217 kg
1 tạ > 99kg 6 tạ 6 kg < 660 kg
1. =
2. >
3. =
4. <
5. >
6. <
8dag=80g ; 2kg<21hg
1tạ>99kg ; 2kg 56g>256g
7tấn 217kg=7217kg ; 6tạ 6kg<660kg
8 dag = 80g ⇒ 8 dag = 80 g
2 kg < 21hg ⇒ 2 kg = 20 hg
1 tạ > 99 kg ⇒ 1 tạ = 100 kg
2 kg 56g > 256g ⇒ 2 kg 56g = 2 056 g
7 tấn 217kg = 7217kg ⇒ 7 tấn 217kg = 7 217 kg
6 tạ 6kg < 660kg ⇒ 6 tạ 6kg = 606 kg
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *