DapAnHay xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 bài học Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo). Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ, giải bài tập SGK cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng. Hy vọng bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt.
a) 41535 : 195 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;
3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{41535}\\
{0253\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{195}\\
\hline
{213}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,0585\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\)
41535 : 195 = 213.
b) 80120 : 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2 ;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{80120}\\
{0662\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{245}\\
\hline
{327}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,1720\\
\,\,\,\,\,\,005
\end{array}\)
80120 : 245 = 327 (dư 5).
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 62321 : 307 b) 81350 : 187
Hướng dẫn giải:
a) b)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{62321}\\
{00921}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{307}\\
\hline
{203}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{81350}\\
{0655\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{187}\\
\hline
{435}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,0940\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5
\end{array}\)
Bài 2: Tìm x
a) x × 405 = 86265 b) 89658 : x = 293
Hướng dẫn giải:
Áp dụng các quy tắc :
a) x × 405 = 86265
x = 86265:405
x = 213
b) 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
Bài 3: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
305 ngày: 49410 sản phẩm
1 ngày: .... sản phẩm ?
Bài giải
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:
49410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số: 162 sản phẩm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 54322 : 346 b) 106141 : 413
25275 : 108 123220 : 404
86679 : 214 172869 : 258
Hướng dẫn giải:
a)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{54322}\\
{1972\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{346}\\
\hline
{157}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,2422\\
\,\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{25275}\\
{0367\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{108}\\
\hline
{234}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,0435\\
\,\,\,\,\,\,\,003
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{86679}\\
{01079\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{214}\\
\hline
{405}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,009
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{106141}\\
{\,\,\,2354\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{413}\\
\hline
{257}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,2891\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{123220}\\
{\,\,\,\,02020\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{404}\\
\hline
{305}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{172869}\\
{\,\,\,1806\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{258}\\
\hline
{670}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,0009
\end{array}\)
Bài 2: Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối ?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Đổi : 18kg = 18000g
Số gam muối trong mỗi gói là :
18000 : 240 = 75(g)
Đáp số : 75g muối.
Bài 3: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m.
a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá ;
b) Tính chu vi của sân bóng đá.
Hướng dẫn giải:
Bài giải
a) Chiều rộng của sân bóng là :
7140 : 105 = 68(m)
b) Chu vi sân bóng đá là :
(105 + 68) × 2 = 346(m)
Đáp số: a) 68m ;
b) 346m
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích 33728m2 và chiều rộng 124m. Khu B có chiều rộng 145m. Tính diện tích khu B.
Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 148 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo nhiều hơn số áo phân xưởng A là 2800 cái áo. Hãy so sánh số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được so với số áo mỗi người ở phân xưởng A dệt được.
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 243m và diện tích bằng diện tích khu đất hình vuông độ dài cạnh 135m. Người ta trồng cây xanh xung quanh khu đất đó, khoảng cách giữa hai cây là 3m. Hỏi người ta cần trồng tất cả bao nhiêu cây?
Tính: 6432 ∶ 148
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho bảng sau:
Số thích hợp điền vào ô trống trong bảng là bao nhiêu?
Số dư của phép tính 33083 : 24 là
Người ta xếp 8750 quyển sách vào các giá sách. Nếu mỗi giá sách đều chứa 250 quyển sách thì cần có bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách đó ?
Đội sản xuất của một nông trường nhập về 567 bao ngô giống, mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều số ngô giống đó cho 378 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu ki-lô-gam ngô giống ?
Tính giá trị biểu thức:
3602 × 27 – 9060 : 453
Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.
Tính:
a) 24680 + 752 304 = ………………
= ………………
b) 135790 – 12126 : 258 = ………………
= ………………
Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội sửa được bao nhiêu mét đường?
Ba hình chữ nhật (1), (2), (3) có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12cm.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Cạnh BM vuông góc với các cạnh : ………………………………
b) Cạnh AB song song với các cạnh : ………………………………
c) Diện tích hình vuông ABMN là : ……………………………………
d) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là : ……….....................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m2 5dm2 = ……… dm2 là :
A. 35 B. 350
C. 305 D. 3050
Kết quả của tính chia 9776 : 47 là:
A. 28 B. 208
C. 229 (dư 13) D. 1108
Phép nhân 237 × 42 có kết quả là:
A. 1312 B. 1422
C. 9954 D. 8944
Phép trừ 728035 – 49382 có kết quả là:
A. 678753 B. 234215
C. 235215 D. 678653
Phép cộng 572863 + 280192 có kết quả là:
A. 852955 B. 853955
C 853055 D. 852055
Tích của hai thừa số bằng 2005. Nếu một thừa số gấp lên 2 lần và thừa số kia gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?
Một phân xưởng nhận về 47 thùng, mỗi thùng có 25 kg bún khô. Người ta đem số bún đó đóng thành các gói, mỗi gói có 125g bún khô. Hỏi phân xưởng đó đóng được bao nhiêu gói bún khô?
Viết số thích hợp vào ô trống:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
13660 : 130 = ?
A. 13660 : 130 = 15 (dư 1)
B. 13660 : 130 = 15 (dư 10)
C. 13660 : 130 = 105 (dư 1)
D. 13660 : 130 = 150 (dư 10)
Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo, phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo của phân xưởng A. Hỏi trung bình mỗi người ở phân xưởng B dệt được bao nhiêu cái áo?
Tính bằng hai cách:
4095 : 315 – 945 : 315 = ………………
= ………………
= ………………
4095 : 315 – 945: 315 = ………………
= ………………
Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích 112 564 m2 và chiều rộng có 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *