Học 247 mời các em tham khảo bài học Các số có sáu chữ số để hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
a) Đơn vị - Chục - Trăm
1 đơn vị. Viết số 1
1 chục. Viết số: 10
1 trăm. Viết số: 100
b) Nghìn - chục nghìn - trăm nghìn
10 trăm = 1 nghìn. Viết số: 1000
10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000
10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số: 100 000
Viết số: 432516
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
Bài 1: Viết theo mẫu
a) Mẫu
Viết số: 313 21.
Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn
b)
Hướng dẫn giải:
b) Các chữ số điền vào các ô trống của hàng từ trái qua phải lần lượt như sau: 5; 2; 3; 4; 5; 3.
Viết số: 523 453.
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Bài 2: Viết theo mẫu
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
425 671 | 4 | 2 | 5 | 6 | 7 | 1 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt |
369 815 | |||||||
5 | 7 | 9 | 6 | 2 | 3 | ||
Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
425 671 | 4 | 2 | 5 | 6 | 7 | 1 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt |
369 815 | 3 | 6 | 9 | 8 | 1 | 5 | Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm |
579 623 | 5 | 7 | 9 | 6 | 2 | 3 | Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba |
786 612 | 7 | 8 | 6 | 6 | 1 | 2 | Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai |
Bài 3: Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.
Hướng dẫn giải:
96 315 đọc là: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
796 315 đọc là: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 315 đọc là: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 827 đọc là: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
Bài 4: Viết các số sau
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.
Hướng dẫn giải:
a) 63 115 b) 723 936
c) 943 103 d) 860 372.
Bài 1: Viết theo mẫu
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | ||
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín | |||||||
425 736 |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
425 301 | 4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một |
728 309 | 7 | 2 | 8 | 3 | 0 | 9 | Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín |
425 736 | 4 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu |
Bài 2:
a) Đọc các số sau: 2453; 65 243; 762 543; 53 620.
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Hướng dẫn giải:
a) Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục.
Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn.
Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm.
Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
Bài 3: Viết các số sau
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Hướng dẫn giải:
a) 4300 d) 180 715
b) 24 316 e) 307 421
c) 24 301 g) 999 999.
Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
a) 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... .
b) 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... .
c) 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... .
d) 399 940; 399 950; 399 960 ; ... ; ... ; ... .
e) 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... .
Hướng dẫn giải:
a) 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000.
b) 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.
c) 399 000; 399 100; 399 200; 399 3000; 399 400; 399 500.
d) 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.
e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
Bài 1: Đọc các số sau: 683 55, 308 834, 217 111, 673 205
Hướng dẫn giải:
683 55: Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi năm.
308 834: Ba trăm linh tám nghìn tám trăm ba mươi bốn.
217 111: Hai trăm mười bảy nghìn một trăm mười một.
673 205: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn hai trăm linh năm.
Bài 2: Viết các số sau
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm hai mươi tám;
- Một trăm mười tám nghìn hai trăm linh bảy;
- Bốn trăm hai mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt;
- Ba mươi hai nghìn bốn trăm linh tám;
- Tám nghìn hai trăm chín mươi năm.
Hướng dẫn giải:
Ba mươi hai nghìn sáu trăm hai mươi tám: 32 628
Một trăm mười tám nghìn hai trăm linh bảy: 118 207
Bốn trăm hai mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt: 426 871
Ba mươi hai nghìn bốn trăm linh tám: 32 408
Tám nghìn hai trăm chín mươi năm: 8 295
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Số “mười nghìn” được viết là:
Điền số thích hợp vào ô trống: Tám trăm nghìn không trăm mười viết là
Số 563 208 đọc là:
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu: 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48.
Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị bằng bao nhiêu?
Điền số thích hợp vào ô trống:
510000; 520000; 530000; ;
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Nối theo mẫu:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số “tám nghìn tám tăm linh hai” viết là ………………………………………………………………
b) Số “hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy” viết là …………………………………………………….....
c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là ……………………………………………...
d) Số “một trăm nghìn khong trăm mười một” viết là …………………………………………………..
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; ………… ; …………… ; ……………
b) 48 600 ; 48 700 ; ………… ; ………… ; …………… ; ……………
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; ………… ; ………… ; ………………
d) 75 697 ; 75 698 ; ………… ; ………… ; …………… ; ……………
Viết số thích hợp vào ô trống:
Nối ( theo mẫu) :
Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………
b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Đọc số sau: 796 315
Câu trả lời của bạn
796 315 đọc là: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
Đọc số sau: 96 315
Câu trả lời của bạn
96 315 đọc là: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... .
Câu trả lời của bạn
456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 399 940; 399 950; 399 960 ; ... ; ... ; ... .
Câu trả lời của bạn
399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... .
Câu trả lời của bạn
399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500.
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... .
Câu trả lời của bạn
350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... .
Câu trả lời của bạn
300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000
Viết số sau: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Câu trả lời của bạn
Số chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín là: 999 999
Viết số sau: Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt
Câu trả lời của bạn
Số ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt là: 307 421
Viết số sau: Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm
Câu trả lời của bạn
Số một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm là: 180 715
Viết số sau: Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một
Câu trả lời của bạn
Số hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một là: 24 301
Viết số sau: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu
Câu trả lời của bạn
Số hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu là: 24 316
Viết số sau: Bốn nghìn ba trăm
Câu trả lời của bạn
Số bốn nghìn ba trăm là: 4300
Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào: 53 620
Câu trả lời của bạn
Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào: 762 543
Câu trả lời của bạn
Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm.
Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào: 65 243
Câu trả lời của bạn
Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn.
Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào: 2453
Câu trả lời của bạn
Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục
Hãy đọc số sau: 53 620
Câu trả lời của bạn
Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
Hãy đọc số sau:762 543
Câu trả lời của bạn
Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Hãy đọc số sau: 65 243
Câu trả lời của bạn
Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *