Nội dung bài học sẽ giới thiệu đền các em khái niệm Số thực và các vấn đề liên quan. Cùng với những ví dụ minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng làm chủ nội dung bài học.
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
So sánh các số thực:
a. 3,737373… và 3,767676…
b. -0,1845 và -0,184184
c. 7,315315…và 7,325316
a. 3,737373… < 3,767676…
b. -0,184184 > -0,1845
c. 7,315315 < 7,325316
Tính bằng cách hợp lý
a. \(A = ( - 87,5) - \left\{ {( + 87,5) + {\rm{[}}3,8 + ( - 0,8){\rm{]}}} \right\}\)
b. \(B = \left[ {9,5 + ( - 13)} \right] + \left[ {( - 5) + 8,5} \right]\)
c. \(C = ( - 5,85) + \left\{ {\left[ {41,3 + ( - 5)} \right] + 0,85} \right\}\)
a. \(A = \left[ {(87,5) - 87,5} \right] + \left[ {3,8 + ( - 0,8)} \right] = 3\)
b. \(B = (9,5 + 8,5) + \left[ {( - 13) + ( - 5)} \right] = 18 + ( - 18) = 0\)
c. \(\begin{array}{l}C = ( - 5,85) + 41,3 + ( - 5) + 0,85\\ = \left[ {( - 5,85) + 0,85} \right] + ( - 5) + 41,3\\ = \left[ {( - 5) + ( - 5)} \right] + 41,3\\ = ( - 10) + 41,3 = 31,3\end{array}\)
So sánh các số thực:
a. 0,123 và 0,(123).
b. 0,(01) và 0,010010001.
a. Vì 0,(123) = 0,123123
Nên 0,(123) > 0,123…
b. Vì 0,(01) = 0,010101…
Nên 0,(01) > 0,010010001
Bài 1:
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
\( - 3; - 1,7;\sqrt 5 ;0;\pi ;5\frac{3}{6};\frac{{22}}{7}\)
Hướng dẫn giải:
\(5\frac{3}{6} > \frac{{22}}{7} > \pi > \sqrt 5 > 0 > - 1,7 > - 3\).
Bài 2:
Tìm x biết:
a. \({x^2} = 49\)
b. \({(x - 1)^2} = 1\frac{9}{{16}}\)
Hướng dẫn giải:
a. \({x^2} = 49 \Rightarrow {x^2} = {7^2} \Rightarrow x = - 7;7\)
b. \(\begin{array}{l}{(x - 1)^2} = 1\frac{9}{{16}} \Rightarrow {(x - 1)^2} = \frac{{25}}{{16}} = {\left( {\frac{5}{4}} \right)^2}\\ \Rightarrow x - 1 = \frac{5}{4};x - 1 = - \frac{5}{4}\\ \Rightarrow x = \frac{9}{4};x = - \frac{1}{4}\end{array}\).
Bài 3:
So sánh \(\sqrt {37} - \sqrt {14} \) và \(6 - \sqrt {15} \)
Hướng dẫn giải:
Ta có \(\sqrt {37} > \sqrt {36} = 6\)
\(\sqrt {14} < \sqrt {15} \)
Do đó \(\sqrt {37} - \sqrt {14} > \sqrt {36} - \sqrt {15} \)
Vậy \(\sqrt {37} - \sqrt {14} > 6 - \sqrt {15} \).
Qua bài giảng Số thực này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Chọn phát biểu sai:
So sánh 0,234 và 0,(234)
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Bài 12để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 87 trang 44 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 88 trang 44 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 89 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 90 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 91 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 92 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 93 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 94 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 95 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Bài tập 117 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 118 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 119 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 120 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 121 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 122 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 123 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 124 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 125 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 126 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 127 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 128 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 129 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 12.1 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 12.2 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 12.3 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 12.4 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 12.5 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 12.6 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 7 DapAnHay
Chọn phát biểu sai:
So sánh 0,234 và 0,(234)
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}^2}} - \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) là:
Tìm giá trị của x, biết \({\left( {x - 2} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
Cho a là một số thực. Với giá trị nào của a thì \(\sqrt {{a^2}} = a\)?
Tính \(P = {{{{\left( {81,624:4,8 - 4,505} \right)}^2} + 125.0,75} \over {\left\{ {{{\left[ {{{\left( {0,44} \right)}^2}:0,88 + 3,53} \right]}^2} - {{\left( {2,75} \right)}^2}} \right\}:0,52}}\)
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho ba giá trị A, B,C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
a) \({\rm{}}X = \sqrt {144} \)
\(A = 72\) \(B = 12\) \(C = -12\)
b) \(Y = \sqrt {25 - 9} \)
\(A = 5 - 3\) \(B = 8\) \(C = 4\)
c) \(Z = \sqrt {4 + 36 + 81} \)
\(A = 2 + 6 + 9\) \(B = \pm 11\) \(C = 11\)
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực |
|
|
b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ |
|
|
c) a là số thực thì a là số vô tỉ |
|
|
d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ |
|
|
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(A) Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
(B) Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
(C) Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.
(D) Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ?
Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ khác \(0\) là một số vô tỉ hay hữu tỉ?
Cho \(x > y > 0.\) Chứng minh rằng \({x^3} > {y^3}\).
Chứng minh rằng nếu số tự nhiên \(a\) không phải là số chính phương thì \(\sqrt a\) là số vô tỉ.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Cho đa thức P(x)=ax=b.Tìm a,b biết P(0)=-3 và P(-1)=2
Câu trả lời của bạn
ta có P(0)=ax0+b=-3 mà ax0=0=>b=-3
P(-1)=ax(-1)+3=-2
<=>a=5:-(1)=-5
vậy.........
Ta có: P(0)=a.0+b=(-3). Mà a.0=0=>b=-3
Ta có P(-1)=a.(-1)+(-3)=2<=>a/(-1)=5 =>a=5:(-1)=-5
Vậy a=-5; b=-3
Chúc bạn hc tốt nha
Ta có: P(0) = a.0 +b = (-3). Mà a.0 = 0 => b= -3
Ta có: P(-1) = a.(-1) + (-3) = 2 <=> a.(-1) = 5=> a = 5 : (-1) = -5
Ta có :
Ta có: P(0) = a.0 +b = (-3). Mà a.0 = 0 => b= -3
Ta có: P(-1) = a.(-1) + (-3) = 2 <=> a.(-1) = 5=> a = 5 : (-1) = -5
Chúc bạn học tốt ;)
A = -5,13 : (5528 - 189.1,25 + 11663)
Câu trả lời của bạn
-3,025700762 chắc vậy
Điền dấu \(\left( { \in , \notin , \subset } \right)\) thích hợp vào chỗ trống: \(\begin{array}{l}a)\,3...Q\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\sqrt 3 ...Q\\c)\,\, - \sqrt 3 ...I\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,Q...R\end{array}\).
Câu trả lời của bạn
\(\begin{array}{l}a)\,3 \in Q\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\sqrt 3 \notin Q\\c)\,\, - \sqrt 3 \in I\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,Q \subset R\end{array}\)
\(\begin{array}{l}(A)\,\,x,y,z\\(B)\,\,z,x,y\\(C)\,x,z,y\\(D)\,z,y,x\end{array}\)
Câu trả lời của bạn
\(\begin{array}{l}x + 0,3 < y + 0,3\\ \Rightarrow x < y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\end{array}\)
\(\begin{array}{l}z + \left( { - 0,5} \right) < x + \left( { - 0,5} \right)\\z < x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2)\end{array}\)
Từ (1) và (2) suy ra \(z < x < y\)
Chọn B.
Thực hiện phép tính sau: \(\left ( \dfrac{9}{25} -2. 18\right ):\left ( 3\dfrac{4}{5} +0,2\right );\)
Câu trả lời của bạn
\(\left ( \dfrac{9}{25} -2\cdot 18\right ):\left ( 3\dfrac{4}{5} +0,2\right )\)
\(=(0,36-36):(3,8+0,2)\)
\(=-35,64:4=-8,91.\)
Thực hiện phép tính sau: \(\dfrac{5}{18}-1,456:\dfrac{7}{25}+4,5\cdot \dfrac{4}{5}.\)
Câu trả lời của bạn
\(\dfrac{5}{18}-1,456:\dfrac{7}{25}+4,5\cdot \dfrac{4}{5}\)
\(=\dfrac{5}{{18}} - 1,456:0,28 + 4,5.0,8\)
\(= \dfrac{5}{{18}} - 5,2 + 3,6 = \dfrac{5}{{18}} - 1,6 \)
\(= \dfrac{{ - 119}}{{90}} = - 1\dfrac{{29}}{{90}}.\)
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông cho sau: \(-3,02<-3,\square 1;\)
Câu trả lời của bạn
Ta phải có \(3,02>3,\square 1;\) suy ra \(3,02 > 3,\)0\(1\)
Vậy \(-3,02 < -3,\)0\(1\).
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông cho sau: \(-7,5\square8>-7,513;\)
Câu trả lời của bạn
Ta phải có \(7,5\square8<7,513\) suy ra \(7,5\)0\(8 < 7,513\)
Vậy \(-7,5\)0\(8 > -7,513\);
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông cho sau: \(-0,4\square854<-0,49826;\)
Câu trả lời của bạn
\(0,4\square854>0,49826\) suy ra \(0,4\)9\(854> 0,49826\)
Vậy \(-0,4\)9\(854< -0,49826\);
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông cho sau: \(-1,\square0765<-1,892.\)
Câu trả lời của bạn
\(1,\square0765>1,892\) suy ra \(1\),9\(0765 >1,892\)
Vậy \(-1\),9\(0765 < -1,892\).
Sắp xếp các số thực sau: \(-3,2; 1; -\dfrac{1}{2}; 7,4; 0; -1,5\). Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Câu trả lời của bạn
\(-3,2<-1,5<-\dfrac{1}{2}<0<1<7,4.\)
Hãy sắp xếp các số thực sau: \(-3,2; 1; -\dfrac{1}{2}; 7,4; 0; -1,5\). Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Câu trả lời của bạn
\(0<\dfrac{1}{2}<1<1,5<3,2<7,4\) do đó:
\(\left | 0 \right |<\left | -\dfrac{1}{2} \right |<\left | 1 \right |<\left | -1,5 \right |<\left | -3,2 \right |\)\(<\left | 7,4 \right |.\)
Chú ý: \(-\dfrac{1}{2}=-0,5\)
Hãy tìm \(x\), biết: \(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)
Câu trả lời của bạn
\(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9\)
\( \Rightarrow [3,2+(-1,2)]x+2,7=-4,9\)
\( \Rightarrow 2.x +2,7=-4,9\)
\( \Rightarrow 2.x=-4,9-2,7\)
\( \Rightarrow 2.x=-7,6\)
\( \Rightarrow x=(-7,6):2=-3,8\)
Hãy tìm \(x\), biết: \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)
Câu trả lời của bạn
\((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8\)
\(\Rightarrow [(-5,6)+2,9].x-3,86=-9,8\)
\(\Rightarrow -2,7.x-3,86=-9,8\)
\(\Rightarrow -2,7.x =-9,8+3,86\)
\(\Rightarrow -2,7.x=-5,94\)
\(\Rightarrow x=(-5,94):(-2,7)=2,2\)
Tìm tập hợp: \(\mathbb Q ∩ \mathbb I\)
Câu trả lời của bạn
\(\mathbb Q ∩ \mathbb I = ∅\)
Tính giá trị của biểu thức: A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right).
Câu trả lời của bạn
\(\eqalign{
& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - {17 \over 9}.{5 \over 4} +1{{16} \over {63}}} \right)\cr
& = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 2{13 \over 36} +1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right)\cr& = - 5,13:\left( {{{1305} \over {252}} - {{595} \over {252}} + {{316} \over {252}}} \right) \cr
& = - 5,13:{{1026} \over {252}} = {{ - 513} \over {100}}.{{14} \over {57}} = {{ - 63} \over {50}} \cr} \)
Vậy \(A = \dfrac{{ - 63}}{{50}}\)
Tìm tập hợp: \(\mathbb R ∩ \mathbb I\)
Câu trả lời của bạn
\(\mathbb R ∩ \mathbb I = \mathbb I\)
Tính giá trị của biểu thức: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \).
Câu trả lời của bạn
\(\eqalign{
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \cr
& = \left( {{{10} \over 3}.{{19} \over {10}} + {{39} \over {2}}:{{13} \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {{12} \over {75}}} \right) \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + {9 \over 2}} \right).{2 \over 3} = \left( {{{38} \over 6} + {{27} \over 6}} \right).{2 \over 3} \cr
& = {{65} \over 6}.{2 \over 3} = {{65} \over 9} \cr} \)
Vậy \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
Tìm giá trị \(y\), biết: \(- {3 \over 5}.y = {{21} \over {10}} \).
Câu trả lời của bạn
\( - {3 \over 5}.y = {{21} \over {10}}
\Rightarrow y = {{21} \over {10}}:\left( { - {3 \over 5}} \right)
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{21} \over {10}}.\left( { - {5 \over 3}} \right) =- {7 \over 2}\)
Tìm giá trị \(y\), biết: \(y:{3 \over 8} = - 1{{31} \over {33}}\)
Câu trả lời của bạn
\(y:{3 \over 8} = - 1{{31} \over {33}}
\Rightarrow y = { - {{64} \over {33}}} .{3 \over 8} = - {8 \over {11}}\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *