Bài học Communication giúp các em biết cách sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày. Các em sẽ học cách đưa ra lời chúc mừng năm mới và tìm hiểu các tập tục trong năm mới của các quốc gia khác nhau trên thế giới.
Everyday English (Tiếng Anh mỗi ngày)
Saying New Year’s wishes (Nói lời chúc mừng năm mới)
Listen and read the New Year's wish. (Nghe và đọc lời chúc mừng Năm mới.)
Tạm dịch
- Happy New Year: Chúc mừng năm mới
- Wishing you joy and laughter... from January to December!: Chúc bạn tràn ngập niềm vui và tiếng cười... từ tháng 1 đến tháng 12!
Practise saying New Year's wishes to your friends, using the suggestions below or creating your own. (Thực hành nói lời chúc mừng năm mới với bạn của em, sử dụng các gợi ý bên dưới hoặc tự tạo lời chúc của riêng em.)
- happy days from January to December (mọi ngày đều vui vẻ từ tháng 1 đến tháng 12)
- a year full of fun (một năm đầy niềm vui)
- happiness and cheers (niềm vui và hạnh phúc)
- a life full of happy moments (cả một đời ngập tràn những khoảnh khắc hạnh phúc)
- success in your studies (thành công trong học tập)
Guide to answer
- Wishing you happiness and cheers (Chúc bạn nhiều niềm vui và hạnh phúc)
- Wishing you a year full of fun (Chúc bạn một năm đầy niềm vui)
New Year practices in the world (Các tập tục trong năm mới trên thế giới)
QUIZ (Câu đố)
Match the sentences with the pictures. Then match them with the countries. (Nối các câu với ảnh tương ứng. Sau đó nối chúng với quốc gia tương ứng.)
1. They go to Times Square to watch the New Year's Eve Ball drop.
2. They bathe in an ice hole.
3. They eat mochi rice cakes.
4. They throw water on other people.
Guide to answer
1 - b- the USA
2 - c - the Russia
3 - a - Japan
4 - d - Thailand
Tạm dịch
1. Họ đến Quảng trường Thời đại để xem Vũ hội đêm giao thừa.
2. Họ tắm trong một hố băng.
3. Họ ăn bánh gạo mochi.
4. Họ tạt nước vào người khác.
Read how people in different countries celebrate their New Years. Then match the countries with the activities. (Đọc về cách mọi người ở những quốc gia khác nhau tổ chức năm mới. Sau đó nối các quốc gia với các hoạt động.)
Guide to answer
1 – b: Nhật Bản – rung chuông 108 lần
2 – a: Tây Ban Nha – cho 12 quả nho vào miệng
3 – e: Thụy Sĩ – thả kem lên sàn nhà
4 – c: Romania – ném đồng tiền vào dòng sông
5 – d: Thái Lan – ném nước vào người khác
Tạm dịch
Ở Nhật Bản, các ngôi chùa rung chuông 108 lần vào nửa đêm ngày 31 tháng 12. Bằng cách đó, mọi người tin rằng những điều tồi tệ trong năm qua sẽ rời đi.
Ở Tây Ban Nha, người ta cố gắng cho 12 quả nho vào miệng vào lúc nửa đêm để cầu may.
Ở Thụy Sĩ, họ thả kem xuống sàn để chúc mừng năm mới.
Ở Romania, họ ném tiền xu xuống sông để cầu may.
Ở Thái Lan, họ ném nước vào người khác để rửa sạch những điều không may mắn.
Work in groups. Each student chooses one activity from 4. Take turns to say them aloud. The group says which country he/ she is talking about. (Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh chọn 1 hoạt động từ bài 4. Lần lượt nói to chúng lên. Cả nhóm nói bạn đó đang nói về quốc gia nào.)
Example
- They throw water on other people. (Họ ném nước vào người khác.)
- It's Thailand. (Đó là Thái Lan.)
Guide to answer
- They put 12 grapes in the mouth. (Họ cho 12 quả nho vào miệng.)
- It’s Spain. (Đó là Tây Ban Nha.)
- They ring bells 108 times. (Họ rung chuông 108 lần.)
- It’s Japan. (Đó là Nhật Bản.)
- They throw coins into a river. (Họ ném đồng xu xuống sông.)
- It’s Romania. (Đó là Romania.)
- They drop ice cream on the floor. (Họ làm rơi kem xuống sàn.)
- It’s Switzerland. (Đó là Thụy Sĩ.)
Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t ... milk in the jar.
2. She’d like ... orange.
3. There are ... oranges and bananas.
4. Is there ... meat?
5. There aren’t ... noodles.
Đáp án
1. any
2. an
3. some
4. any
5. any
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Communication - Unit 6 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Kết nối tri thức Communication - Giao tiếp.
Choose the word that has different stress pattern from others: visit, pagoda, camera, ruler
Choose the word that has different stress pattern from others: suggestion, eraser, morning, ahead
Choose the word that has different stress pattern from others: destination, understand, lemonade, interview
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word that has different stress pattern from others: visit, pagoda, camera, ruler
Choose the word that has different stress pattern from others: suggestion, eraser, morning, ahead
Choose the word that has different stress pattern from others: destination, understand, lemonade, interview
Choose the word that has different stress pattern from others: idea, making, interesting, difficult
Choose the word that has different stress pattern from others: finally, prepare, photo, evening
(6).................
(7).................
(8).................
(9)...................
(10)..................
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: read
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is drinking
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
Are…………………………………………………
Câu trả lời của bạn
Are there twenty - five students in your class?
Dịch: Có 25 học sinh trong lớp của bạn không?
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: HTHT since QKĐ
Đáp án: has been
Câu trả lời của bạn
already: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has already finished
Câu trả lời của bạn
Câu ở thì HTĐ
Đáp án: lives
Dịch: Na sống ở Manchester.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *