Mời các em đến với bài học A closer look 1 - Unit 7 để cùng mở rộng vốn từ vựng và rèn luyện kĩ năng phát âm. Các bài tập được biên soạn chi tiết dưới đây sẽ giúp các em ghi nhớ kiến thức một cách dễ dàng.
Vocabulary (Từ vựng)
Guide to answer
1. character
2. educational programme
3. comedy
4. talent show
5. viewer
Tạm dịch
1. động vật hoặc người trong phim - nhân vật
2. chương trình dạy toán, Tiếng Anh... - chương trình mang tính giáo dục
3. bộ phim/ chương trình làm chúng ta cười - phim hài
4. cuộc thi chọn người biểu diễn hay nhất - chương trình tài năng
5. người xem TV - khán giả
Guide to answer
1. channel
2. character
3. animated films
4. game show
5. comedies
6. viewers
Tạm dịch
1. Bạn có xem Bibi, kênh nổi tiếng dành cho trẻ em không?
2. Bạn thích nhân vật nào hơn: chuột Jerry hay mèo Tom?
3. Mình yêu những bộ phim hoạt hình như Happy Feet và Coco.
4. Mình yêu chương trình Trẻ Em Luôn Đúng, một chương trình truyền hình dành cho trẻ em.
5. Bố mình thường xem phim hài. Phim hài thật buồn cười.
6. Một chương trình nổi tiếng có rất nhiều người xem.
Complete the sentences with the adjectives in the box. (Hoàn thành các câu với các tính từ trong khung)
Guide to answer
1. popular
2. boring
3. cute
4. live
5. funny
6. educational
Tạm dịch
1. Kênh phổ biến nhất dành cho Trẻ em là Cartoon Network.
2. Phim này chán lắm. Mình không muốn xem.
3. Mèo Kitty là một nhân vật rất dễ thương. Trẻ em yêu con mèo này.
4. Bạn có thể xem chương trình này lúc chương trình diễn ra. Chương trình đang phát trực tiếp.
5. Phim hài rất vui nhộn. Mọi người cười rất nhiều khi họ xem phim hài
6. Chúng mình học hỏi được rất nhiều điều từ Discovery Channel. Kênh này mang tính giáo dục.
Pronunciation (Phát âm)
/θ/ and /ð/
Listen and repeat the words (Nghe và lặp lại các từ)
1. They are thinking about the weather there. (Họ đang nghĩ về thời tiết ở đó.)
2. The new theatre opens on Thursday the third. (Rạp chiếu phim mới mở cửa vào thứ Năm thứ ba)
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. thirty
B. healthy
C. there
D. birthday
Question 2:
A. weather
B. think
C. this
D. feather
Question 3:
A. throw
B. although
C. them
D. breathe
Question 4:
A. tooth
B. warmth
C. theme
D. that
Question 5:
A. their
B. then
C. worth
D. though
Question 6:
A. universe
B. human
C. musical
D. adventure
Question 7:
A. comedy
B. announce
C. document
D. operate
Key
1 - B
2 - B
3 - A
4 - D
5 - C
6 - D
7 - B
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng sau:
- Cách phát âm /θ/ và /ð/
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần A closer look 1 - Unit 7 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Kết nối tri thức A closer look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
_______ Mai and Lan are interested in listening to music.
The book is __________ the adventure of three close friends.
They invite special _____________ to appear in the show.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
_______ Mai and Lan are interested in listening to music.
The book is __________ the adventure of three close friends.
They invite special _____________ to appear in the show.
The game show this week will test you general __________ about Amazon jungle.
The program can both _________ and entertain young audiences.
The ___________ I like best is Xuan Bac.
Choose the word whose main stress is placed different: popular, awful, entertain, stupid
Choose the word whose main stress is placed different: national, adventure, program, viewer
Choose the word whose main stress is placed different: weather, control, program, schedule
Choose the word whose main stress is placed different: favorite, knowledge, document, memorial
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I have English on Monday and Thursday.
Dịch: Tôi có tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.
Câu trả lời của bạn
It will be cold and snowy tomorrow.
Dịch: Ngày mai trời sẽ lạnh và có tuyết.
Câu trả lời của bạn
In 2018: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: lived
Câu trả lời của bạn
every weekend: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: writes
Câu trả lời của bạn
for a month: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has taught
Câu trả lời của bạn
Last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: saw
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
The program is on at 20:00 on Saturday.
to be on: được phát sóng
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *