Mời các em theo dõi bài học A closer look 1 - Unit 12 dưới đây để học một số từ vựng liên quan đến chủ đề "Robots" và học cách hạ giọng ở các câu tường thuật. Các em xem chi tiết bài học ngay sau đây nhé!
Vocabulary (Từ vựng)
Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat. (Nối các động từ ở cột A với các từ hoặc cụm từ cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và nhắc lại)
Guide to answer
1-c: understand our feelings (hiểu cảm giác)
2-a: pick fruit (hái quả)
3-b: do the washing (giặt giũ)
4-e: water plants (tưới cây)
5-d: work as a guard (làm bảo vệ)
Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now. (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của em về những hành động trong bài 1 mà em có thể hoặc không thể làm)
Example
I can pick fruit but I can’t understand your feelings. (Mình có thể hái quả nhưng mình không thể hiểu được cảm xúc của bạn)
Guide to answer
I can water plants but I can’t do the washing. (Mình có thể tưới cây nhưng mình không thể giặt giũ.)
Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer questions. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về những thứ rô bốt V10 có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Guide to answer
1. A: Can V10 repair a broken machine?
B: No, it can't.
2. A: Can V10 work as a guard?
B: Yes, it can.
3. A: Can V10 read our mood?
B: No, it can't.
4. A: Can V10 water plant?
B: Yes, it can.
5. A: Can V10 understand what we say?
B: No, it can't.
Tạm dịch
1. A: V10 có sửa được máy bị hỏng không?
B: Không, nó không thể.
2. A: V10 có thể hoạt động như một người bảo vệ?
B: Có, nó có thể.
3. A: V10 có thể đọc được tâm trạng của chúng ta không?
B: Không, nó không thể.
4. A: V10 tưới cây được không?
B: Có, nó có thể.
5. A: V10 có thể hiểu những gì chúng ta nói không?
B: Không, nó không thể.
Pronunciation (Phát âm)
Falling tone in statements (Hạ giọng ở các câu tường thuật)
Listen and repeat the following sentences. (Nghe và nhắc lại những câu sau)
1. I often water plants after school.
2. Shifa can do many things like humans.
3. My dad makes delicious meals at weekends.
4. WB2 is the strongest of all the robots.
5. H8 is a home robot.
Tạm dịch
1. Mình thường tưới cây sau khi tan học.
2. Shifa có thể làm nhiều thứ như con người.
3. Bố mình nấu những bữa cơm ngon vào cuối tuần.
4. WB2 khỏe nhất trong tất cả rô bốt.
5. H8 là rô bốt trong nhà.
Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. (Luyện tập nói những mẫu câu trong đoạn văn dưới đây. Sau đó nghe và nhắc lại)
Tạm dịch
Rô bốt của mình tên là Jimba. Đó là một con rô bốt trong nhà. Rô bốt rất hữu ích. Rô bốt có thể làm việc nhà. Rô bốt còn có thể tưới cây và hái quả. Rô bốt có thể làm việc như một người bảo vệ. Mình yêu rô bốt của mình rất nhiều.
Chọn đáp án đúng
1. We went out for _____ meal last night. _____ restaurant we went to was excellent.
A. a/ The
B. the/ A
C. a/ Ø
D. the/ Ø
2. As I was walking along the street, I saw _____ $10 note on _____ pavement.
A. a/ a
B. the/ the
C. a/ the
D. the/ a
3. _____ actress’s life is in many ways unlike that of other women.
A. An
B. A
C. As
D. That the
4. Kate plays _____ violin in an orchestra.
A. the
B. a
C. an
D. Ø
5. _____ computer has changed _____ way we live.
A. A/ the
B. The/ the
C. A/ a
D. The/ a
6. Excuse me, where is _____ bus station, please?
A. a
B. the
C. Ø
D. an
Đáp án
1. A 2. C 3. A 4. A 5. B 6. B
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng sau:
- Hạ giọng ở các câu tường thuật
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần A closer look 1 - Unit 12 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 Kết nối tri thức A closer look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
Choose the word that has the underlined part different from others: teach, meat, disappear, heat
Choose the word that has the underlined part different from others: doctor, robot, song, helicopter
Choose the word that has the underlined part different from others: make, play, table, laundry
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word that has the underlined part different from others: teach, meat, disappear, heat
Choose the word that has the underlined part different from others: doctor, robot, song, helicopter
Choose the word that has the underlined part different from others: make, play, table, laundry
Choose the word that has the underlined part different from others: worker, world, doctor, word
Choose the word that has the underlined part different from others: home, cold, go, come
What is your __________ on this topic?
Are there any robots in the space __________?
Will robots be able to __________ its owner?
Robots may play an important __________ in human’s life.
My father __________ the hedge once a month.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How long is the river? - About 4,000 km.
Dịch: Sông dài bao nhiêu? - Khoảng 4.000 km.
Câu trả lời của bạn
Lisa sings more beautiful than Lion.
Dịch: Lisa hát hay hơn Sư Tử.
Câu trả lời của bạn
Ha Noi is bigger than Hung Yen
Ha Noi is bigger than Hung Yen.
Dịch: Hà Nội lớn hơn Hưng Yên.
Jack isn't_______________________
Câu trả lời của bạn
Jack isn't as old as he looks.
Jack isn't older than he looks.
Dịch: Jack không già hơn vẻ ngoài.
Câu trả lời của bạn
Geography is his favorite subject.
Dịch: Địa lý là môn học yêu thích của anh ấy.
Câu trả lời của bạn
I like riding a bike, too.
Dịch: Tôi cũng thích đi xe đạp.
Câu trả lời của bạn
Are there any cold drinks in the fridge?
Dịch: Có đồ uống lạnh nào trong tủ lạnh không?
Câu trả lời của bạn
There are ten small desks.
Dịch: Có mười bàn làm việc nhỏ.
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *