Bài tập A closer look 1 - Unit 8 giới thiệu đến các em một số từ vựng liên quan đến chủ đề "Sports and games" và cách phát âm /e/ và /æ/. Các em cùng làm các bài tập bên dưới để hiểu rõ hơn nhé!
Vocabulary (Từ vựng)
Write the right words under the pictures (Viết các từ phù hợp dưới các bức tranh)
Guide to answer
1. ball (quả bóng)
2. sport shoes (giày thể thao)
3. boat (thuyền)
4. racket (vợt)
5. goggles (kính bảo hộ)
What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B (Những thứ này dùng cho môn thể thao nào? Ghép mỗi thứ trong cột A với một môn thể thao ở cột B)
Guide to answer
1. c 2. d 3. a 4. b 5. e
Tạm dịch
Fill each blank with one of the words from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống bằng một trong các từ trong khung)
1. She won an international sports .............
2. He became the world tennis .................... when he was very young.
3. “Can you send my ......... to the winner of the contest?”
4. My friend David is very ............ He does exercise every day.
5. The first ............ took place in 1896.
Guide to answer
1. competition
2. champion
3. congratulations
4. sporty
5. marathon
Tạm dịch
1. Cô ấy đã thắng một cuộc thi thể thao quốc tế.
2. Anh ấy đã trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.
3. “Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng của cuộc thi không?”
4. Anh bạn David của tôi rất thích thể thao. Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
5. Cuộc đua marathon đầu tiên diễn ra vào năm 1896.
Pronunciation (Phát âm)
/e/ and /æ/
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /æ/. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm / e / và /æ/)
Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /æ/. (Lắng nghe và lặp lại. Gạch chân những từ có âm / e / và /æ/)
1. They cannot take part in this contest.
2. They began the match very late.
3. Please get the racket for me.
4. We play chess every Saturday.
5. My grandpa is old, but he's active.
Guide to answer
1. They cannot take part in this contest.
2. They began the match very late.
3. Please get the racket for me.
4. We play chess every Saturday.
5. My grandpa is old, but he's active.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. prepare
B. care
C. pear
D. peer
Question 2:
A. ear
B. bear
C. near
D. hear
Question 3:
A. badminton
B. volleyball
C. basketball
D. gymnastics
Question 4:
A. judo
B. marathon
C. pole
D. most
Question 5:
A. regard
B. jacket
C. athletics
D. racket
Question 6:
A. javelin
B. water
C. archery
D. record
Question 7:
A. skiing
B. ring
C. tennis
D. fighting
Key
1 - D
2 - B
3 - B
4 - B
5 - C
6 - D
7 - D
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng sau:
- Cách phát âm /e/ và /æ/
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần A closer look 1 - Unit 8 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 6 Kết nối tri thức A closer look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
Choose the word that has the underlined part different from others: ice, swim, javelin, cycling
Choose the word that has the underlined part different from others: baseball, fantastic, race, skate
Choose the word that has the underlined part different from others: tennis, regatta, basket, elect
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word that has the underlined part different from others: ice, swim, javelin, cycling
Choose the word that has the underlined part different from others: baseball, fantastic, race, skate
Choose the word that has the underlined part different from others: tennis, regatta, basket, elect
Choose the word that has the underlined part different from others: athlete, think, birth, these
Choose the word that has the underlined part different from others: these, house, horse, increase
Table tennis is ____________ difficult for him to play.
_________ games such as chess is a good exercise for our brain.
Yesterday, he _________ judo for 3 hours.
Please stop ___________ noise.
Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
The older...........................................................
Câu trả lời của bạn
The older he gets, the less he want to travel.
Dịch: Càng lớn tuổi, anh ta càng ít muốn đi du lịch.
Your mother is........................
Câu trả lời của bạn
Your mother is more kind-hearted than anyone.
Dịch: Mẹ của bạn là người tốt bụng hơn bất cứ ai.
Câu trả lời của bạn
Where did you go last summer holiday?
Dịch: Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ hè năm ngoái?
Câu trả lời của bạn
My school is Tran Quoc Tuan primary school.
Dịch: Trường tôi học là trường tiểu học Trần Quốc Tuấn.
Câu trả lời của bạn
for 8 months: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has lived
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is smoking
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: drinks
Câu trả lời của bạn
I do exercise twice a week.
do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: plays
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *