Nhằm giúp các em có cái nhìn tổng quát về chủ đề "Trường học mới của tôi", bài học Getting started - Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức dưới đây sẽ cung cấp cho các em bài đọc để các em học một số từ vựng và rèn luyện các kĩ năng nghe, đọc.
Listen and read. (Nghe và đọc.)
Click to listen
Tạm dịch
(Tiếng gõ cửa lớn)
Phong: Chào Vy.
Vy: Chào Phong. Cậu đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chỉ một phút nữa thôi.
Vy: À, đây là Duy, bạn mới của tớ.
Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp cậu.
Duy: Chào Phong. Tớ sống ở gần đây, và chúng ta đi học cùng trường đó!
Phong: Vậy thì hay quá. Này, cặp cậu trông nặng nhỉ.
Duy: Ừ, tớ có nhiều sách, và bọn tớ có nhiều môn học.
Phong: Và cậu còn có đồng phục mới nữa. Duy này, trông cậu rất đẹp đó!
Duy: Cảm ơn nhé Phong. Bọn mình đều trông rất là bảnh bao trong bộ đồng phục.
Phong: Để tớ mặc đồng phục, rồi sau đó chúng ta đi nha.
Read the conversation again and tick T (True) or F (False). (Đọc lại đoạn hội thoại và chọn T (đúng) và F (sai).)
Guide to answer
1 - T
2 - F
3 - T
4 - T
5 - F
Tạm dịch
1. Vy, Phong và Duy học chung trường.
2. Duy là bạn của Phong.
3. Phong nói rằng trông Duy sáng sủa khi mặc đồng phục.
4. Họ có nhiều môn học mới.
5. Phong đang mặc đồng phục của trường.
Write ONE word from the box in each gap. (Viết 1 từ từ trong khung vào mỗi chỗ trống)
Guide to answer
1 - wear
2 - has
3 - go
4 - uniforms
5 - subject
Tạm dịch
1. Học sinh mặc đồng phục của họ vào thứ Hai.
2. Vy có một người bạn mới là Duy.
3. Phong, Vy và Duy học cùng trường à? - Đúng vậy.
4. Học sinh luôn trông bảnh bao khi mặc bộ đồng phục.
5. - Bạn thích học môn gì?
- Mình thích học tiếng Anh và Lịch sử.
Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với đồ dùng ở trường. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Click to listen
Guide to answer
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy)
5. pencil case (hộp bút)
6. calculator (máy tính)
Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn quanh lớp học. Viết tên của các đồ dùng mà em nhìn thấy vào vở.)
Guide to answer
- map (bản đồ)
- board (bảng)
- chalk (phấn)
- table (bàn)
- chair (ghế)
- pen (bút)
- pencil (bút chì)
- ruler (thước kẻ)
- book (sách)
- notebook (vở)
- pencil case (hộp bút)
- pencil sharpener (gọt bút chì)
- rubber (cục tẩy)
- pencil case (hộp bút)
- calculator (máy tính)
Reorder the letter to make a complete word (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh)
1. okbo
2. caculalort
3. pam
4. ompacss
5. halkc
6. tblae
7. arihc
8. pasekre
Key
1. book
2. calculator
3. map
4. compass
5. chalk
6. table
7. chair
8. speaker
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng về các đồ dùng học tập sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Getting started - Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Kết nối tri thức Getting started - Khởi động.
At lunchtime, you can _____ lunch in the school canteen.
_______ morning exercise is good for you.
Look! The girls ________ in the schoolyard.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
At lunchtime, you can _____ lunch in the school canteen.
_______ morning exercise is good for you.
Look! The girls ________ in the schoolyard.
At break time, I go to the library and _______ books.
Listen! Someone _______ at the door.
Nam ___________ football at present. He’s tired.
We are excited ________ the first day of school.
My sister often helps me ___________my homework.
I forgot my ________. I have some difficulties with my math lesson.
Phong and Minh _________their bicycles to school from Monday to Friday.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
1. How long/ you / be / in Farnce
2. I/live/this town/ 2001
3. How long /you/work/ in this shop?
Câu trả lời của bạn
1. How long/ you / be / in Farnce
→ How long have you been in France?
2. I/live/this town/ 2001
→I have lived in town since 2001.
3. How long /you/work/ in this shop?
→How long have you worked in this shop?
1. How long have you been in France?
2. I have lived in town since 2001.
3. How long have you worked in this shop?
How long have you been in France.
I have lived in town since 2001.
How long have you worked in this shop?
How long have you been in French?
I have lived in town since 2001
How long have you worked in this shop?
2. I had live in this town since 2001
1. How long have you been in France ?
2. I have lived in this town fsince 2001
3. How long have you worked in this shop ?
A .Really! How was it?
B.What was it?
C. I really like it
D. Thank you
Câu trả lời của bạn
A là đáp án chính xác nha bạn.
Mình nghĩ là A
My class has..........................................................
Câu trả lời của bạn
My class has forty students.
Dịch: Lớp học của tôi có bốn mươi sinh viên.
Câu trả lời của bạn
Last summer vacation: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Câu trả lời của bạn
want
Câu chia ở thì HTĐ
Đáp án: wants
Câu trả lời của bạn
Last summer: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
Last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is studying
Hoa……………………………………………………
Câu trả lời của bạn
Hoa is the tallest in her class.
Dịch: Hoa cao nhất lớp.
The students have...……………………………………………
Câu trả lời của bạn
The students have collected old clothes for their charity programme since last week.
Dịch: Các em học sinh đã quyên góp quần áo cũ cho chương trình từ thiện của mình từ tuần trước.
It is ........................................................
Câu trả lời của bạn
It is a big school.
Dịch: Nó là một trường học lớn.
The house....................................................................
Câu trả lời của bạn
The house is behind the flower garden.
Dịch: Ngôi nhà nằm sau vườn hoa.
Câu trả lời của bạn
D.creative
D
Câu trả lời của bạn
B A C B D B B A A A
1.B
2.A
3.C
4.B
5.D
6.B
7.B
8.A
9.A
10.A
A B D C D B A C A
1. The train ______________ at 9 at night. (arrive)
2.Giovanni ______________ to spend the weekend with us. (come)
3.What time __________ you __________ to fireworks competition on Wednesday? (go)
4.What time __________ the film __________? (start)
5.__________ the concert __________ at 7 or 8? (begin)
6.We ______________ a dinner party on Friday and we want to invite you. (have)
7.Most shops in Spain ______________ until 10 am. (open)
8.What time __________ the horse racing __________? (finish)
9.Where__________ you __________ in Bangkok? (stay)
10.My taekwondo classes______________ next week. (start)
11.Our flight______________ in London at 4 oclock in the afternoon. (land)
12.Everythings arranged. We______________ house this Saturday. (move)
13.We ______________ at the museum this afternoon at four. (meet)
14.Im sorry. I cant meet up this weekend. We______________ to Wales. (go)
15.We ______________ the gardening at 6 tomorrow morning. (do)
Câu trả lời của bạn
ko
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *