Bài học Project - Unit 12 khép lại chủ đề "Robots" với cuộc thi thiết kế rô bốt. Các em sẽ tưởng tượng và vẽ rô bốt của mình, sau đó trình bày trước lớp về rô bốt này. Chúc các em học vui.
Robot Design Competition (Cuộc thi thiết kế rô bốt)
You are taking part in a robot design competition. Work in groups, decide what you robot is like and complete this table. (Em đang tham gia cuộc thi thiết kế rô bốt. Làm việc theo nhóm, quyết định xem rô bốt của em sẽ như thế nào và hoàn thành vào bảng sau)
Guide to answer
Present your designs to other groups. Vote on the best robot. (Trình bày thiết kế của em với các nhóm khác. Bình chọn rô bốt tốt nhất)
Guide to answer
My robot's name is QQ10. It's a home robot. It can work at my house. It is 1.5m tall and weighs 50 kg. It is small but very strong. My robot can clean my the floor and water the plants in the garden. I love my robot so much.
Tạm dịch
Tên robot của mình là QQ10. Đó là một robot nhà. Rô bốt có thể hoạt động tại nhà mình. Rô bốt cao 1,5m và nặng 50 kg. Rô bốt nhỏ nhưng rất mạnh. Robot của mình có thể lau sàn nhà và tưới cây trong vườn. Mình yêu rô bốt của mình rất nhiều.
Cho dạng đúng của từ
1. She is by far the (rich) woman in Vietnam.
2. That was the (funny) thing to do in this weather.
3. Thank you for the (delicious) I have ever eaten.
4. Susie is the (prettiest) girl in our team.
5. I think that he is one of the (boring) people in the world.
6. I have had the (happy) days in my life.
Đáp án
1. richest
2. funniest
3. most delicious
4. prettiest
5. most boring
6. happiest
Qua bài học này các em cần thiết kế một con rô bốt theo ý tưởng của em, sau đó trình bày trước lớp.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Project - Unit 12 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 Kết nối tri thức Project - Dự án.
Television watching influences children a lot. America children often spend from three to four hours a day watching TV. Some of them spend more time watching television than studying in the classroom. While television can entertain and inform our children of news and real knowledge, it may also influence them in bad ways. Time spent on watching television takes away their important activities such as reading books, playing outdoor sports, doing homework, having family gatherings and developing social skills. Children can also learn incorrect or inappropriate information from television. If children watch TV a lot, they may have lower grades at school, read fewer books and do less exercise or even be overweight.
Children in the USA often spent from _______ to four hours a day watching TV.
Television can _______ and provide information for children.
Watching TV can take time away from _______ activities for children.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Children in the USA often spent from _______ to four hours a day watching TV.
Television can _______ and provide information for children.
Watching TV can take time away from _______ activities for children.
Kids can learn incorrect and unsuitable _______ on TV.
Watching TV a lot may make students have _______ marks at school.
My friend can’t swim _______ she’s afraid of water.
You can use a _______ to change the channels from a distance.
Children in the world enjoy ................... cartoon.
Many women …… aerobics to keep fit.
…………do you to the gym? - By bus.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
…Do………..you want cream and sugar in your coffee?
Dịch: Bạn có muốn kem và đường trong cà phê của bạn không?
1. What / see / picture
2. Where / robot
3. What / robot / do
4. How/robot/look/like
5. Do/you/like/ robot / and why
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: do
Câu trả lời của bạn
one minute ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: heard
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: wasn't
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
for 45 minutes: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has slept
Câu trả lời của bạn
So sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
Đáp án: more difficult
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *