Đến với bài học Language - Review 1 Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức, các em sẽ được ôn tập các từ vựng, cách phát âm và các điểm ngữ pháp đã học trong các Unit 1, 2 và 3. Hi vọng các bài tập được DapAnHay biên soạn chi tiết dưới đây sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập
Pronunciation (Phát âm)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. ears B. eyes C. lips
2. A. cat B. father C. calm :
3. A. lights B.pencis C. lamps,
4. A. notebooks B. rulers C. erasers
5. A. brother B.homework C.mother
Guide to answer
1. C 2. A 3.B 4. C 5.B
Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/. (Viết ra những đồ vật trong trường hay trong nhà mà bắt đầu bằng âm /b/ và /p/)
/b/: book,..................................
/p/: pen,...................................
Guide to answer
/b/: book, bench, board, bed, bag, …
//p/: pen, pencil, picture, poster, pillow, pool
Vocabulary (Từ vựng)
Complete the words. (Hoàn thành những từ sau)
1. E_ _L_ _ _
2. h_ _ _w_
3. L_ _ _h
4. s _ _ r _ _
5. b_ _m_ _ _ _n
Now write the words in the correct (Bây giờ viết các từ vào nhóm thích hợp)
Guide to answer
1. English
2. homework
3. lunch
4. sports
5. badminton
Solve the crossword puzzle. (Giải ô chữ)
DOWN
1. She likes to meet new people. She's .........
2. People cook meals in this room.
4. You hear with them.
ACROSS
3. He's good at drawing. He's very.......
4. It's a side of the face, below the eyes.
Tạm dịch
HÀNG DỌC
1. Cô ấy thích gặp nhiều người. Cô ấy ........
2. Mọi người nấu ăn trong phòng này.
4. Bạn nghe với thứ này.
HÀNG NGANG
3. Anh ấy giỏi vẽ. Anh ấy rất ..........
5. Nó ở mỗi bên của khuôn mặt, dưới mắt.
Guide to answer
1. friendly (thân thiện)
2. kitchen (nhà bếp)
4. ears (tai)
3. creative (sáng tạo)
5. cheek (má)
Grammar (Ngữ pháp)
Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B or C. (Quan sát bức tranh về lớp học. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C)
1. There is a blackboard and a clock............the wall.
A. in B. on C. behind
2. A vase of flowers is on the .......... desk.
A. teacher's B. teachers C. teacher’
3. A boy and three girls are .............. the classroom.
A. in B. on C. in front of
4. The window is............. the big door.
A. behind B Next to C. under
5. A girl --------- her book now.
‘A. reads B. reading C. is reading
Guide to answer
1. B 2. A 3. A 4. B 5.C
Tạm dịch
1. Có một cái bảng đen và một chiếc đồng hồ trên tường.
2. Có một lọ hoa trên bàn giáo viên.
3. Một nam sinh và ba nữ sinh đang ở trong lớp.
4. Cửa số bên cạnh cửa lớn.
5. Một bạn nữ đang đọc sách bây giờ.
Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc).
1. We can't go out now It (rain)...........
2. What time............ you (have)......... breakfast every day”
3 - ........... she (study)............ Englesh now?
- No, she isn't.
4. My dog (lke)........... my bed very much.
5. My mother (not cook)............. now.She (read).......... a book.
Guide to answer
1. is raining
2. do you have
3. is she studying
4. likes
5. isn’t cooking; is reading
Tạm dịch
1. Chúng ta không thể ra ngoài bây giờ. Trời đang mưa.
2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
3. Có phải cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ không? Không phải.
4. Tụi chó rất thích giường của tôi.
5. Mẹ tôi không đang nấu ăn bây giờ. Mẹ đang đọc sách.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: ___________ you __________ an English class tomorrow?
A. Do….have
B. Are…having
C. Will…having
D. Is…have
Question 2: What’s your classmate like?
A. She’s patient
B. She’s beautiful
C. She’s tall
D. She’s thin
Question 3: Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
A. creative
B. intelligent
C. sporty
D. kind
Question 4: Please be ___________ when you have to use fire to cook.
A. handsome
B. clever
C. careful
D. reliable
Question 5: We should brush our ____________ twice a day.
A. feet
B. teeth
C. hair
D. toe
Question 6: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
A. reserved
B. clever
C. active
D. smart
Key
1. B
2. A
3. B
4. C
5 .B
6. A
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng trong Unit 1, 2 và 3:
- Cách phát âm:/ɑː/ và /ʌ/, /s/ và /z/, /b/ và /p/
- Các điểm ngữ pháp trong unit 1, 2 và 3:
+ Cấu trúc và cách dùng của thì hiện tại đơn:
Đối với động từ tobe:
(+) S + is/am/are +...
(-) S + is/am/are + not + ...
(?) Is/ Am / Are + S + ...?
Đối với động từ thường:
(+) S + V(s/es) + ...
(-) S + do/ does + not + ...
(?) Do/ Does + S + V +...?
Ví dụ: I often go to school by bike. (Tôi thường đi học bằng xe đạp)
+ Hình thức sở hữu: Chúng ta dùng 's sau danh từ riêng hoặc danh từ số ít
Ví dụ:
This is Linh's brother. (Đây là anh trai của Linh.)
+ Giới từ chỉ nơi chốn:
Ví dụ:
The cat is under the table. (Con mèo dưới trên bàn.)
+ Cấu trúc và cách của thì hiện tại tiếp diễn:
Ví dụ:
I am reading now. (Mình đang đọc sách bây giờ)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Language - Review 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 1 lớp 6 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.
Choose the word that has different stress pattern from others: engineer, afternoon, evening, understand
Choose the word that has different stress pattern from others: hundred, morning, classroom, eleven
Choose the word that has different stress pattern from others: doctor, many, people, engineer
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word that has different stress pattern from others: engineer, afternoon, evening, understand
Choose the word that has different stress pattern from others: hundred, morning, classroom, eleven
Choose the word that has different stress pattern from others: doctor, many, people, engineer
Choose the word that has different stress pattern from others: family, sister, sibling, eraser
Choose the word that has different stress pattern from others: evening, afternoon, table, football
There_______ 40 students in my classroom.
____________ is this? This is my brother.
How many__________ are there in your family?
My parents are ___________
Hoa lives with________ parents, brothers and sisters.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
QKTD while QKTD
Đáp án: were having
Câu trả lời của bạn
So sánh hơn: bad => worse
Đáp án: worse
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: got on
Câu trả lời của bạn
Last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: sold
Câu trả lời của bạn
recently: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have been
Câu trả lời của bạn
since 2008: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have moved
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *