Đến với bài học A closer look 1 - Unit 10, các em sẽ học một số từ vựng nói về các vật dụng trong gia đình và luyện tập nhấn âm với các từ có hai âm tiết. Mời các em cùng làm các bài tập bên dưới.
Vocabulary (Từ vựng)
Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once. (Nghe và nhắc lại những từ/ cụm từ dưới đây. Sau đó sắp xếp vào cột đúng. Một từ có thể dùng nhiều lần)
Guide to answer
Match the appliances in A with what they can help us to do in B (Nối những vật dụng ở cột A với chúc năng của chúng ở cột B)
Guide to answer
1 - c 2 - d 3 - b 4 - e 5 - a
Tạm dịch
1. nồi cơm điện - nấu cơm
2. máy rửa bát - rửa và làm khô bát đĩa
3. tủ lạnh - giữ thức ăn tươi ngon
4. máy giặt - giặt và làm khô quần áo
5. máy tính - nhận và gửi thư điện tử
Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về những vật dụng, dùng thông tin của bài 2)
Example
A: What can an electric cooker help us to do?
B: It can help us to cook rice.
Tạm dịch
A: Nồi cơm điện giúp chúng ta làm gì?
B: Nồi cơm điện giúp chúng ta nấu cơm.
Guide to answer
A: What can a dishwasher help us to do?
B: It can help us to wash and dry dishes.
A: What can a fridge help us to do?
B: It can help us to keep food fresh.
Tạm dịch
A: Máy rửa bát giúp chúng ta làm gì?
B: Máy rửa bát giúp chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.
A: Tủ lạnh giúp chúng ta làm gì?
B: Tủ lạnh giúp chúng ta giữ đồ ăn tươi ngon.
Pronunciation (Phát âm)
Stress in two-syllable words. (Nhấn âm trong các từ có hai âm tiết)
Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words. (Nghe và nhắc lại câu. Chú ý vào trọng âm những từ được gạch chân)
1. The picture is on the wall of the bedroom.
2. The robot helps me to do the housework.
3. There’s a very big kitchen in the palace.
4. Their village is in the mountains.
Tạm dịch
1. Bức tranh ở trên tường của phòng ngủ.
2. Rô bốt giúp mình làm việc nhà.
3. Có một nhà bếp rất to trong tòa lâu đài.
4. Làng của họ ở trên núi.
Choose the best answer
Question 1: In the story, prince and princess often live in a ___________.
A. villa
B. flat
C. castle
D. home
Question 2: It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
A. awful
B. comfortable
C. confident
D. shy
Question 3: In the future we might have ___________ guests from the space.
A. special
B. automatic
C. informative
D. intelligent
Question 4: There are a lot of ___________ in big cities.
A. vegetable
B. castles
C. skyscrapers
D. UFOs
Question 5: We might have smart clock to ___________ the time.
A. talk
B. speak
C. do
D. say
Question 6: Will super cars run on water in the __________?
A. energy
B. future
C. appliance
D. apartment
Question 7: Let’s __________ the internet.
A. to surf
B. surfing
C. surf
D. will surf
Key
1. C
2. B
3. A
4. C
5. D
6. B
7. C
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng sau:
- Cách phát âm: Nhấn âm trong các từ có hai âm tiết
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần A closer look 1 - Unit 10 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Kết nối tri thức A closer look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
Choose the word that has the underlined part different from others: flat, apartment, villa, appliance
Choose the word that has the underlined part different from others: fridge, condominium, wifi, helicopter
Choose the word that has the underlined part different from others: pen, basement, television, energy
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word that has the underlined part different from others: flat, apartment, villa, appliance
Choose the word that has the underlined part different from others: fridge, condominium, wifi, helicopter
Choose the word that has the underlined part different from others: pen, basement, television, energy
Choose the word that has the underlined part different from others: special, skyscraper, castle, automatic
Choose the word that has the underlined part different from others: motorbike, home, solar, iron
They are going to New York ________ car.
_____ they live on the moon in the future?
My sister and I ________ films in the living room now.
_______ do you go to school? I walk.
I’m going to the ________now. I want to buy some bread for dinner.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Sửa: one thành a
Cụm từ: twice a year: hai lần một năm
Dịch: Sức khỏe của bạn phải được kiểm tra hai lần một năm.
Playing computer games _____________________
Câu trả lời của bạn
Playing computer games is more time-consuming than playing sports.
Dịch: Chơi game trên máy tính tốn nhiều thời gian hơn chơi thể thao.
The less...................................................................
Câu trả lời của bạn
The less time my boss has, the better he works.
Dịch: Sếp của tôi càng ít thời gian, ông ấy càng làm việc tốt hơn.
Thoa is ………………………………………………
Câu trả lời của bạn
Thoa is a smooth singer.
Dịch: Thoa là một ca sĩ mượt mà.
Câu trả lời của bạn
never: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: jumps
Câu trả lời của bạn
sometimes: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: reads
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
so far: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't been
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: had
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are singing
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *