Tổng số giờ nắng trong năm ở nước ta là?
Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm?
các thiên thể, khí, bụi.
Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?
Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của?
Gió mùa đông bắc lạnh khi di chuyển xuống phía nam bị chặn bởi dãy núi?
Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là?
Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi?
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là?
có nhiều kim loại màu vàng, đồng, chi), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500001 - 1000000 người?
Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích gì?
Đại ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở đâu?
Đâu là đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta?
Loại đất nào có giá trị kinh tế lớn tập trung nhiều ở Tây Nguyên?
Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là?
Đâu không phải là điểm thuận lợi của dân cư nước ta?
Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là?
Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là?
bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
Đồng bằng sông Hồng là nơi có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất nước ta là vì?
đây là vùng kinh tế còn chậm phát triển trong khi dân số còn tăng nhanh.
Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong hướng chuyên môn hoá sản phẩm cây công nghiệp giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là?
Ngành kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
Ngành mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ba nhóm đất chính ở ĐBSCL xếp theo thứ tự diện tích từ nhiều đến ít là?
đất phèn, đất phù sa ngọt, đất mặn.
Biện pháp hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là?
đẩy mạnh việc trồng rừng.
Đâu là đặc điểm nổi bật về vị trí của vùng Đông Nam Bộ?
Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Hai tỉnh đang dẫn đầu Đồng bằng sông Cửu Long về sản lượng lúa và thuỷ sản là?
Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp hằng năm là do?
địa hình cắt xẻ mạnh, đất đai bị xói mòn.
Thế mạnh nổi bật của đông bắc so với các vùng khác trong cả nước là?
Ngành nào sau đây là ngành kinh tế trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Thế mạnh của vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ là?
Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta là vì?
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là?
Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2007
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2005 | 2007 |
Tổng sản lượng thủy sản | 2250,5 | 3474, 9 | 4197,8 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng | 589,6 | 1487,0 | l 2123,3 |
Sản lượng thủy sản khai thác tin nội | 1660,9 | 1987,9 | 2074,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
Trong những năm gần đây, tỉ trọng ngành thuỷ sản nuôi trồng có xu hướng giảm mạnh.
Cho biểu đồ sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ LUÂN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km).
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của đối tượng?
Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn là đặc điểm của vùng nào sau đây?
Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Than (triệu tấn) | 11,6 | 34,1 | 44,8 | 53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) | 16,3 | 18,5 | 15,0 | 19,7 |
Điện (tỉ Kwh) | 26,7 | 52,1 | 91,7 | 105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Lãnh thổ Năm | Thế giới | Hoa Kì | EU | Nhật Bản | Trung Quốc |
2004 | 40887,8 | 11667,5 | 12675,2 | 4623,4 | 1649,3 |
2014 | 78037,1 | 17348,1 | 18514,0 | 4601,5 | 10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của thế giới năm 2014?
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: %)
Nước, khu vực Chỉ số | EU | Hoa Kì | Nhật Bản | Trung Quốc | Ấn Độ | Các nước còn lại |
GDP | 23,7 | 22,2 | 5,9 | 13,3 | 2,6 | 32,3 |
Dân số | 7,0 | 4,4 | 1,8 | 18,8 | 17,8 | 50,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ LUÂN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *