Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoàng Diệu

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 203937

Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều?

  • A. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú
  • B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
  • C. Bão và lũ lụt
  • D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ
Câu 2
Mã câu hỏi: 203938

Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là?

  • A. Đất phèn
  • B. Đất mặn
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất than bùn, glây hoá
Câu 3
Mã câu hỏi: 203939

Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nước ta là?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đông Bắc
  • C. Nam Bộ
  • D. Cực Nam Trung Bộ
Câu 4
Mã câu hỏi: 203940

Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

  • A. Nghệ An
  • B. KonTum
  • C. Sơn La
  • D. ĐắkLắk
Câu 5
Mã câu hỏi: 203941

Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

  • A. Sông Cả
  • B. Sông Thái Bình.
  • C. Sông Ba
  • D. Sông Kỳ Cùng - Bằng Giang.
Câu 6
Mã câu hỏi: 203942

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?

  • A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
  • B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên
  • C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
  • D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 203943

Căn cứ vào trang 13 của Atllat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

  • A. Con Voi
  • B. Hoàng Liên Sơn.
  • C. Tam Điệp
  • D. Pu Sam Sao
Câu 8
Mã câu hỏi: 203944

Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào sau đây?

  • A. Miên núi
  • B. Trung du
  • C. Đồng bằng 
  • D. Ven biển
Câu 9
Mã câu hỏi: 203945

Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10
Mã câu hỏi: 203946

Căn cử vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Trị An năm trên sông nào sau đây?

  • A. Xê Xan
  • B. Đồng Nai
  • C. La Ngà.
  • D. Ba
Câu 11
Mã câu hỏi: 203947

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảc nơi nào sau đây là đầu mối giao thông cùa cả nước?

  • A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh
  • B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
  • C. Hà Nội, Hải Phòng.
  • D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 12
Mã câu hỏi: 203948

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông băng sông Hông có giả trị sản xuât công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn ti đồng?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Phúc Yên.
  • D. Bắc Ninh
Câu 13
Mã câu hỏi: 203949

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ7 các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

  • A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
  • B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
  • C. A Vưong, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
  • D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 14
Mã câu hỏi: 203950

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

  • A. Thủ Dầu Một
  • B. TP. Hồ Chí Minh
  • C. Biên Hoà
  • D. Vũng Tàu.
Câu 15
Mã câu hỏi: 203951

Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?

  • A. Hẹp ngang
  • B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
  • C. Được hình thành do các sông bồi đắp
  • D. Chỉ có một số đ bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
Câu 16
Mã câu hỏi: 203952

Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do?

  • A. Công tác dân số - KHH gia đình triển khai chưa đồng bộ.
  • B. Cấu trúc dân số trẻ. 
  • C. Dân số đông
  • D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
Câu 17
Mã câu hỏi: 203953

Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?

  • A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
  • B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
  • C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
  • D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
Câu 18
Mã câu hỏi: 203954

Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là?

  • A. Quảng Ninh - Hải Phòng
  • B. Hoàng Sa - Trường Sa.
  • C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu
  • D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 19
Mã câu hỏi: 203955

Từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành?

  • A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang
  • B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ
  • C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ
  • D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai
Câu 20
Mã câu hỏi: 203956

Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là?

  • A. Du lịch an dưỡng
  • B. Du lịch thể thao dưới nước. 
  • C. Du lịch biển - đảo
  • D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn
Câu 21
Mã câu hỏi: 203957

Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm (2001-2005) của ba vùng kinh tế trọng điểm là?

  • A. 11,7%
  • B. 12,6%
  • C. 13,8%
  • D. 14,9%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 203958

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
  • B. Tốc độ Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. 
  • C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012
  • D. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
Câu 23
Mã câu hỏi: 203959

Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu chủ yếu là?

  • A. Nhiệt đới gió mùa   
  • B. Ôn đới
  • C. Ôn đới lục địa
  • D. Ôn đới hải dương
Câu 24
Mã câu hỏi: 203960

Cho bảng số liệu sau:  Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của châu Á- năm 2003

STT

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt khách)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

1

Đông Á

67230

70594

2

Đông Nam Á

38468

18356

3

Tây Nam Á

41394

18419

Hãy tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực?

  • A. Đông Á= 445(USD/ người), Đông Nam Á= 1050(USD/ người), Tây Nam Á= 477(USD/ người)
  • B. Đông Nam Á= 478(USD/ người), Tây Nam Á= 1051(USD/ người), Đông Á= 448(USD/ người)
  • C. Tây Nam Á= 448(USD/ người), Đông Á= 478(USD/ người), Đông Nam Á= 1051(USD/ người)
  • D. Đông Á= 1050(USD/người), Đông Nam Á= 477(USD/người), Tây Nam Á= 445(USD/ người).
Câu 25
Mã câu hỏi: 203961

Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khì hậu nước ta là?

  • A. Hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt trời lớn 
  • B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời 
  • C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lần
  • D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 26
Mã câu hỏi: 203962

Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm?

  • A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
  • B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
  • C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
  • D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 27
Mã câu hỏi: 203963

Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Đánh bắt thủy sản
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
  • D. Nghề thủ công truyền thống
Câu 28
Mã câu hỏi: 203964

Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

  • A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. 
  • B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
  • C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường
  • D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
Câu 29
Mã câu hỏi: 203965

Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?

  • A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết
  • B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
  • C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng
  • D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
Câu 30
Mã câu hỏi: 203966

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là?

  • A. Giàu chất dinh dưỡng
  • B. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn
  • C. Có tầng phong hóa sâu
  • D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
Câu 31
Mã câu hỏi: 203967

Các nước Đông Nam Á xuất khẩu cho thế giới các sản phẩm từ nhiều loại cây?

  • A. Cây lấy dầu, cây lấy sợi
  • B. Cây lấy dầu, cây lấy đường
  • C. Cây lấy sợi, cây lấy đường
  • D. Cây ăn quả và cây lấy nhựa
Câu 32
Mã câu hỏi: 203968

Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
  • B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
Câu 33
Mã câu hỏi: 203969

Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là?

  • A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp
  • B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh
  • C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ
  • D. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu 
Câu 34
Mã câu hỏi: 203970

Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Đông Nam Bộ
Câu 35
Mã câu hỏi: 203971

Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do?

  • A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản
  • B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng
  • C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
  • D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
Câu 36
Mã câu hỏi: 203972

Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III 
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III 
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 37
Mã câu hỏi: 203973

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là?

  • A. Rét đậm, rét hại
  • B. Bão
  • C. Động đất
  • D. Lũ quét
Câu 38
Mã câu hỏi: 203974

Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về?

  • A. Trồng cây lương thực
  • B. Trồng cây công nghiệp lâu năm
  • C. Trồng cây công nghiệp hàng năm
  • D. Trồng cây ăn quả
Câu 39
Mã câu hỏi: 203975

Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là?

  • A. Xâm nhập mặn
  • B. Thiếu nước tưới
  • C. Triều cường
  • D. Địa hình thấp
Câu 40
Mã câu hỏi: 203976

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017. (Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế Nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngoài Nhà nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Miền
  • B. Tròn.
  • C. Đường.
  • D. Kết hợp

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ