Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT An Khánh

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 203657

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở đồng bằng Bắc Bộ là

  • A. đông nam
  • B. nam
  • C. tây nam
  • D. đông bắc
Câu 2
Mã câu hỏi: 203658

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?

  • A. Đà Lạt
  • B. Kon Tum.
  • C. Pleiku
  • D. Buôn Ma Thuột
Câu 3
Mã câu hỏi: 203659

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Tây Nguyên
Câu 4
Mã câu hỏi: 203660

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Hạ Long
  • B. Phúc Yên
  • C. Thái Nguyên
  • D. Việt Trì.
Câu 5
Mã câu hỏi: 203661

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với thành phố nào sau đây?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Thành phố Đà Nẵng
  • C. Thành phố Hải Phòng
  • D. Thành phố Hà Nội.
Câu 6
Mã câu hỏi: 203662

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7
Mã câu hỏi: 203663

Căn cứ vàoAtlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu?

  • A. Bình Phước, Tây Ninh
  • B. Bình Dương, Tây Ninh
  • C. Tây Ninh, Đồng Nai.
  • D. Bình Phước, Đồng Nai.
Câu 8
Mã câu hỏi: 203664

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?

  • A. Dãy Pu Sam Sao
  • B. Dãy Hoàng Liên Sơn
  • C. Dãy Con Voi
  • D. Dãy Pu Đen Đinh
Câu 9
Mã câu hỏi: 203665

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cao nguyên có độ cao lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là?

  • A. Đắk Lắk
  • B. Mơ Nông
  • C. Pleiku
  • D. Lâm Viên
Câu 10
Mã câu hỏi: 203666

Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời kì?

  • A. nửa sau mùa hạ
  • B. nửa đầu mùa hạ
  • C. mùa hạ
  • D. mùa đông.
Câu 11
Mã câu hỏi: 203667

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu?

  • A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
  • B. Cận xích đạo gió mùa.
  • C. Cận nhiệt đới hải dương
  • D. Nhiệt đới lục địa khô.
Câu 12
Mã câu hỏi: 203668

Hướng núi chủ yếu của vùng núi Đông Bắc nước ta là hướng?

  • A. Đông Bắc-Tây Nam
  • B. Tây Bắc-Đông Nam.
  • C. Vòng cung
  • D. Bắc-Nam
Câu 13
Mã câu hỏi: 203669

Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có?

  • A. sông ngòi dày đặc
  • B. địa hình đa dạng
  • C. khoáng sản phong phú
  • D. tổng bức xạ lớn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 203670

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là do?

  • A. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.
  • B. trình độ công nghiệp hóa thấp
  • C. dân cư phân bố không đồng đều
  • D. đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 203671

Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ?

  • A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
  • B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
  • C. thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế
  • D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 16
Mã câu hỏi: 203672

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu là do sự phân hóa về?

  • A. thổ nhưỡng
  • B. địa hình
  • C. khí hậu
  • D. Sinh vật
Câu 17
Mã câu hỏi: 203673

Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?

  • A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
  • B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
  • C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
  • D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 203674

Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển-đảo là?

  • A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
  • B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
  • C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
  • D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 203675

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?

  • A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
  • B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
  • C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc.
  • D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po
Câu 20
Mã câu hỏi: 203676

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?

  • A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
  • B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm
  • C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
  • D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
Câu 21
Mã câu hỏi: 203677

Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ trung bình (TB) tháng 1, tháng 7 của một số địa điểm

Địa điểm

Nhiệt độ TB tháng 1 (0C)

Nhiệt độ TB tháng 7 (0C)

Lạng Sơn

Hà Nội

Huế

Đà Nẵng

Quy Nhơn

TPHCM

13,3

16,4

19,7

21,3

                     23,0

25,8

                     27,0

28,9

29,4

29,1

29,7

27,1

Địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất?

  • A. Lạng Sơn
  • B. Hà Nội
  • C. Huế
  • D. Đà Nẵng
Câu 22
Mã câu hỏi: 203678

Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?

  • A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
  • C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
  • D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
Câu 23
Mã câu hỏi: 203679

Hướng phát triển cơ cấu ngành công nghiệp nào dưới đây giúp tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm?

  • A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường.
  • B. Điều chỉnh sản xuất theo nhu cầu thị trường.
  • C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
  • D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 203680

Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là?

  • A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
  • B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
  • C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
  • D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 25
Mã câu hỏi: 203681

Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam có thế mạnh tương đồng về yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động lớn và chất lượng cao.
  • B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
  • C. Thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, rừng.
  • D. Có tài nguyên khoáng sản nổi trội là dầu khí.
Câu 26
Mã câu hỏi: 203682

Cho biểu đồ về tình hình phát triển ngành du lịch nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Số lượt khách du lịch và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
  • B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
  • C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
  • D. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 27
Mã câu hỏi: 203683

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?

  • A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
  • B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
  • C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
  • D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 28
Mã câu hỏi: 203684

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2014  (Đơn vị: nghìn ha)

Các loại đất

ĐBSH

ĐBSCL

Tổng diện tích đất

2106,0

4057,6

Đất nông nghiệp

869,3

2607,1

Đất lâm nghiệp

519,8

302,1

Đất chuyên dùng

318,4

262,7

Đất ở

141,0

124,3

Đất chưa sử dụng

357,5

761,4

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ đường
Câu 29
Mã câu hỏi: 203685

Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế
  • B. Sự phong phú về tài nguyên
  • C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc
  • D. Sự phong phú về nguồn lao động.
Câu 30
Mã câu hỏi: 203686

Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do?

  • A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
  • B. năng suất tăng lên nhanh chóng
  • C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
  • D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 31
Mã câu hỏi: 203687

Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32
Mã câu hỏi: 203688

Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là?

  • A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
  • B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
  • C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo
Câu 33
Mã câu hỏi: 203689

Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do?

  • A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao.
  • B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng.
  • C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất
  • D. ều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 34
Mã câu hỏi: 203690

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
  • B. Mở rộng thị trường.
  • C. Nâng cao năng suất lao động
  • D. Tổ chức sản xuất hợp lý
Câu 35
Mã câu hỏi: 203691

Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là?

  • A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
  • B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • C. hạn chế việc nuôi trồng và bảo vệ môi trường ven biển.
  • D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 36
Mã câu hỏi: 203692

Nhân tố tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Địa hình ven biển thuận lợi
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm.
  • C. Có nhiều sông lớn đổ ra biển.
  • D. Vùng nước ven biển có độ mặn cao
Câu 37
Mã câu hỏi: 203693

Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?

  • A. Trình độ thâm canh
  • B. Điều kiện về địa hình
  • C. Khí hậu và Đất đai.
  • D. Tập quán sản xuất.
Câu 38
Mã câu hỏi: 203694

Cho bảng số liệu:

Diện tích tự nhiên, diện tích rừng của Tây Nguyên và cả nước năm 2005, 2014

Vùng

Diện tích tự nhiên

Diện tích rừng

Năm 2005

Năm 2014

Vùng Tây Nguyên

5 446,1

2 995,9

2 567,1

Cả nước

331 212

12 418,5

13 796,5

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

  • A. Năm 2005, Tây Nguyên chiếm 24,1% diện tích rừng cả nước. 
  • B. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên năm 2005 là 55%.
  • C. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên ngày càng giảm
  • D. Tây Nguyên luôn chiếm trên 20% diện tích rừng cả nước. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 203695

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến
  • B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người còn thấp.
  • C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
  • D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 203696

Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL?

  • A. Lai tạo các loại giống cây trồng chịu phèn, chịu mặn
  • B. Dùng nước ngọt từ sông Hậu đổ về rửa phèn thông qua kênh Vĩnh Tế.
  • C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
  • D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ