Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Tô Hiệu

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 198857

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta? 

  • A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa 
  • B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt 
  • C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam. 
  • D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông 
Câu 2
Mã câu hỏi: 198858

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây? 

  • A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm. 
  • B. Khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt, độ ẩm thấp
  • C. Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động 
  • D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất cả nước 
Câu 3
Mã câu hỏi: 198859

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? 

  • A. Nam Trung Bộ. 
  • B. Tây Bắc Bộ
  • C. Nam Bộ 
  • D. Tây Nguyên 
Câu 4
Mã câu hỏi: 198860

Gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng 

  • A. tây nam 
  • B. đông nam
  • C. tây bắc 
  • D. đông bắc 
Câu 5
Mã câu hỏi: 198861

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC

TA (Đơn vị: 0C)

Đặc điểm

Tháng cao nhất

Tháng thấp nhất

Hà Nội

28,9

16,4

Huế

29,4

19,7

Quy Nhơn

29,7

23,0

TP. Hồ Chí Minh

28,9

25,7

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên? 

  • A. Huế cao hơn Quy Nhơn 
  • B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn. 
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
  • D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6
Mã câu hỏi: 198862

Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc lưu vực sông Thái Bình? 

  • A. Sông Đà 
  • B. Sông Kì Cùng 
  • C. Sông Lục Nam 
  • D. Sông Chảy 
Câu 7
Mã câu hỏi: 198863

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 

  • A. Pu Xai Lai Leng 
  • B. Pu Huổi Long 
  • C. Pu Si Lung 
  • D. Mẫu Sơn 
Câu 8
Mã câu hỏi: 198864

Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do 

  • A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực 
  • B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực 
  • C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo
  • D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động
Câu 9
Mã câu hỏi: 198865

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu là do 

  • A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng 
  • B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông 
  • C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn. 
  • D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa 
Câu 10
Mã câu hỏi: 198866

Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là 

  • A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ 
  • B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt. 
  • C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây 
  • D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh
Câu 11
Mã câu hỏi: 198867

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Ba Lạt thuộc lưu vực sông?Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Ba Lạt thuộc lưu vực sông?

  • A. Sông Mã 
  • B. Sông Thái Bình 
  • C. Sông Cả 
  • D. Sông Hồng 
Câu 12
Mã câu hỏi: 198868

Cho bảng số liệu: 

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG

(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)

 

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Lưu lượng nước

1318

1100

914

1071

1893

4692

7986

9246

6690

4122

2813

1746

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)? 

  • A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
  • B. Những tháng cao: I, II, IV 
  • C. Tháng cực đại vào tháng VIII 
  • D. Tháng cực tiểu vào tháng IV 
Câu 13
Mã câu hỏi: 198869

Dựa theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển?

  • A. Vĩnh Long 
  • B. An Giang 
  • C. Bến Tre 
  • D. Hậu Gian
Câu 14
Mã câu hỏi: 198870

Khí hậu trước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương chủ yếu là nhờ 

  • A. có Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang kéo dài 
  • B. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật
  • C. nằm trong khu vực nội chí tuyên bán cầu Bắc 
  • D. nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á 
Câu 15
Mã câu hỏi: 198871

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

  • A. Phu Hoạt 
  • B. Pu Tha Ca 
  • C. Tây Côn Lĩnh 
  • D. Kiều Liêu Ti. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 198872

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

  • A. Ngoạn Mục 
  • B. An Khê
  • C. Phượng Hoàng 
  • D. Pha Đin 
Câu 17
Mã câu hỏi: 198873

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Trung Quốc? 

  • A. Lào Cai
  • B. Yên Bái 
  • C. Phú Thọ 
  • D. Tuyên Quang 
Câu 18
Mã câu hỏi: 198874

Cho bảng số liệu 

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị 0C)

 

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

16,4

17,0

20,2

27,3

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Hà Nội? 

  • A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm
  • B.

    Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII 

  • C. Biến trình nhiệt có hai cực đại 
  • D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII 
Câu 19
Mã câu hỏi: 198875

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trong 13- 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

  • A. Di Linh
  • B. Sơn La 
  • C. Lâm Viên. 
  • D. Kon Tum 
Câu 20
Mã câu hỏi: 198876

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia? 

  • A. Đồng Tháp. 
  • B. Bến Tre 
  • C. Vĩnh Long
  • D. Trà Vinh. 
Câu 21
Mã câu hỏi: 198877

Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng 

  • A. nguyên sinh chất lượng tốt 
  • B. mới phục hồi và rừng nghèo 
  • C. trồng chưa khai thác được 
  • D. mới phục hồi và rừng trồng. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 198878

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 

  • A. Hoàng Liên Sơn
  • B. Pu Sam Sao 
  • C. Pu Đen Đinh. 
  • D. Cai Kinh
Câu 23
Mã câu hỏi: 198879

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta

  • A. Gió phơn Tây Nam 
  • B. Tín phong bán cầu Nam. 
  • C. Tín phong bán cầu Bắc 
  • D. Gió mùa Đông Bắc 
Câu 24
Mã câu hỏi: 198880

Đất đai ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu cho 

  • A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
  • B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu 
  • C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa 
  • D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống 
Câu 25
Mã câu hỏi: 198881

Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có 

  • A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh 
  • B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. 
  • C. tổng bức xạ trong năm lớn 
  • D. nhiệt độ trung bình năm cao. 
Câu 26
Mã câu hỏi: 198882

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có lượng mưa cao nhất ở trạm khí tượng Đồng Hới? 

  • A. Tháng II 
  • B. Tháng IX
  • C. Tháng I
  • D. Tháng VII 
Câu 27
Mã câu hỏi: 198883

Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta? 

  • A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế 
  • B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực 
  • C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á 
  • D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta 
Câu 28
Mã câu hỏi: 198884

Việt Nam gắn liền với lục địa Á - Âu và đại dương nào sau đây? 

  • A. Bắc Băng Dương 
  • B. Ấn Độ Dương 
  • C. Thái Bình Dương 
  • D. Đại Tây Dương.
Câu 29
Mã câu hỏi: 198885

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Lượng mưa

18,6

26,2

43,8

90,1

88,5

230,9

288,2

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội? 

  • A. Mùa khô từ tháng XII đến tháng IV
  • B. Mùa mưa từ tháng V đến tháng XII 
  • C. Tháng mưa cực tiểu vào tháng XII
  • D. Tháng mưa cực đại vào tháng VIII 
Câu 30
Mã câu hỏi: 198886

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào? 

  • A. Bắc Trung Bộ 
  • B. Nam Bộ. 
  • C. Tây Nguyên 
  • D. Nam Trung Bộ
Câu 31
Mã câu hỏi: 198887

Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do

  • A. có nền địa hình cao hơn
  • B. có nền nhiệt độ thấp hơn. 
  • C. có nền nhiệt độ cao hơn. 
  • D. có nền địa hình thấp hơn. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 198888

Một trong những nguyên nhân của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là 

  • A. xói mòn 
  • B. nhiễm mặn
  • C. nhiễm phèn. 
  • D. giấy hóa 
Câu 33
Mã câu hỏi: 198889

Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là 

  • A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ 
  • B. Đồng bằng sông Hồng. 
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long 
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 198890

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Năm

2010

2015

2017

2018

Than (triệu tấn)

44,8

41,7

38,4

42,0

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

18,7

15,5

14,0

Điện (Tỉ kwh)

91,7

157,9

191,6

209,2

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Cột
  • B. Đường
  • C. Miền
  • D. Tròn
Câu 35
Mã câu hỏi: 198891

Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết  họp của 

  • A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam 
  • B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
  • C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng 
  • D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi. 
Câu 36
Mã câu hỏi: 198892

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn? 

  • A. Xâm thực mạnh ở miền núi
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc 
  • C. Tổng lưu lượng nước lớn. 
  • D. Chế độ nước thay đổi theo mùa 
Câu 37
Mã câu hỏi: 198893

Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do 

  • A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh
  • B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam. 
  • C. gần chí tuyến, có gió Tín phong 
  • D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh 
Câu 38
Mã câu hỏi: 198894

Cho bảng số liệu: 

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018

(Đơn vị: %) 

Năm

2000

2014

2015

2018

Xuất khẩu

46,0

50,4

49,4

50,7

Nhập khẩu

54,0

49,6

50,6

49,3

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường 
  • B. Cột
  • C. Tròn
  • D. Miền
Câu 39
Mã câu hỏi: 198895

Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông? 

  • A. Sông Ba 
  • B. Sông Hồng 
  • C. Sông Đà 
  • D. Sông Cửu Long.
Câu 40
Mã câu hỏi: 198896

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? 

  • A. Sông Thái Bình  
  • B. Sông Cả 
  • C. Sông Hồng 
  • D. Sông Mã 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ