Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở?
A.
Tiếp giáp lãnh hải
B.
Đặc quyền kinh tế
C.
Thềm lục địa
D.
Lãnh hải
Câu 2
Mã câu hỏi: 203978
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển, vừa giáp đất liền với Campuchia?
A.
Cà Mau
B.
Kiên Giang
C.
Đồng Tháp
D.
An Giang
Câu 3
Mã câu hỏi: 203979
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào sau đây?
A.
Tây Bắc
B.
Tây Nam
C.
Đông Nam
D.
Đông Bắc
Câu 4
Mã câu hỏi: 203980
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?
A.
Hoàng Liên Sơn
B.
Hoàng Liên Sơn
C.
Pu Đen Đinh.
D.
Đông Triều.
Câu 5
Mã câu hỏi: 203981
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60 %, năm 2007?
A.
Quảng Trị.
B.
Thanh Hóa
C.
Thừa Thiên – Huế.
D.
Quảng Bình
Câu 6
Mã câu hỏi: 203982
Tài nguyên thiên nhiên nổi bật hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?
A.
quặng bôxít
B.
đất đỏ badan
C.
sinh vật biển.
D.
dầu mỏ, khí đốt
Câu 7
Mã câu hỏi: 203983
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A.
Trung du, miền núi bắc bộ
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Đồng bằng sông Hồng
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8
Mã câu hỏi: 203984
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.
Khánh Hòa
B.
Quảng Ngãi
C.
Ninh Thuận.
D.
Quảng Nam
Câu 9
Mã câu hỏi: 203985
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định tỉ lệ lao động khu vực Nông-lâm-ngư thay đổi như thế nào từ năm 1995 đến 2007?
A.
Tăng 8,6%.
B.
Tăng 17,3%.
C.
Giảm 17,3%.
D.
Giảm 8,6%.
Câu 10
Mã câu hỏi: 203986
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế có quy mô trên 100.000 tỉ đồng với tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản lớn nhất?
A.
TP Hồ Chí Minh
B.
Biên Hòa
C.
Hải Phòng
D.
Hà Nội.
Câu 11
Mã câu hỏi: 203987
Biện pháp hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm là?
A.
đầu tư vốn và mở rộng thị trường
B.
sử dụng tối đa nguồn lao động đông
C.
đổi mới trang thiết bị và công nghệ
D.
Khai thác nguồn tài nguyên sẵn có
Câu 12
Mã câu hỏi: 203988
Đặc điểm nào sau đây được coi là biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta?
A.
Khai thác rừng đầu nguồn
B.
Bảo vệ tài nguyên đất.
C.
Buôn bán động vật quí hiếm
D.
Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 13
Mã câu hỏi: 203989
Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta thể hiện?Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta thể hiện
A.
giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B.
tăng tỉ trọng nông- lâm-ngư.
C.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
D.
giảm tỉ trọng nông- lâm-ngư.
Câu 14
Mã câu hỏi: 203990
Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn chủ yếu do?
A.
thường xảy ra thiên tai.
B.
địa hình bị chia cắt mạnh.
C.
thường xẩy ra động đất.
D.
thiếu nước vào mùa khô.
Câu 15
Mã câu hỏi: 203991
Vấn đề đặt ra hiện nay đối Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là?
A.
quy hoạch không gian lãnh thổ
B.
thiếu lao động chuyên môn cao.
C.
thiếu nguyên liệu.
D.
bảo vệ môi trường
Câu 16
Mã câu hỏi: 203992
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi?
A.
ảnh hưởng của Biển Đông.
B.
quy định bởi vị trí địa lí.
C.
hướng của các dãy núi
D.
ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 17
Mã câu hỏi: 203993
Mạng lưới sông suối dày đặc, ao hồ, kênh rạch, các vùng trũng ở đồng bằng thuận lợi nhất cho nghề?
A.
đánh bắt thủy sản nước lợ
B.
nuôi trồng thủy sản nước mặn.
C.
nuôi trồng thủy sản nước lợ
D.
nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
Câu 18
Mã câu hỏi: 203994
Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do?
A.
Gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm
B.
Khối khí lạnh di chuyển vào nước ta qua biển
C.
Gió mùa đông bắc vào nước ta đi qua lục địa.
D.
Gió mùa mùa hạ di chuyển vào nước ta qua biển.
Câu 19
Mã câu hỏi: 203995
Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng do những nguyên nhân nào sau đây?
A.
nước ta trở thành thành viên của WTO
B.
sự phục hồi và phát triển của sản xuất
C.
việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường
D.
nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh
Câu 20
Mã câu hỏi: 203996
Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay là do?
A.
số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh
B.
nhờ chính sách đổi mới của nhà nước
C.
nước ta giàu tiềm năng để phát triển du lịch.
D.
ra đời và phát triển các khu du lịch sinh thái.
Câu 21
Mã câu hỏi: 203997
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia, năm 2005.
B.
Tốc độ tăng trưởng dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
C.
Tình hình phát triển dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
D.
Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
Câu 22
Mã câu hỏi: 203998
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu là nhờ?
A.
nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú
B.
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C.
nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
D.
lực lượng lao động có trình độ đông
Câu 23
Mã câu hỏi: 203999
Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do?
A.
nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
B.
sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C.
sự phong phú của hoa màu lương thực
D.
sự phong phú của thức ăn trong rừng
Câu 24
Mã câu hỏi: 204000
Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A.
đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh.
B.
trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ
C.
xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
D.
người dân chủ động sống chung với lũ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 204001
Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa lớn, vì các đảo là?
A.
hệ thốn căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
B.
là nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C.
khẳng định chủ quyền đối với vùng biển, thềm lục địa.
D.
hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta ở thời đại mới.
Câu 26
Mã câu hỏi: 204002
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, 2005- 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìnha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7816,2
Sản lượng (nghìntấn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.
Miền
B.
Đường
C.
Kết hợp
D.
Cột
Câu 27
Mã câu hỏi: 204003
Tỉ lệ dân thành thị nước ta mới chỉ chiếm 1/3 dân số cho thấy?
A.
điều kiện sống ở thành thị thấp.
B.
điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
C.
nông nghiệp phát triển mạnh mẽ
D.
đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
Câu 28
Mã câu hỏi: 204004
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có nhiều thay đổi?
A.
Đẩy mạnh chế biến thủy sản.
B.
Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C.
Mở rộng ngư trường đánh bắt.
D.
Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
Câu 29
Mã câu hỏi: 204005
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A.
Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may
B.
Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa.
C.
Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế
D.
Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.
Câu 30
Mã câu hỏi: 204006
Năng suất lúa của nước ta ngày càng tăng mạnh là do?
A.
đẩy mạnh quảng canh
B.
đẩy mạnh thâm canh.
C.
chú trọng đầu tư thủy lợi
D.
sử dụng phân bón nhiều.
Câu 31
Mã câu hỏi: 204007
Điểm giống nhau về tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có?
A.
các sông lớn có hướng bắc nam.
B.
các dãy núi và thung lũng rộng.
C.
nhiều đồng bằng phù sa lớn.
D.
khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 32
Mã câu hỏi: 204008
Hiện nay nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do?
A.
số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B.
thực hiện tốt chính sách dân số.
C.
đời sống nhân dân còn khó khăn.
D.
phổ biến xu hướng sống độc thân.
Câu 33
Mã câu hỏi: 204009
Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải?
A.
mở rộng thị trường xuất khẩu
B.
tăng cường chế biến hải sản
C.
đánh bắt thủy sản có giá trị cao.
D.
mở rộng ngư trường đánh bắt
Câu 34
Mã câu hỏi: 204010
Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do?
A.
mạng lưới sông ngòi dày đặc
B.
sự điều tiết của các hồ nước.
C.
nguồn nước ngầm phong phú.
D.
mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 35
Mã câu hỏi: 204011
Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất giúp cho người dân trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ổn định về thu nhập?
A.
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
B.
Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu.
C.
Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
D.
Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nước.
Câu 36
Mã câu hỏi: 204012
Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Đơn vị: triệu USD
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
In – đô – nê – xi –a
755094
917870
912524
890487
861934
Thái Lan
340924
397291
419889
404320
395168
Xin – ga – po
236422
289269
300288
306344
292739
Việt Nam
116299
156706
173301
186205
193412
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số nước, giai đoạn 2010-2015?
A.
In – đô – nê – xi –a tăng liên tục
B.
Thái Lan tăng thấp nhất
C.
Việt Nam tăng liên tục
D.
Xin – ga – po tăng nhanh nhất
Câu 37
Mã câu hỏi: 204013
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?
A.
Than tăng nhanh hơn dầu thô.
B.
Dầu thô tăng nhanh hơn than
C.
Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm
D.
Điện tăng liên tục và nhanh nhất.
Câu 38
Mã câu hỏi: 204014
Lượng điện tiêu thụ bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á thấp thể hiện của việc?
A.
chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.
B.
công nghiệp năng lượng chậm phát triển
C.
tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.
D.
ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
Câu 39
Mã câu hỏi: 204015
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A.
Chi phí đầu tư lớn, công nghệ cao
B.
Khoáng sản phân bố rải rác
C.
Khí hậu diễn biến thất thường.
D.
Địa hình dốc, giao thông khó khăn
Câu 40
Mã câu hỏi: 204016
Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do?
A.
thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
B.
có quy mô dân số đông nhất nước ta.
C.
công nghiệp chế biến phát triển nhanh
D.
trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoa Sen
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *