Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Mộc Hạ

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 198817

Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển do có

  • A. rừng ngập mặn
  • B. vũng, vịnh nước sâu
  • C. kênh rạch, ao hồ
  • D. đầm phá, bãi triều
Câu 2
Mã câu hỏi: 198818

Biện pháp để chống lũ quét và sạt lở đất là

  • A. trồng rừng. 
  • B. đẩy mạnh tăng vụ. 
  • C. bón phân thích hợp. 
  • D. thâm canh
Câu 3
Mã câu hỏi: 198819

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay? 

  • A. Có các ngành trọng điểm
  • B. Tập trung một số nơi.  
  • C. Tương đối đa dạng. 
  • D. Chuyển dịch rõ rệt. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 198820

Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là

  • A. năng lượng gió
  • B. khí tự nhiên
  • C. Than
  • D. năng lượng Mặt Trời.
Câu 5
Mã câu hỏi: 198821

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để chống cát bay, cát chảy ở Bắc Trung Bộ là?

  • A. Trồng rừng ven biển.
  • B. Chống nhiễm mặn.
  • C. Chống ô nhiễm đất
  • D. Làm ruộng bậc thang. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 198822

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? 

  • A. An Giang
  • B. Kiên Giang
  • C. Đồng Tháp. 
  • D. Cà Mau
Câu 7
Mã câu hỏi: 198823

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? 

  • A. Sông Đồng Nai. 
  • B. Sông Hồng. 
  • C. Sông Cả. 
  • D. Sông Mã. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 198824

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất? 

  • A. Tháng XII
  • B. Tháng XI
  • C. Tháng X
  • D. Tháng IX
Câu 9
Mã câu hỏi: 198825

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?

  • A. Vọng Phu. 
  • B. Chư Yang Sin
  • C. Nam Decbri
  • D. Chư Pha. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 198826

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 và có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người?

  • A. Huế
  • B. Nha Trang.
  • C. Hải Phòng
  • D. Cần Thơ
Câu 11
Mã câu hỏi: 198827

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? 

  • A. Bình Định
  • B. Quảng Bình
  • C. Quảng Nam
  • D. Nghệ An.
Câu 12
Mã câu hỏi: 198828

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?  

  • A. Bạc Liêu.
  • B. Kiên Giang
  • C. An Giang.
  • D. Sóc Trăng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 198829

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?

  • A. Luyện kim đen
  • B. Chế biến nông sản
  • C. Luyện kim màu
  • D. Điện tử
Câu 14
Mã câu hỏi: 198830

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? 

  • A. Thái Nguyên. 
  • B. Hải Phòng
  • C. TP. Hồ Chí Minh. 
  • D. Bến Tre
Câu 15
Mã câu hỏi: 198831

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây? 

  • A. Phan Thiết. 
  • B. Đà Lạt
  • C. Buôn Ma Thuột. 
  • D. Đồng Xoài
Câu 16
Mã câu hỏi: 198832

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?

  • A. Núi Chúa.
  • B. Cần Giờ.
  • C. Tràm Chim.
  • D. Yok Đôn.
Câu 17
Mã câu hỏi: 198833

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào?

  • A. Nghệ An
  • B. Hà Tĩnh
  • C. Quảng Bình
  • D. Quảng Trị
Câu 18
Mã câu hỏi: 198834

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

  • A. Kon Tum, Gia Lai
  • B. Lâm Đồng, Đắk Lắk
  • C. Gia Lai, Đắk Lắk
  • D. Lâm Đồng, Gia Lai
Câu 19
Mã câu hỏi: 198835

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? 

  • A. Xa Mát
  • B. An Giang
  • C. Hà Tiên
  • D. Đồng Tháp
Câu 20
Mã câu hỏi: 198836

Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

(Đơn vị:‰)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Thái Lan

Tỉ lệ sinh

19

21

18

11

Tỉ lệ tử

7

6

8

8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất?

  • A. In-đô-nê-xi-a
  • B. Phi-lip-pin
  • C. Mi-an-ma.
  • D. Thái Lan
Câu 21
Mã câu hỏi: 198837

Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Mi-an-ma giai đoạn 2010 - 2015?

  • A. Cả than và điện tăng ổn định
  • B. Cả than và điện đều giảm.
  • C. Sản lượng điện tăng nhanh.
  • D. Sản lượng than giảm nhanh
Câu 22
Mã câu hỏi: 198838

Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có

  • A. tổng bức xạ trong năm lớn.
  • B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. 
  • C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
  • D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 23
Mã câu hỏi: 198839

Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc 

  • A. nâng cao chất lượng cuộc sống
  • B. bảo vệ tài nguyên và môi trường. 
  • C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
  • D. nâng cao tay nghề cho lao động.
Câu 24
Mã câu hỏi: 198840

Phát biểu nào sau đây không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay? 

  • A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn
  • B. Số lượng tăng qua các năm. 
  • C. Phân bố đều giữa các vùng
  • D. Quy mô nhỏ hơn nông thôn. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 198841

Xu hướng nào sau đây đúng với chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

  • A. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
  • D. Tăng các sản phẩm chất lượng trung bình
Câu 26
Mã câu hỏi: 198842

Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò ở nước ta hiện nay? 

  • A. Chuồng trại đã được đầu tư
  • B. Lao động nhiều kinh nghiệm
  • C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt
  • D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu. 
Câu 27
Mã câu hỏi: 198843

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều 

  • A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
  • B. vùng nước quanh đảo, quần đảo
  • C.  ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng. 
  • D. sông suối, kênh rạch, ao hồ. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 198844

Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay? 

  • A. Chưa hội nhập vào khu vực
  • B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu
  • C. Khối lượng vận chuyển lớn
  • D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt
Câu 29
Mã câu hỏi: 198845

Phát biểu nào sau đây không đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay? 

  • A. Đa dạng hóa các loại hình. 
  • B. Mùa đông dừng hoạt động
  • C. Thu hút nhiều vốn đầu tư. 
  • D. Phát triển nhiều điểm mới. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 198846

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm. 
  • B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
  • C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu
  • D. Thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa. 
Câu 31
Mã câu hỏi: 198847

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

  • A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
  • B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
  • C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 32
Mã câu hỏi: 198848

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
  • B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa
  • C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
  • D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động
Câu 33
Mã câu hỏi: 198849

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là 

  • A. tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ. 
  • B. nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng
  • C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng. 
  • D. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, mở rộng thị trường
Câu 34
Mã câu hỏi: 198850

Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.  
  • B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
  • C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. 
  • D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.
Câu 35
Mã câu hỏi: 198851

Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

  • A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. 
  • B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch
  • C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch
  • D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 36
Mã câu hỏi: 198852

Yếu tố nào sau đây làm cho ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu của nước ta sâu sắc hơn?

  • A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài.
  • B. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.
  • C. Đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang với nhiều đầm phá
  • D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 198853

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

  • A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
  • B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân
  • C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới
  • D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ
Câu 38
Mã câu hỏi: 198854

Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

  • A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
  • B. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao. 
  • C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh
  • D. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 198855

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,

 GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

     Giá trị xuất khẩu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Miền
  • C. Kết hợp
  • D. Cột
Câu 40
Mã câu hỏi: 198856

Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là

  • A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
  • B. ô nhiễm môi trường
  • C. gây lãng phí nguồn lao động
  • D. giải quyết vấn đề việc làm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ