Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Thái Phiên

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 204977

Vùng đất của nước ta bao gồm phần đất liền và khu vực nào?

  • A. đảo xa bờ
  • B. quần đảo.
  • C. hải đảo.
  • D. đảo ven bờ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 204978

Hướng tây bắc - đông nam ở nước ta thể hiện ở vùng núi?

  • A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.       
  • B. Trường Sơn Nam và Tây Bắc.
  • C. Đông Bắc và Tây Bắc.       
  • D. tả ngạn sông Hồng đến Móng Cái. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 204979

Dựa vào Atltat Địa lý VN trang 14, xác định trên lát cắt A – B đỉnh núi cao nhất nằm trên cao nguyên nào sau đây?

  • A. Di Linh.
  • B. Lâm Viên.
  • C. Đắc Lắc.
  • D. Pleiku.
Câu 4
Mã câu hỏi: 204980

Vùng có biểu hiện động đất yếu nhất nước ta là?

  • A. Tây Bắc. 
  • B. Đông Bắc. 
  • C. Nam Bộ
  • D. Cực Nam Trung Bộ
Câu 5
Mã câu hỏi: 204981

Qua nội dung Atlat Địa lí trang 10, hồ Trị An thuộc hệ thống sông?

  • A. Thu Bồn.
  • B. Cả
  • C. Đồng Nai
  • D.
Câu 6
Mã câu hỏi: 204982

Dựa vào atlat Địa lí Việt Nam, xác định khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng nào của nước ta?

  • A. Vịnh Bắc Bộ. 
  • B. Vịnh Thái Lan. 
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Nam Trung Bộ
Câu 7
Mã câu hỏi: 204983

Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ?

  • A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
  • B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
  • C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa
  • D. tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
Câu 8
Mã câu hỏi: 204984

Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là?

  • A. đất phèn, đất mặn
  • B. đất cát, đất cát pha
  • C. đất feralit
  • D. đất phù sa ngọt. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 204985

Gió mùa mùa hạ của nước ta hoạt động trong thời gian nào?

  • A. Từ tháng IV đến tháng XI.
  • B. Từ tháng V đến tháng X.
  • C. Từ tháng XI đến tháng IV.
  • D. Từ tháng V đến tháng XI.
Câu 10
Mã câu hỏi: 204986

Dựa vào atlat Địa lí trang 10 cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?

  • A. sông Hương
  • B. sông Chảy     
  • C. sông Mã
  • D. sông Lô
Câu 11
Mã câu hỏi: 204987

Dựa vào atlat Địa lí trang 15, cho biết trong các thành phố trực thuộc Trung ương thành phố nào có quy mô dân số nhỏ nhất?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng
  • C. Đà Nẵng
  • D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 12
Mã câu hỏi: 204988

Chất lượng lao động ngày càng nâng cao chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Giáo dục, văn hóa và y tế ngày càng phát triển.
  • B. Dân số đông, gia tăng còn nhanh.
  • C. Các đô thị có nguồn lao động kĩ thuật cao.
  • D. Người lao động cần cù sáng tạo.
Câu 13
Mã câu hỏi: 204989

Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng?

  • A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. 
  • B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước. 
  • C. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
  • D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 14
Mã câu hỏi: 204990

Dựa vào atlat Địa lí trang 28, xác định vịnh Vân Phong thuộc tỉnh?

  • A. Phú Yên.
  • B. Khánh Hòa
  • C. Bình Thuận.
  • D. Ninh Thuận.
Câu 15
Mã câu hỏi: 204991

Dựa vào Atlat Địa lí trang 19, xác định tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là?

  • A. Gia Lai.
  • B. Lâm Đồng.
  • C. Đắc Lắc.
  • D. Bình Phước
Câu 16
Mã câu hỏi: 204992

Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Cát Tiên, Bạch Mã thuộc loại?

  • A. rừng khoanh nuôi
  • B. rừng sản xuất
  • C. rừng đặc dụng
  • D. rừng phòng hộ
Câu 17
Mã câu hỏi: 204993

Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, cho biết ở Duyên Hải Nam Trung Bộ cây bông được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

  • A. Quảng Nam.
  • B. Bình Thuận
  • C. Quảng Ngãi.
  • D. Ninh Thuận
Câu 18
Mã câu hỏi: 204994

Dựa vào atlat Địa lí trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là?

  • A. Hà Nội, Hải Phòng
  • B. Hà Nội, TP. HCM.
  • C. Hải Phòng, Bà Rịa-Vũng Tàu
  • D. TP. HCM, Thủ Dầu Một.
Câu 19
Mã câu hỏi: 204995

Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí, xác định Tây Nguyên được nối với Đông Nam Bộ bằng các tuyến?

  • A. quốc lộ 19 và 21
  • B. quốc lộ 14 và 19
  • C. quốc lộ 14 và 20
  • D. quốc lộ 20 và 21
Câu 20
Mã câu hỏi: 204996

Việt Nam không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi do?

  • A. chịu ảnh hưởng của Biển Đông, gió mùa, gió mậu dịch.
  • B. chịu ảnh hưởng của Frông, gió mùa, gió mậu dịch.
  • C. chịu ảnh hưởng của gió mùa, gió Tín phong ẩm ướt.
  • D. do lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhiều vĩ độ và hẹp ngang.
Câu 21
Mã câu hỏi: 204997

Vai trò chính của rừng ven biển của Bắc Trung Bộ là?

  • A. điều hòa dòng chảy của sông ngòi
  • B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.
  • C. để khai thác và chế biến gỗ.
  • D. chắn gió bão, cát bay, cát chảy.
Câu 22
Mã câu hỏi: 204998

Những vùng nào sau đây không có khu kinh tế ven biển?

  • A. Đồng bằng Sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 23
Mã câu hỏi: 204999

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa TDMNBB với Tây Nguyên là?

  • A. trình độ thâm canh.
  • B. đất đai và khí hậu.
  • C. điều kiện địa hình.
  • D. truyền thống sản xuất.
Câu 24
Mã câu hỏi: 205000

Dân cư tập trung đông đúc ở ĐBSH không phải là do?

  • A. vùng mới được khai thác gần đây.
  • B. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất
  • C. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
  • D. điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 25
Mã câu hỏi: 205001

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của ĐBSH là?

  • A. có mật độ dân số cao
  • B. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
  • C. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
  • D. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
Câu 26
Mã câu hỏi: 205002

Quốc lộ nào sau đây có vai trò quan trọng nối Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc của TDMNBB?

  • A. Quốc lộ 32.
  • B. Quốc lộ 5
  • C. Quốc lộ 1
  • D. Quốc lộ 6
Câu 27
Mã câu hỏi: 205003

Dựa vào atlat Địa lí trang 27, xác định tỉnh nào sau đây ở BTB trồng nhiều cà phê, cao su và hồ tiêu?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Bình
  • D. Quảng Trị
Câu 28
Mã câu hỏi: 205004

Dựa vào atlat Địa lí trang 27 xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam các khu kinh tế ven biển BTB là?

  • A. Na Mèo, Nậm Cấn, Lao Bảo
  • B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây-Lăng Cô.
  • C. Na Mèo, Nậm Cấn, Chân Mây-Lăng Cô.       
  • D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Lao Bảo
Câu 29
Mã câu hỏi: 205005

Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho?

  • A. thau chua và rửa mặn đất đai. 
  • B. hạn chế nước ngầm hạ thấp. 
  • C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. 
  • D. tăng cường phù sa cho đất
Câu 30
Mã câu hỏi: 205006

Vùng đồi trước núi ở BTB có thế mạnh?

  • A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • B. trồng cây công nghiệp hằng năm.
  • C. trồng cây lương thực.       
  • D. chăn nuôi lợn gà, vịt.
Câu 31
Mã câu hỏi: 205007

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản từ năm 2010 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Cột
  • B. Tròn
  • C. Miền
  • D. Kết hợp
Câu 32
Mã câu hỏi: 205008

Cây chè trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu do nhân tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đất đỏ bazan lớn.
  • B. Khí hậu phân hóa theo độ cao. 
  • C. Nguồn nước tưới dồi dào.
  • D. Nguồn lao động nhiều kinh nghiệm
Câu 33
Mã câu hỏi: 205009

Phát biểu nào sau đây đúng với tính chất nhiệt đới ẩm, gió mùa của khí hậu nước ta thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. có nhiều đồng bằng phù sa, nhiệt ẩm dồi dào.
  • B. có điều kiện thuận lợi để thâm canh, luân canh, tăng vụ.
  • C. phát triển các loại cây trồng nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
  • D. phát triển nghề khai thác, nuôi trồng đánh bắt thủy sản.
Câu 34
Mã câu hỏi: 205010

Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là?

  • A. đới rừng gió mùa cận xích đạo.   
  • B. đới rừng xích đạo.   
  • C. đới rừng gió mùa nhiệt đới
  • D. đới rừng nhiệt đới.
Câu 35
Mã câu hỏi: 205011

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2010 VÀ 2015

                 (Đơn vị: Tỷ USD)

Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?

  • A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
  • B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
  • C. Thái Lan tăng ít nhất
  • D. Việt Nam tăng nhanh nhất. 
Câu 36
Mã câu hỏi: 205012

Nhận định nào sau đây không đúng về sản phẩm chuyên môn hóa giữa TDMNBB với Tây Nguyên?

  • A. TDMNBB chè trồng  nhiều hơn Tây Nguyên
  • B. TDMNBB trâu  nuôi nhiều hơn Tây Nguyên
  • C. Cao su trồng được cả hai vùng Tây Nguyên và TDMNBB
  • D. Cà phê ở Tây Nguyên có diện tích lớn hơn TDMNB
Câu 37
Mã câu hỏi: 205013

Ở nước ta, đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ là?

  • A. giáp với các vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
  • B. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
  • C. giáp Biển Đông rộng lớn trên 3260 km.
  • D. cửa ngõ ra biển của các tỉnh của Tây Nguyên.
Câu 38
Mã câu hỏi: 205014

Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

  • A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. 
  • B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. 
  • C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. 
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
Câu 39
Mã câu hỏi: 205015

Đồng bằng Sông Cửu long và đồng bằng Sông Hồng có chung đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hình thành trên vùng sụt lún hạ lưu sông
  • B. Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
  • C. Có hệ thống đê điều bao bọc xung quanh.
  • D. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng
Câu 40
Mã câu hỏi: 205016

Cho biểu đồ:

Từ biểu đồ đã cho, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm? Từ năm 2000 đến năm 2007?

  • A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục qua các năm. 
  • B. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • C. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng 1,93 lần.
  • D. Tỉ trọng sản lượng khai thác  giảm 1,49 lần.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ