Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 201937

Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2015.

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cao su

439,1

548,1

570,0

604,3

Cà phê

511,9

581,3

589,8

593,8

Chè

11,3

114,8

115,4

117,8

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2015?

  • A. Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.
  • B. Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.
  • C. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất.
  • D. Chè luôn ít nhất và tăng chậm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 201938

Những khó khăn chính trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên?

  • A. thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.
  • B. có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.
  • C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.
  • D. vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.
Câu 3
Mã câu hỏi: 201939

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

  • A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
  • B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
  • C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.
  • D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 201940

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM.

(Đơn vị:%)

Kinh tế ngoài nhà nước khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2005 và 2015?

  • A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.
  • B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
  • C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
  • D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.
Câu 5
Mã câu hỏi: 201941

Trong phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên gặp những khó khăn nào?

  • A. Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.
  • B. Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.
  • C. Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.
  • D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
Câu 6
Mã câu hỏi: 201942

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2012

2013

2014

2015

Lúa đông xuân

3124,3

2105,6

3112,8

3112,8

Lúa hè thu và thu đông

2659,1

2810,8

2734,1

2783,0

Lúa mùa

1977,8

1986,1

1965,6

1934,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)

Dạng biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta năm 2012 và 2015?

  • A. Kết hợp.
  • B. Tròn
  • C. Miền
  • D. Cột
Câu 7
Mã câu hỏi: 201943

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trong giai đoạn 2000-2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng bao nhiêu %?

  • A. 1,1%.
  • B. 3,1%.
  • C. 2,1%.
  • D. 4,1%.
Câu 8
Mã câu hỏi: 201944

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG  VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015.

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cả nước

86947,4

89759,5

90728,9

91709,8

Đồng bằng sông Hồng

19851,9

20481,9

20705,2

20912,2

Đồng bằng sông Cửu Long

17251,3

17448,7

17517,6

17589,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê

Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2015?

  • A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.
Câu 9
Mã câu hỏi: 201945

Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là?

  • A. đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư.
  • B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
  • C. tăng cường thu hút lao động trình độ cao.
  • D.

    đẩy mạnh thu hút kĩ thuật và công nghệ.

Câu 10
Mã câu hỏi: 201946

Trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay, giá trị nhập siêu vẫn còn lớn, chủ yếu là do đâu?

  • A.

    Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.

  • B. giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta
  • C. nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.
  • D. nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa
Câu 11
Mã câu hỏi: 201947

Biến Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do?

  • A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
  • B.

    nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.

  • C. có diện tích rộng nhất.
  • D. có nhiều bão, sóng thần.
Câu 12
Mã câu hỏi: 201948

Điều nào sau đây phản ánh chính xác việc phát triển tổng hợp ở Đông Nam Bộ làm thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A.

    Du lịch phát triển sẽ thu được nhiều ngoại tệ và kéo theo sự phát triển của hệ thống giao thông.

  • B. Khai thác tài nguyên sinh vật biển đòi hỏi phải phát triển ngành đóng tàu.
  • C.

    Ngành giao thông vận tải biển phát triển sẽ giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.

  • D.

    Khai thác dầu khí phát triển làm xuất hiện ngành lọc – hóa dầu và các dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí.

Câu 13
Mã câu hỏi: 201949

Gió Tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí?

  • A. Bắc Ấn Độ Dương
  • B. chí tuyến bán cầu Bắc
  • C. chí tuyến Thái Bình Dương
  • D. chí tuyến bán cầu Nam
Câu 14
Mã câu hỏi: 201950

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc Gia –rai, Ê-để phân bố chủ yếu  khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Miền núi phía Bắc
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trường Sơn Bắc
Câu 15
Mã câu hỏi: 201951

Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng lên khá mạnh không phản ánh điều gì sau đây?

  • A. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng
  • B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất
  • C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu
  • D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ
Câu 16
Mã câu hỏi: 201952

Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

  • A. Những năm qua, tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
  • B. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
  • C. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
  • D. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
Câu 17
Mã câu hỏi: 201953

Đông Nam Bộ trở thành vùng trọng điểm về sản xuất cây công nghiệp của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A.

    Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.

  • B. Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.
  • C. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
  • D. Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.
Câu 18
Mã câu hỏi: 201954

Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản cần phát triển theo hướng thâm canh?

  • A.

    Công nghiệp phát triển tạo điều kiện thuận lợi thâm canh.

  • B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
  • C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
  • D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
Câu 19
Mã câu hỏi: 201955

Nguyên nhân nào làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta có nhiều hạn chế? 

  • A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
  • B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
  • C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
  • D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
Câu 20
Mã câu hỏi: 201956

Nguyên nhân nào làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta có nhiều hạn chế? 

  • A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
  • B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
  • C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
  • D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
Câu 21
Mã câu hỏi: 201957

Giải pháp có ý nghĩ lâu dài và mang tính chất quyết định đối với vấn đề dân số ở Đồng bằng sông  Hồng là?

  • A. Thâm canh, tăng năng suất lương thực
  • B. Giảm nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
  • D. Lựa chọn cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 201958

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Tây Bắc Bắc Bộ?

  • A. Tây Côn Lĩnh
  • B. Rảo Cô
  • C. Phan-xi-păng
  • D. Phu Luông
Câu 23
Mã câu hỏi: 201959

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc gồm có những vùng khí hậu nào sau đây?

  • A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
Câu 24
Mã câu hỏi: 201960

Điều kiện nào sau đây không là thế mạnh để Đông Nam Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển? 

  • A. Khả năng giao lưu qua các cảng biển.
  • B. Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa
  • C. Các vườn quốc gia với nhiều loại thú quý.
  • D. Các bãi biển và phong cảnh đẹp, rừng ngập mặn.
Câu 25
Mã câu hỏi: 201961

Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì?

  • A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước
  • B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
  • C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
  • D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu
Câu 26
Mã câu hỏi: 201962

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
  • B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
  • C.

    Tình hình trồng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

  • D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
Câu 27
Mã câu hỏi: 201963

Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa của cả nước (năm 2017) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 – 200, diện tích của nước ta thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 459 ha.
  • B. Tăng 459 nghìn ha
  • C. Giảm 459 nghìn ha
  • D. Giảm 549 nghìn ha
Câu 28
Mã câu hỏi: 201964

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung - Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào mùa thu - động tiêu biểu ở nước ta?

  • A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
  • B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
  • C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
  • D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 29
Mã câu hỏi: 201965

Biện pháp quan trong hàng đầu để tăng sản lượng cao su của vùng Đông Nam Bộ là?

  • A. phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
  • B. đầu tư vào công nghệ chế biến.
  • C. mở rộng diện tích trồng cây cao su.
  • D. sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.
Câu 30
Mã câu hỏi: 201966

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây?

  • A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa
  • B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc.
  • C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo.
  • D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá.
Câu 31
Mã câu hỏi: 201967

Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? 

  • A. Lực lượng lao động có kỹ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
Câu 32
Mã câu hỏi: 201968

Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta? 

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
  • C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ.
  • D. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
Câu 33
Mã câu hỏi: 201969

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết diện tích đất phèn lớn nhất ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
Câu 34
Mã câu hỏi: 201970

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị được xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô dân số ở vùng Đông Nam Bộ (năm 2017) là?

  • A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
  • B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
  • C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
  • D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Câu 35
Mã câu hỏi: 201971

Ở nước ta điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp hàng hóa chưa có ở?

  • A. khắp mọi nơi.
  • B. các vùng gần trục giao thông.
  • C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa
  • D. các thành phố lớn.
Câu 36
Mã câu hỏi: 201972

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là?

  • A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ.
  • B. ngăn chặn nạn cháy rừng và chặt phá rừng bừa bãi.
  • C. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới.
  • D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 201973

Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

  • A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
  • B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
  • C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa
  • D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
Câu 38
Mã câu hỏi: 201974

Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường biểu hiện ở điểm nào?

  • A. gia tăng các thiên tai.
  • B. suy giảm tài nguyên rừng.
  • C. gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • D. suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 39
Mã câu hỏi: 201975

Do đâu khiến địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt theo chiều cao?

  • A. Tác động của con người.
  • B. Tác động của khí hậu.
  • C. Tác động của sông ngòi.
  • D. Vận động Tấn kiến tạo.
Câu 40
Mã câu hỏi: 201976

Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là?

  • A. núi cao hướng tây bắc - đông nam.
  • B.

    gồm các khối núi cổ, cao nguyên.

  • C. dãy núi xen kẽ thung lũng sông.
  • D. đồi núi thấp, hướng vòng cung.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ