Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Giá Rai

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 204017

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

  • A. Nội thủy
  • B. Thềm lục địa
  • C. Lãnh hải
  • D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 2
Mã câu hỏi: 204018

Dân số đông đem lại thuận lợi nào cho kinh tế nước ta? 

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Chất lượng lao động cao. 
  • C. Có nhiều việc làm mới
  • D. Thu nhập người dân tăng
Câu 3
Mã câu hỏi: 204019

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có chung đường biên giới với  Trung Quốc?

  • A. Sơn La 
  • B. Lạng Sơn
  • C. Kon Tum
  • D. Nghệ An 
Câu 4
Mã câu hỏi: 204020

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? 

  • A. Tháng V
  • B. Tháng VI
  • C. Tháng VII
  • D. Tháng VIII
Câu 5
Mã câu hỏi: 204021

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? 

  • A. Trường Sơn Bắc
  • B. Pu Đen Đinh
  • C. Bạch Mã
  • D. Hoàng Liên Sơn
Câu 6
Mã câu hỏi: 204022

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết Khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? 

  • A. Năm Căn 
  • B. Nam Phú Yên 
  • C. Vân Phong 
  • D. Nhơn Hội 
Câu 7
Mã câu hỏi: 204023

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây ở nước ta, điểm du lịch nào là vườn quốc gia?

  • A. Pleiku 
  • B. Chư Mom Ray
  • C. Bà Nà
  • D. Buôn Ma Thuột
Câu 8
Mã câu hỏi: 204024

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đâyTrung du và miền núi Bắc Bộ có ngành khai thác vàng ?

  • A. Lạng Sơn
  • B. Hà Giang.
  • C. Bắc Kạn
  • D. Lào Cai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 204025

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? 

  • A. Quy Nhơn, Nha Trang
  • B. Đà Nẵng, Vũng Tàu
  • C. Dung Quất, Chân Mây
  • D. Phan Thiết, Chân Mây
Câu 10
Mã câu hỏi: 204026

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? 

  • A. Nha Trang
  • B. Quy Nhơn. 
  • C. Đà Nẵng
  • D. Huế
Câu 11
Mã câu hỏi: 204027

Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa đầu mùa đông là?

  • A. ẩm và có mưa phùn
  • B. lạnh và có mưa phùn
  • C. lạnh và ẩm
  • D. lạnh và khô
Câu 12
Mã câu hỏi: 204028

Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là?

  • A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có 2 – 3 tháng lạnh.
  • B. thành phần động thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
  • C. đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu.
  • D. mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa.
Câu 13
Mã câu hỏi: 204029

Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí?

  • A. Bắc Ấn Độ Dương
  • B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
  • C. cận chí tuyến bán cầu Nam
  • D. lạnh phương Bắc
Câu 14
Mã câu hỏi: 204030

Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, tỉ trọng của ngành trồng trọt cao là do?

  • A. sức ép dân số lên vấn đề lương thực, thực phẩm
  • B. nước ta có diện tích đất nông nghiệp lớn. 
  • C. nền nông nghiệp của nước ta mang tính tự cấp tự túc.
  • D. cây công nghiệp chiếm tỉ trọng chủ yếu trong ngành trồng trọt.
Câu 15
Mã câu hỏi: 204031

Nhận định nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? 

  • A. Có các dòng biển chảy ven bờ
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
  • C. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ 
  • D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 204032

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC

TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014       (Đơn vị: triệu lượt người)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường thủy

Đường hàng không

2005

12,8

1 173,4

156,9

6,5

2010

11,2

2 132,3

157,5

14,2

2014

12,0

2 863,5

156,9

24,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

  • A. Đường hàng không tăng liên tục
  • B. Đường bộ có xu hướng giảm.
  • C. Đường thủy giảm liên tục
  • D. Đường sắt tăng liên tục. 
Câu 17
Mã câu hỏi: 204033

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo nhóm ngành? 

  • A. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm. 
  • B. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
  • C. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. 
  • D. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 204034

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

  • A. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều
  • B. Lúa đông xuân tăng liên tục
  • C. Lúa hè thu tăng liên tục
  • D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất
Câu 19
Mã câu hỏi: 204035

Hiện nay, nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì?

  • A. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. 
  • B. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước
  • C. tạo ra cảnh quan đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế
  • D.
    1. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp.
  • A. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp.
Câu 20
Mã câu hỏi: 204036

Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP các nước Đông Nam Á qua các năm.

                                                                                  (Đơn vị: triệu USD)

Năm

2004

2009

2011

Campuchia

4 596,7

10 871

15 553

Xingapo

106 818,3

182 231

259 849

Việt Nam

45 358,7

93164

122 722

Lào

2 412,2

5 598

7 891

   Quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2004-2011 cao nhất là?

  • A. Việt Nam.
  • B. Lào
  • C. Xingapo
  • D. Campuchia
Câu 21
Mã câu hỏi: 204037

Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế – xã hội là?

  • A. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu
  • B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn
  • C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế – xã hội. 
  • D. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra
Câu 22
Mã câu hỏi: 204038

Đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta cần tránh?

  • A. khai thác đúng mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
  • B. khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. 
  • C. khai thác đi đôi với bảo vệ môi trường biển
  • D. sử dụng các phương tiện đánh bắt không có tính hủy diệt nguồn lợi
Câu 23
Mã câu hỏi: 204039

Thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là?

  • A. các ngành kinh tế phát triển sớm, cơ cấu đa dạng. 
  • B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. 
  • C. cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
  • D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 24
Mã câu hỏi: 204040

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 

  • A. Trung tâm công nghiệp rất lớn là Đà Nẵng
  • B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn
  • C. Tập trung dày đặc ở đồng bằng sông Hồng
  • D. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 204041

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do?

  • A. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. 
  • B. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
  • C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
  • D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 26
Mã câu hỏi: 204042

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?

  • A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
  • B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
  • D. nhiều thiên tai, dịch bệnh
Câu 27
Mã câu hỏi: 204043

Đất đai màu mỡ, tập trung thành những vùng rộng lớn thuận lợi cho sự phát triển lĩnh vực nông nghiệp nào ở Tây Nguyên? 

  • A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp
  • B. Các vùng chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Các vườn cây ăn quả
  • D. Các khu rừng sản xuất
Câu 28
Mã câu hỏi: 204044

Với mặt hạn chế vốn có, để sử dụng hiệu quả nhất nguồn lao động hiện nay, theo em các nước Đông Nam Á cần phải?

  • A. đẩy mạnh đào tạo
  • B. chú ý sắp xếp việc làm
  • C. giảm tốc độ gia tăng dân số
  • D. xuất khẩu lao động
Câu 29
Mã câu hỏi: 204045

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, 2000 – 2010.
  • B. Cơ cấu GDP phân theo  ngành kinh tế, 2000 – 2010.
  • C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.
  • D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.
Câu 30
Mã câu hỏi: 204046

Biện pháp chủ yếu để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là?

  • A. chuyển đổi vụ đông thành vụ sản xuất chính.
  • B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
  • C. bảo vệ môi trường và cải tạo tài nguyên đất.
  • D. mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.
Câu 31
Mã câu hỏi: 204047

Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là?

  • A. đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. phát triển nhanh công nghiệp chế biến
  • C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản
  • D. hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ
Câu 32
Mã câu hỏi: 204048

Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là?

  • A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. 
  • B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. 
  • C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
  • D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 204049

Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương nước ta trong những năm gần đây?

  • A. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.
  • B. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất.
  • C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng
  • D. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu
Câu 34
Mã câu hỏi: 204050

Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp đem lại hiệu quả cao về  kinh tế - xã hội và môi trường là?

  • A. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây ăn quả và cây công nghiệp. 
  • B. phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít người. 
  • C. trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. 
  • D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thích hợp. 
Câu 35
Mã câu hỏi: 204051

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

  • A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu
  • B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao
  • C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú
  • D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất
Câu 36
Mã câu hỏi: 204052

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ tây sang đông.
  • B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp.
  • D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới. 
Câu 37
Mã câu hỏi: 204053

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng  đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là?

  • A. khí hậu phân hóa theo độ cao.
  • B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
  • C. thời tiết diễn biến thất thường.
  • D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 38
Mã câu hỏi: 204054

Vì sao phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ mặt kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Hoạt động du lịch biển phát triển mạnh
  • B. Đa dạng về hoạt động.
  • C. Gắn liền với vùng ven biển
  • D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 39
Mã câu hỏi: 204055

Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long vì?

  • A. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. đây là vùng trọng điểm số 1 về lương thực, thực phẩm của nước ta.
  • C. thiên nhiên của vùng rất giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.
  • D. thiên nhiên giàu có của vùng chưa được khai thác đúng mức gây lãng phí.
Câu 40
Mã câu hỏi: 204056

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA CÁC NGÀNH TRỒNG CÂY CN NƯỚC TA

   Năm

2005

2007

2010

2012

Tổng diện tích (nghìn ha)

2496

2668

2809

2953

- Cây CN hàng năm

862

846

798

730

- Cây CN lâu năm

1634

1822

2011

2223

Giá trị sản xuất(nghìn tỉ đồng)

79

91

105

116

  Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ miền
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ kết hợp
  • D. Biều đồ cột

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ