Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 204657

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?

  • A. Kỳ Cùng
  • B. Bằng Giang
  • C. Nậm Mu.
  • D. Lục Nam.
Câu 2
Mã câu hỏi: 204658

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Hà Nội.
  • C. Thủ Dầu Một.
  • D. Hạ Long.
Câu 3
Mã câu hỏi: 204659

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?

  • A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
  • B. Thềm lục địa.
  • C. Lãnh hải.
  • D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
Câu 4
Mã câu hỏi: 204660

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Quảng Ngãi
  • C. Thanh Hóa
  • D. Bến Tre
Câu 5
Mã câu hỏi: 204661

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Mỹ Tho
  • C. Tân An
  • D. Biên Hòa.
Câu 6
Mã câu hỏi: 204662

Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là các biện pháp chính để bảo vệ rừng?

  • A. đặc dụng
  • B. ven biển
  • C. phòng hộ
  • D. sản xuất
Câu 7
Mã câu hỏi: 204663

Khu vực nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Bắc
  • C. Nam Bộ.
  • D. Tây Bắc
Câu 8
Mã câu hỏi: 204664

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu cao nhất?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Đồng Nai
  • C. Bình Dương
  • D. Lạng Sơn
Câu 9
Mã câu hỏi: 204665

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

  • A. Phù Cát.
  • B. Chu Lai
  • C. Liên Khương.
  • D. Cam Ranh.
Câu 10
Mã câu hỏi: 204666

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?

  • A. Kon Tum
  • B. Đắk Lắk
  • C. Pleiku
  • D. Lâm Viên.
Câu 11
Mã câu hỏi: 204667

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?

  • A. Lạng Sơn.
  • B. Đồng Hới.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cà Mau.
Câu 12
Mã câu hỏi: 204668

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có công nghiệp khai thác đá quý?

  • A. Cao Bằng
  • B. Sơn La.
  • C. Yên Bái
  • D. Tuyên Quang
Câu 13
Mã câu hỏi: 204669

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản nhỏ nhất?

  • A. Nha Trang
  • B. Hà Nội.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Hải Phòng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 204670

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nhất nước ta?

  • A. Thái Bình.
  • B. Hà Nam.
  • C. Hưng Yên.
  • D. Bắc Ninh.
Câu 15
Mã câu hỏi: 204671

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là?

  • A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế
  • B. đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ.
  • C. phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp
  • D. tăng cường việc xuất khẩu lao động.
Câu 16
Mã câu hỏi: 204672

Ngành chăn nuôi lợn của nước ta phát triển mạnh nhất ở những vùng?

  • A. dịch vụ giống, thú y phát triển mạnh.
  • B. trọng điểm về lương thực và đông dân.
  • C. dân cư tập trung và có mức sống cao.
  • D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Câu 17
Mã câu hỏi: 204673

Địa hình đồi núi nước ta có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Núi cao trên 1000m chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
  • C. Nhiều dãy núi cao có hướng đông - tây.
  • D. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
Câu 18
Mã câu hỏi: 204674

Cho biểu đồ:

MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

  • A. Nước khoáng có sự biến động, sữa bột tăng liên tục.
  • B. Sữa tươi có tốc độ phát triển chậm hơn nước khoáng.
  • C. Sữa tươi có sự biến động, nước khoáng tăng liên tục.
  • D. Sữa bột có tốc độ phát triển nhanh hơn nước khoáng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 204675

Loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta hiện nay?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường sông.
Câu 20
Mã câu hỏi: 204676

Nơi nào sau đây ở nước ta có thể phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Đầm, phá
  • B. Bãi triều
  • C. Vịnh biển.
  • D. Ao, hồ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 204677

Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là?

  • A. mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • B. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh.
  • C. biến đổi khí hậu diễn ra rộng khắp.
  • D. khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
Câu 22
Mã câu hỏi: 204678

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017

(Đơn vị: ‰)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Xin-ga-po

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tỉ lệ sinh

19

9

23

11

Tỉ lệ tử

7

5

7

8

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017?

  • A. Thái Lan thấp hơn In-đô-nê-xi-a
  • B. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin
  • C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
  • D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan
Câu 23
Mã câu hỏi: 204679

Số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng chủ yếu do?

  • A. chính sách phân bố dân cư.
  • B. quá trình đô thị hóa tự phát.
  • C. thành thị có mức sống cao
  • D. quá trình công nghiệp hóa.
Câu 24
Mã câu hỏi: 204680

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ, phân bố đồng đều.
  • B. Chất lượnglao động ngày càng tăng.
  • C. Gia tăng dân số có xu hướng giảm.
  • D. Dân số đông, mật độ dân số khá cao
Câu 25
Mã câu hỏi: 204681

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là?

  • A. thời tiết diễn biến thất thường.
  • B. khí hậu phân hóa theo độ cao.
  • C. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
  • D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 26
Mã câu hỏi: 204682

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?

  • A. việc thu hút đầu tư nước ngoài còn chậm
  • B. nguồn lao động ít và chất lượng thấp.
  • C. mạng lưới giao thông chưa được đầu tư.
  • D. nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 27
Mã câu hỏi: 204683

Ở nước ta, “gió mùa Đông Nam” tác động đến vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28
Mã câu hỏi: 204684

Cho biểu đồ về GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
  • C. Giá trị GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
  • D. Cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 29
Mã câu hỏi: 204685

Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn là?

  • A. tạo ra khối lượng hàng hóa lớn và có giá trị cao.
  • B. đa dạng hóa sản phẩm và phục vụ cho xuất khẩu.
  • C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
  • D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thuận lợi cho chế biến.
Câu 30
Mã câu hỏi: 204686

Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh chủ yếu là do?

  • A. nhu cầu điện phục vụ sinh hoạt tăng lên
  • B. xây mới thêm nhiều nhà máy thủy điện.
  • C. phát triển các nguồn năng lượng sạch.
  • D. hoạt động sản xuất ngày càng phát triển.
Câu 31
Mã câu hỏi: 204687

Ý nghĩa chủ yếu của việc tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định giữa các nước ASEAN là?

  • A. tạo việc làm và nâng cao đời sống cho người dân.
  • B. tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội.
  • D. khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị.
Câu 32
Mã câu hỏi: 204688

Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?

  • A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
  • B. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
  • C. Tỉ trọng của khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
  • D. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế diễn ra rất nhanh.
Câu 33
Mã câu hỏi: 204689

Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của nước ta những năm gần đây?

  • A. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất.
  • B. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.
  • C. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu.
  • D. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng.
Câu 34
Mã câu hỏi: 204690

Hiện nay, số lượng gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng tăng nhanh chủ yếu do?

  • A. cơ sở thức ăn và thị trường tiêu thụ đảm bảo.
  • B. cơ sở thức ăn và kỹ thuật sản xuất đảm bảo.
  • C. dịch vụ thú y và thị trường tiêu thụ đảm bảo.
  • D. nguồn giống mới và dịch vụ thú y phát triển.
Câu 35
Mã câu hỏi: 204691

Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Từ 15 đến 24 tuổi

Từ 25 đến 49 tuổi

Từ 50 tuổi trở lên

2010

50392

9245

30939

10208

2017

54823

7581

32599

14643

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô lực lượng lao động và cơ cấu của nó phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2010 và năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Miền
  • C. Tròn
  • D. Kết hợp.
Câu 36
Mã câu hỏi: 204692

Sản xuất vật liệu xây dựng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do?

  • A. nhu cầu xây dựng nhà ở nhiều
  • B. cơ sở sản xuất được đầu tư hiện đại.
  • C. có nhiều trung tâm côngnghiệp.
  • D. nguồn nguyên liệu tại chỗ nhiều.
Câu 37
Mã câu hỏi: 204693

Mục đích nào sau đây là chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nước ta?

  • A. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • B. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tính mùa vụ.
  • C. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 38
Mã câu hỏi: 204694

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
  • B. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
  • C. Giải quyết việc làm cho người lao động
  • D. Phân bố lại dân cư, lao động trong vùng
Câu 39
Mã câu hỏi: 204695

Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là?

  • A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển thủy điện.
  • B. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. nâng cao chất lượng nguồn lao động tại chỗ
  • D. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 40
Mã câu hỏi: 204696

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

  • A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối
  • B. đất đai bị xói mòn, thoái hóa, bạc màu.
  • C. chịu ảnh hưởng của lũ nguồn, lũ quét.
  • D. độ dốc địa hình lớn, việc đi lại khó khăn.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ