Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Cảm Ân

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 203297

Frồng ôn đới (FP) là trong hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí?

  • A. địa cực và ôn đới
  • B. địa cực lục địa và địa cực hải dương.
  • C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
  • D. ôn đới và chí tuyến
Câu 2
Mã câu hỏi: 203298

Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ  ở Tây Á, Tây Phi là?

  • A. gió mùa.
  • B. gió Mậu dịch
  • C. gió đất, gió biển
  • D. gió Tây ôn đới.
Câu 3
Mã câu hỏi: 203299

Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I?

  • A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng
  • B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng.
  • C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản
  • D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 203300

Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 23°C và lượng mưa trên : 1000 mm, rất thuận lợi cho nước ta?

  • A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. trồng các loại cây cận nhiệt đới
  • C.   trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới.
  • D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phát triển chăn nuôi
Câu 5
Mã câu hỏi: 203301

Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
  • B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
  • C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
  • D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.
Câu 6
Mã câu hỏi: 203302

Biển Đông là biển nằm trong vùng khí hậu nào?

  • A. Khí hậu xích đạo.
  • B. Khí hậu cận xích đạo
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Khí hậu cận nhiệt.
Câu 7
Mã câu hỏi: 203303

Ngoại lực là?

  • A. những lực sinh ra trong lớp manti.
  • B. những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất
  • C. những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
  • D. những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất.
Câu 8
Mã câu hỏi: 203304

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây không chịu ảnh hưởng có  gió Tây khô nóng?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9
Mã câu hỏi: 203305

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có  tên là gì?

  • A. Ba Lạt.
  • B. Cửa Đại
  • C. Cửa Tùng
  • D. Cửa Việt.
Câu 10
Mã câu hỏi: 203306

Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do?

  • A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương
  • B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.  
  • C. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
  • D. mảng Phi xô vào mảng Âu – Á.
Câu 11
Mã câu hỏi: 203307

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại 1?

  • A. Hạ Long
  • B. Nha Trang.
  • C. Đà Nẵng
  • D. Quy Nhơn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 203308

Khối khí lạnh di chuyển về phía đông, qua biển nước ta gây nên thời tiết lạnh, ẩm, mưa phùn cho vùng?

  • A. đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. cả nước.
Câu 13
Mã câu hỏi: 203309

Điểm tương đồng về đặc điểm của vùng núi tây bắc và Trường Sơn Bắc là?

  • A. hướng tây bắc - đông nam.
  • B. hướng đông nam - tây bắc
  • C. hướng bắc – đông bắc.
  • D. hướng vòng cung.
Câu 14
Mã câu hỏi: 203310

Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sông ngòi của Việt Nam?

  • A. Mật độ sông ngòi dày đặc
  • B. Lượng nước phong phú, phân hoá theo mùa.
  • C. Nguồn thuỷ năng lớn.
  • D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam.
Câu 15
Mã câu hỏi: 203311

Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan?

  • A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
  • B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
  • C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
  • D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu 16
Mã câu hỏi: 203312

Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc  phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại
  • B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
  • C. Giải quyết vấn đề việc làm.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 17
Mã câu hỏi: 203313

Để mở rộng xuất khẩu chúng ta cần?

  • A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
  • B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp
  • C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm.
  • D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp.
Câu 18
Mã câu hỏi: 203314

Mức bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng vẫn còn thấp hơn mức bình quân của cả nước là do?

  • A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực
  • B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao.
  • C. Có người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất.
  • D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp.
Câu 19
Mã câu hỏi: 203315

Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là?

  • A. sự xâm nhập mặn vào đất liền.
  • B. bão, lũ thường xuyên.
  • C. đất nghèo phù sa.
  • D. khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 20
Mã câu hỏi: 203316

Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển là nhờ?

  • A. gần các ngư trường lớn.
  • B. có nhiều vụng, đầm phá.
  • C. nhiều sông suối, kênh rạch.
  • D. đường bờ biển dài.
Câu 21
Mã câu hỏi: 203317

Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng đáng kể nhất ở vùng Tây Nguyên là?

  • A. Than
  • B. bôxit.
  • C. Sắt
  • D. mangan
Câu 22
Mã câu hỏi: 203318

Miền núi tây bắc tuy gió mùa mùa đông ảnh hưởng yếu hơn nhưng vẫn có mùa đông lạnh là vì?

  • A. cách biển một khoảng cách khá xa
  • B. địa hình cao.
  • C. rừng chiếm diện tích lớn
  • D. có nhiều cao nguyên rộng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 203319

Trong những năm gần đây, khu vực nổi lên là nơi có nhiều trang trại nuôi trồng thuỷ sản nhất là?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đông Nam Bộ
Câu 24
Mã câu hỏi: 203320

Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do?

  • A. nhập cư.
  • B. tỉ suất sinh cao.
  • C. tỉ suất gia tăng tự nhiên.
  • D. tuổi thọ trung bình tăng cao
Câu 25
Mã câu hỏi: 203321

So với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên có phần hạn chế trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp vì sao?

  • A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước.
  • B. Địa hình cao hơn.
  • C. Đất đai kém màu mỡ hơn.
  • D. Trình độ dân trí thấp hơn.
Câu 26
Mã câu hỏi: 203322

Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của?

  • A. Hà Lan
  • B. Đan Mạch
  • C. Pháp.
  • D. Tây Ban Nha
Câu 27
Mã câu hỏi: 203323

Năm

1990

1995

2000

2005

Cả nước

363

432

435

471

ĐBSCL

831

1009

974

1005

 

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?  

  • A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước.
  • B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh.
  • C.

    Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005.

  • D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây.
Câu 28
Mã câu hỏi: 203324

Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

(Nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì của đối tượng?

  • A. Thể hiện quy mô.
  • B. Thể hiện cơ cấu.
  • C. Thể hiện sự thay đổi
  • D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa.
Câu 29
Mã câu hỏi: 203325

Trong thời gian từ năm 1950 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn nào?

  • A. 1950 - 1954.
  • B. 1955 - 1959.
  • C. 1960 - 1964
  • D. 1965 - 1973
Câu 30
Mã câu hỏi: 203326

Nhận xét nào đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?

  • A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
  • B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
  • C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
  • D. Chủ yếu là núi và cao nguyên
Câu 31
Mã câu hỏi: 203327

Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. đông nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 32
Mã câu hỏi: 203328

Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là?

  • A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
  • B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
  • C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
  • D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 33
Mã câu hỏi: 203329

Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm?

  • A. Muối
  • B. Nước mắm
  • C. Chè
  • D. Cà phê
Câu 34
Mã câu hỏi: 203330

Nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét ở tây bắc là do?

  • A. địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh.
  • B. mạng lưới sông hình cánh quạt.
  • C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh.
  • D. mùa mưa phân hoá theo mùa.
Câu 35
Mã câu hỏi: 203331

Trung du miền núi phía bắc có nguồn thuỷ năng rất lớn là do?

  • A. địa hình núi cao, phân tầng.
  • B. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn.
  • C.

    nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn.

  • D. địa hình dốc, sống phân mùa.
Câu 36
Mã câu hỏi: 203332

Xu hướng chung của sự chu?yển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của Đồng Bằng sông Hồng là

  • A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
  • C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 37
Mã câu hỏi: 203333

Nhận định nào sau đây là chưa hợp lí trước khi xây dựng các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan toả sang các vùng khác.
  • B. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ.
  • C. Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ.
  • D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát 
Câu 38
Mã câu hỏi: 203334

Đất badan chiếm tỉ lệ diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ?

  • A. 30%.
  • B. 40%.
  • C. 50%.
  • D. 60%.
Câu 39
Mã câu hỏi: 203335

Cho bảng số liệu:  GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

CN khai thác

CN chế biến

CN SX-PP điện, khí đốt, nước

Tổng

1996

20688

119438

9306

149432

1999

362191

195579

14030

245828

2000

53035

264459

18606

336100

2004

103815

657115

48028

808958

2005

110949

824718

55382

991049

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên?

  • A. Biểu đồ cột.
  • B. Biểu độ đường.
  • C. Biều đồ tròn
  • D. Biểu đồ miền
Câu 40
Mã câu hỏi: 203336

Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

  • A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015.
  • C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên.
  • D.

    Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ