Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Lý Thái Tổ

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 205417

Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250
  • B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
  • C. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 2600m.
  • D. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa , rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 2
Mã câu hỏi: 205418

Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
  • C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
  • D. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
Câu 3
Mã câu hỏi: 205419

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 4
Mã câu hỏi: 205420

Điểm cực Tây phần đất liền kinh độ 102009’Đ thuộc khu vực nào?

  • A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.
  • B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
  • C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
  • D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
Câu 5
Mã câu hỏi: 205421

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là?

  • A. Hòn Tre.
  • B. Phú Quốc.
  • C. Bạch Long Vĩ.
  • D. Lí Sơn
Câu 6
Mã câu hỏi: 205422

Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì?

  • A. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
  • C. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 205423

Cho biểu đồ: CHO BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM

CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có lượng bốc hơi cao nhất.
  • B. Hà Nội là nơi có lượng cân bằng ẩm cao nhất.
  • C. Hà Nội là nơi có lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất.
  • D. Huế là nơi có lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất.
Câu 8
Mã câu hỏi: 205424

Giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc địa hình có điểm giống nhau là?

  • A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi.
  • B. hướng núi vòng cung.
  • C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
  • D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 9
Mã câu hỏi: 205425

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết những tỉnh nào ở nước ta nằm ở ngã ba biên giới?

  • A. Gia Lai, Điện Biên
  • B. Lai Châu, Quảng Nam.
  • C. Kon Tum, Điện Biên.
  • D. Gia Lai, Điện Biên.
Câu 10
Mã câu hỏi: 205426

Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ?

  • A. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
  • B. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
  • C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
  • D. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 11
Mã câu hỏi: 205427

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh?

  • A. Kiên Giang.
  • B. Tiền Giang.
  • C. An Giang.
  • D. Đồng Nai.
Câu 12
Mã câu hỏi: 205428

Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây?

  • A. Trường Sơn Bắc.
  • B. Trường Sơn Nam.  
  • C. Tây Bắc. 
  • D. Đông Bắc.
Câu 13
Mã câu hỏi: 205429

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA  HOA KÌ,

GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.

  • A. Nhóm  tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
  • C. Nhóm tuổi dưới 15 và từ 15 - 64 giảm và nhóm tuổi từ 65 trở lên tăng.
  • D. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng nhanh.
Câu 14
Mã câu hỏi: 205430

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Nhiệt độ trung

bình tháng I (oC)

Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC)

Nhiệt độ trung bình năm (oC )

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Vinh

17,6

29,6

23,9

Huế

19,7

29,4

25,1

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

Tp. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

26,9

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?

  • A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
  • C. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
  • D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 15
Mã câu hỏi: 205431

Vùng núi nào ở nước ta có cấu trúc địa hình như sau: phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là các dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi.

  • A. Đông Bắc.
  • B. Trường Sơn Nam.
  • C. Trường Sơn Bắc.
  • D. Tây Bắc.
Câu 16
Mã câu hỏi: 205432

Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là?

  • A. vùng trong đê.
  • B. rìa phía tây và tây bắc.
  • C. các ô trũng ngập nước.
  • D. vùng ngoài đê.
Câu 17
Mã câu hỏi: 205433

Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14 cho biết đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi nào của nước ta?

  • A. Trường Sơn Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Trường Sơn Nam.
  • D. Tây Bắc.
Câu 18
Mã câu hỏi: 205434

Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

  • A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
  • B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
  • C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
  • D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Câu 19
Mã câu hỏi: 205435

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do?

  • A. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
  • B. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
  • C. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
  • D. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
Câu 20
Mã câu hỏi: 205436

Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có?

  • A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
  • B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
  • C. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
  • D. tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 21
Mã câu hỏi: 205437

Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa:

  • A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
  • B. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
  • C. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
  • D. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
Câu 22
Mã câu hỏi: 205438

Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là?

  • A. sạt lở bờ biển.
  • B. Bão
  • C. triều cường.
  • D. nạn cát bay.
Câu 23
Mã câu hỏi: 205439

Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do?

  • A. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
  • B. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
  • C. có nhiều cồn cát, đầm phá.
  • D. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
Câu 24
Mã câu hỏi: 205440

Vùng núi Tây Bắc có vị trí?

  • A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
  • B. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
  • C. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.
  • D. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 25
Mã câu hỏi: 205441

Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là?

  • A. đất phèn, đất mặn.
  • B. đất feralit.
  • C. đất cát, đất pha cát.
  • D. đất phù sa ngọt.
Câu 26
Mã câu hỏi: 205442

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết hai tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp Campuchia là?

  • A. Tiền Giang, Bạc Liêu.
  • B. Vĩnh Long, Hậu Giang.
  • C. Trà Vinh, Bến Tre.
  • D. Long An, Kiên Giang.
Câu 27
Mã câu hỏi: 205443

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu ở nước ta là?

  • A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
  • B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
  • C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
  • D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 28
Mã câu hỏi: 205444

Vào mùa đông, miền Bắc nước ta vẫn còn có những ngày trời nắng, thời tiết ổn định nhiệt độ cao do hoạt động của loại gió nào sau đây?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió mùa Tây Nam.
  • C. Tín phong bán cầu Bắc.
  • D. Gió Mậu dịch.
Câu 29
Mã câu hỏi: 205445

Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là?

  • A. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
  • B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.
  • C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.
Câu 30
Mã câu hỏi: 205446

Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

  • A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
  • B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
  • C. thềm lục địa phía ngoài đường cơ sở.
  • D. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa.
Câu 31
Mã câu hỏi: 205447

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

  • A. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn. 
  • B. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. 
  • C. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa. 
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 205448

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là?

  • A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
  • B. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
  • C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi.
  • D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
Câu 33
Mã câu hỏi: 205449

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở?

  • A. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
  • B. Xâm thực mạnh tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
  • C. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…
  • D. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.
Câu 34
Mã câu hỏi: 205450

Địa hình bán bình nguyên  ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.
Câu 35
Mã câu hỏi: 205451

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
  • C. Là biển có diện tích không phải là lớn.
  • D. Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo.
Câu 36
Mã câu hỏi: 205452

Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta? 

  • A. Tính thất thường của chế độ nhiệt. 
  • B. Độ ẩm của không khí cao. 
  • C. Sự phân mùa khí hậu.
  • D. Sự phân mùa của chế độ nước sông
Câu 37
Mã câu hỏi: 205453

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung  đường biên giới với Trung Quốc?

  • A. Cao Bằng.
  • B. Hà Giang.
  • C. Điện Biên.
  • D. Sơn La.
Câu 38
Mã câu hỏi: 205454

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM      (Đơn vị: %)  

 Năm

Nước

 

2000

 

 

2005

 

2010

 

2015

 

2017

An-giê-ri

2,4

5,9

3,6

3,7

1,3

CH Công-gô

8,2

7,8

8,8

2,6

-3,1

Ga-na

3,7

5,9

7,9

2,2

8,1

Nam Phi

3,5

5,3

3,0

1,2

1,4

Thế giới

4,0

3,8

4,3

2,8

3,1

(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong sách giáo khoa môn Địa lí).

Theo bảng số liệu, nhận xét đúng nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước và thế giới qua các năm?

  • A. Tốc độ tăng GDP của thế giới tăng nhanh nhưng không ổn định.
  • B. Nam Phi có tốc độ tăng GDP nhanh nhất trong số các nước trên.
  • C. Tốc độ tăng GDP của thế giới và các nước trên không ổn định.
  • D. Tốc độ tăng GDP của một số nước trên gần đây có xu hướng tăng.
Câu 39
Mã câu hỏi: 205455

Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là?

  • A. dưới 180
  • B. từ 200 – 240
  • C. dưới 130
  • D. trên 240
Câu 40
Mã câu hỏi: 205456

Nước ta có 3260 km đường bờ biển kéo dài từ?

  • A. Móng Cái đến Hà Tiên.
  • B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
  • C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
  • D. Móng Cái đến Kiên Giang.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ