Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phan Chu Trinh

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 202217

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số (Nghìn người)

Đồng bằng sông Hồng

21.060,0

20.925,5

Trung du và miền núi phía Bắc

95.266,8

11.803,7

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95.832,4

19.658,0

Tây Nguyên

95.641,0

5.607,9

Đông Nam Bộ

23.590,7

16.127,8

Đồng bằng sông Cửu Long

40.576,0

17.590,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015?

  • A. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
  • B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
  • C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
  • D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2
Mã câu hỏi: 202218

Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu?

  • A. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu
  • B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
  • C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
  • D. ấm, khô, đất đai màu  mỡ, nhiều phân bón
Câu 3
Mã câu hỏi: 202219

Vùng núi cao nhất nước ta là?

  • A. Trường Sơn Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Trường Sơn Nam
  • D. Tây Bắc.
Câu 4
Mã câu hỏi: 202220

Tỉ số giới tính được tính bằng gì?

  • A. số nam trên tổng dân số.
  • B. số nữ trên tổng dân số.
  • C. số nam trên số nữ.
  • D. số nữ trên số nam.
Câu 5
Mã câu hỏi: 202221

Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng là bao gồm những ngành?

  • A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
  • B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
  • C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
  • D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp
Câu 6
Mã câu hỏi: 202222

Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
  • B. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
  • C. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia
  • D. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
Câu 7
Mã câu hỏi: 202223

Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là?

  • A. Trường Sơn Nam.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Trường Sơn Bắc.
  • D. Tây Bắc.
Câu 8
Mã câu hỏi: 202224

Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?

  • A. Có nhiều núi cao.
  • B. Có các bề mặt phủ badan.
  • C. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
  • D. Có các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 9
Mã câu hỏi: 202225

Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở?

  • A. Nam Bộ
  • B. Nam Trung Bộ
  • C. Bắc Bộ
  • D. Bắc Trung Bộ
Câu 10
Mã câu hỏi: 202226

Đặc điểm vùng núi nào có địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Trường Sơn Bắc.
  • D. Trường Sơn Nam
Câu 11
Mã câu hỏi: 202227

Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành?

  • A. du lịch, cây thực phẩm.
  • B. công nghiệp, lương thực.
  • C. thủy điện, khai khoáng.
  • D. khai khoáng, nuôi lợn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 202228

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

  • A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
  • B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
  • C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
  • D. Bên cạnh núi, còn có đồi.
Câu 13
Mã câu hỏi: 202229

Đặc điểm khác nhau của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là?

  • A. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
  • B. có nhiều đỉnh núi hơn.
  • C. địa hình cao hơn.
  • D. sườn núi dốc hơn
Câu 14
Mã câu hỏi: 202230

Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?

  • A. làm muối
  • B. khai thác thủy hải sản
  • C. Nuôi trồng thủy sản
  • D. Chế biến thủy sản
Câu 15
Mã câu hỏi: 202231

Thế nào là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư.
  • B.  tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
  • C. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
  • D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Câu 16
Mã câu hỏi: 202232

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng? 

  • A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
  • B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
  • C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày
  • D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
Câu 17
Mã câu hỏi: 202233

Cho bảng số liệu dưới đây: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 2010-2015

(Đơn vị: %0)

Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Thành thị

16,4

16,0

16,2

16,7

15,3

Nông thôn

17,4

17,4

17,5

17,5

16,7

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015?

  • A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
  • B. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
  • C. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
  • D. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 202234

Nhờ biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?

  • A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
  • B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
  • C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
  • D.

    đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

Câu 19
Mã câu hỏi: 202235

Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt?

  • A. Giữa đồi núi với ven biển.
  • B. Giữa đất liền và biển.
  • C. Giữa miền Bắc với miền Nam.
  • D. Giữa miền núi với đồng bằng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 202236

 Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều 

  • A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
  • B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
  • C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
  • D.

    có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

Câu 21
Mã câu hỏi: 202237

Cây lương thực là bao gồm?

  • A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
  • B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
  • C. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
  • D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
Câu 22
Mã câu hỏi: 202238

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh điều gì?

  • A. nguồn lao động và dân trí.
  • B. dân trí và người làm việc.
  • C. học vấn và nguồn lao động.
  • D.

    trình độ dân trí và học vấn.

Câu 23
Mã câu hỏi: 202239

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?

  • A. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
  • B. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
  • C. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
  • D. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
Câu 24
Mã câu hỏi: 202240

Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Trường Sơn Nam
  • C. Trường Sơn Bắc.
  • D. Đông Bắc.
Câu 25
Mã câu hỏi: 202241

Cho bàng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015  (Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2005

2007

2009

2011

2013

2015

Tổng số

82.392

84.218

86.025

87.860

89.756

91.714

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)

 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là?

  • A. Đường
  • B. Tròn
  • C. Cột
  • D. Miền
Câu 26
Mã câu hỏi: 202242

Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?

  • A. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
  • B. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.
  • C. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
  • D. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 27
Mã câu hỏi: 202243

Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là?

  • A. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
  • B. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
  • C. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
  • D. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
Câu 28
Mã câu hỏi: 202244

Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là?

  • A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
  • B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.
  • C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
  • D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
Câu 29
Mã câu hỏi: 202245

Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây?

  • A. Dịch bệnh.
  • B. Dân số già
  • C. Động đất
  • D. Bão lụt.
Câu 30
Mã câu hỏi: 202246

Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

  • A. Đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Chế biến tổng hợp.
  • C. Hoa màu, lương thực
  • D. Diện tích mặt nước.
Câu 31
Mã câu hỏi: 202247

Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông nào?

  • A. Đà Rằng.
  • B.
  • C. Cả
  • D. Trà Khúc
Câu 32
Mã câu hỏi: 202248

Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi có vai trò?

  • A. quan trọng.
  • B. cơ sở
  • C. tiền đề.
  • D. quyết định.
Câu 33
Mã câu hỏi: 202249

Vùng núi nào gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang?

  • A. Tây Bắc
  • B. Trường Sơn Nam.
  • C. Trường Sơn Bắc
  • D. Đông Bắc
Câu 34
Mã câu hỏi: 202250

Số cơn bão hàng năm, trung bình trực tiếp đổ bộ vào nước ta là?

  • A. 2-3 cơn.
  • B. 4- 5 cơn.
  • C. 3- 4cơn.
  • D. 1- 2 cơn.
Câu 35
Mã câu hỏi: 202251

Dân số có cơ cấu sinh học gồm cơ cấu theo?

  • A. tuổi và theo giới.
  • B. lao động và giới.
  • C. lao động và theo tuổi.
  • D. gia tăng cơ học.
Câu 36
Mã câu hỏi: 202252

Gia tăng cơ học là sự chênh lệch như thế nào?

  • A. giữa tỉ suất sinh và người nhập cư.
  • B. giữa tỉ suất sinh và người nhập cư.
  • C. giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
  • D. giữa số người xuất cư và nhập cư.
Câu 37
Mã câu hỏi: 202253

Dân số có Cơ cấu xã hội gồm cơ cấu theo?

  • A. lao động và trình độ văn hóa.
  • B. giới và theo lao động.
  • C. lao động và theo tuổi.
  • D. trình độ văn hóa và theo giới.
Câu 38
Mã câu hỏi: 202254

Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp? 

  • A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.
  • B. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.
  • C. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.
  • D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.
Câu 39
Mã câu hỏi: 202255

Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta biểu hiện ở

  • A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
  • B. thiên tai dễ xảy ra.
  • C. ô nhiễm nước.
  • D. ô nhiễm không khí.
Câu 40
Mã câu hỏi: 202256

Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?

  • A. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
  • B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
  • C. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
  • D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ