Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Mù Càng Chải

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 202977

Việt Nam có đường biên giới trên đất liền ngắn nhất với quốc gia nào?

  • A. Lào
  • B. Trung Quốc
  • C. Thái Lan
  • D. Campuchia
Câu 2
Mã câu hỏi: 202978

Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Duyên hải Nam Trung Bộ là?

  • A. vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
  • B. đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 202979

Nhận định nào sau đây thể hiện không đúng vị trí của nước ta?

  • A. Việt Nam nằm trên ngã ba đường hàng hải và hàng không quốc tế.
  • B.

    Vị trí liền kề cùng với nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội giữa các nước láng giềng.

  • C. Vị trí nằm trong một khu vực kinh tế phát triển năng động và nhạy cảm.
  • D. Vị trí nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của bão.
Câu 4
Mã câu hỏi: 202980

Than nâu phân bố chủ yếu ở?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Tây Bắc
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5
Mã câu hỏi: 202981

Thung lũng sông nào sau đây không thuộc vùng núi đông bắc?

  • A. Thung lũng sông Cầu.
  • B. Thung lũng sông Thương.
  • C. Thung lũng sông Lục Nam.
  • D. Thung lũng sông Thu Bồn.
Câu 6
Mã câu hỏi: 202982

Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau?

  • A. Tây Nguyên..
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 202983

Số lượng các vành đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là?

  • A. năm vòng đai.
  • B. sáu vòng đai.
  • C. bảy vòng đai.
  • D. bốn vòng đai.
Câu 8
Mã câu hỏi: 202984

Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành  tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là

  • A. đường biển
  • B. hàng không.
  • C. đường ống.
  • D. đường ôtô
Câu 9
Mã câu hỏi: 202985

Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào?

  • A. Đồng Nai
  • B. Kon Tum
  • C. TP. Hồ Chí Minh
  • D.

    Tây Ninh.

Câu 10
Mã câu hỏi: 202986

Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất nước?

  • A. Kon Tum.
  • B. Lâm Đồng
  • C. Gia Lai.
  • D.

    Đắk Lắk

Câu 11
Mã câu hỏi: 202987

Phong hoá lí học được hiểu là?

  • A. sự phá huỷ đá thành những khối vụn có kích thước to, nhỏ khác nhau
  • B. sự phá vỡ cấu trúc phân tử của đá.
  • C. sự phá vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần hoá học của đá.
  • D. vừa là sự phá vỡ thành phần hoá học và tính chất vật lí của đá.
Câu 12
Mã câu hỏi: 202988

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định sông nào bắt nguồn từ Lào và chảy về Việt Nam?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Cả.
  • C. Sông Đồng Nai.
  • D. Sông Ba
Câu 13
Mã câu hỏi: 202989

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định Biên Hoà thuộc phân cấp đô thị loại mây?

  • A. Loại đặc biệt
  • B. Loại 1
  • C. Loại 2
  • D. Loại 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 202990

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 xác định khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào?

  • A. Hà Tĩnh
  • B. Quảng Bình.
  • C. Quảng Trị
  • D.

    Thừa Thiên Huế.

Câu 15
Mã câu hỏi: 202991

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 xác định vùng Đồng bằng sôngHồng thuộc ngữ hệ nào?

  • A. Ngữ hệ Nam Á
  • B. Ngữ hệ Thái - KaĐai.
  • C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
  • D. Ngữ hệ H'Mông - Dao.
Câu 16
Mã câu hỏi: 202992

Nguyên nhân khiến ngày và đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất là?

  • A. Trái Đất hình cầu.
  • B. Trái Đất tự quay quanh trục.
  • C. các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song.
  • D. trục Trái Đất nghiêng 66933° so với mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 17
Mã câu hỏi: 202993

Đâu không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?

  • A. Địa hình ven biển đa dạng.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Khí hậu mang tính hải dương điều hoà.
  • D. Chịu ảnh hưởng nhiều bão, thiên tai, sạt lở bờ biển.
Câu 18
Mã câu hỏi: 202994

Đông Nam Á biển đảo nằm trong đới khí hậu nào?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới.
  • B. Khí hậu ôn đới.
  • C. Khí hậu xích đạo.
  • D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
Câu 19
Mã câu hỏi: 202995

Cho bảng số liệu:

SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA

Năm

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

Diện tích rừng tự nhiên(triệu ha)

Độ che phủ rừng (%)

1943

14,3

14,0

43,8

1975

9,6

9,5

29,1

1983

7,2

6,8

22,0

1990

9,2

8,4

27,0

1999

10,9

9,4

33,2

2003

12,1

10,0

36,1

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Đâu là nhận định đúng nhất trong các nhận định sau?

  • A. Tổng diện tích rừng nước ta lớn, tăng đều theo các năm.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ năm 1943 đến nay.
  • C. Từ năm 1983 diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục.
  • D. Độ che phủ rừng giảm đều theo các năm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 202996

Đô thị hoá có tác động tích cực đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta vì sao?

  • A. Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị còn thấp.
  • B. Các đô thị ở nước ta có quy mô không lớn.
  • C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
  • D. Các đô thị có cơ sở hạ tầng tốt dễ thu hút đầu tư phát triển.
Câu 21
Mã câu hỏi: 202997

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là gì? 

  • A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
  • B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
  • C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
  • D. Thừa lao động trong tương lai.
Câu 22
Mã câu hỏi: 202998

Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là?

  • A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
  • B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
  • C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 23
Mã câu hỏi: 202999

Khu vực tập trung công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn đó là?

  • A. điểm công nghiệp.
  • B. khu công nghiệp.
  • C. trung tâm công nghiệp.
  • D. vùng công nghiệp.
Câu 24
Mã câu hỏi: 203000

Ngành vận tải ô tô có ưu điểm gì?

  • A. Giá cước vận tải thấp nhất.
  • B. Vận chuyển nhanh nhất.
  • C. Dễ phối hợp với các loại hình vận tải khác.
  • D. Thích hợp với chở hàng cồng kềnh.
Câu 25
Mã câu hỏi: 203001

Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở vùng nào?

  • A. Phía tây bắc và ven Thái Bình Dương.
  • B. Phía đông nam và ven bờ Đại Tây Dương.
  • C. Phía nam và ven Thái Bình Dương.
  • D. Phía đông và ven vịnh Mêhicô.
Câu 26
Mã câu hỏi: 203002

Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng?

  • A. 1/5 của toàn thế giới.
  • B. 1/4 của toàn thế giới
  • C. 1/3 của toàn thế giới.
  • D. 1/2 của toàn thế giới.
Câu 27
Mã câu hỏi: 203003

Vùng có thế mạnh nổi bật về tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành năng lượng và kinh tế biển của nước ta là?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải miền Trung.
Câu 28
Mã câu hỏi: 203004

Nhân tố chính làm cho năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do?

  • A. điều kiện khí hậu, thời tiết thuận lợi.
  • B. đất phù sa sông Hồng rất màu mỡ.
  • C. hệ thống thuỷ lợi hoàn chỉnh.
  • D. hệ số sử dụng đất rất cao.
Câu 29
Mã câu hỏi: 203005

Đâu là đặc điểm khí hậu nổi bật của Tây Nguyên?

  • A. Nóng, ẩm quanh năm.
  • B. Mùa khô kéo dài 4 - 5 tháng.
  • C. Có sự phân hoá theo độ cao.
  • D. Thời tiết ít biến động.
Câu 30
Mã câu hỏi: 203006

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

Đường hàng không

2008

8.481,1

455.898,4

133.027,9

55.696,5

131,4

2010

7.861, 5

587.014,2

144.227,0

61.593, 2

190,1

2012

6.952,1

717.905,7

174.385,4

161.694,2

91,0

2014

7.178,9

821.700,0

190.600,0

58.900,0

202

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

  • A. Các ngành vận tải tăng đều theo các năm.
  • B. Ngành vận tải đường sông tăng chậm hơn vận tải đường bộ.
  • C. Đường bộ có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất.
  • D. Ngành hàng không tăng chậm hơn ngành đường bộ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 203007

Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ?

  • A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
  • B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • C. thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.
  • D. tăng cường dạy nghề, hướng nghiệp trong trường phổ thông
Câu 32
Mã câu hỏi: 203008

Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các cây họ nhiệt đới?

  • A. Dầu.
  • B. Đỗ quyên.
  • C. Dâu tằm.
  • D. Đậu.
Câu 33
Mã câu hỏi: 203009

Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt hiện nay là?

  • A. cây lương thực.
  • B. cây rau đậu
  • C. cây công nghiệp
  • D. cây ăn quả.
Câu 34
Mã câu hỏi: 203010

Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì? 

  • A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
  • B. Phá thế độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
  • D. Quy hoạch thuỷ lợi gắn với cải tạo đất.
Câu 35
Mã câu hỏi: 203011

Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được ưu tiên đi trước một bước các ngành  công nghiệp khác?

  • A. Năng lượng.
  • B. Chế tạo máy móc.
  • C. Vật liệu xây dựng.
  • D. Điện năng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 203012

Đường biển là loại hình có tốc độ tăng nhanh nhất trong việc vận chuyển hàng hoá thời gian qua vì?

  • A. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
  • B. nước ta đang thực hiện chiến lược mở cửa hội nhập.
  • C. nhu cầu vận chuyển hàng xuất nhập khẩu rất lớn.
  • D. đây là ngành đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Câu 37
Mã câu hỏi: 203013

Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi là?

  • A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
  • B. dễ xảy ra cháy rừng.
  • C. thường khan hiếm nước vào mùa khô.
  • D. nhiều nguy cơ phát sinh ra động đất.
Câu 38
Mã câu hỏi: 203014

Ở độ cao từ 1600 -1700 m là phạm vi phân bố của hệ sinh thái nào?

  • A. Rừng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn.
  • B. Rừng á nhiệt đới lá rộng.
  • C. Rừng á nhiệt đới lá kim.
  • D. Rừng thưa nhiệt đới lá kim.
Câu 39
Mã câu hỏi: 203015

Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là?

  • A. hàng công nghiệp nặng.
  • B. khoáng sản
  • C. hàng nông lâm thuỷ sản.
  • D. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 203016

Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?

  • A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
  • B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
  • C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
  • D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ