Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nghi Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 204257

Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là?

  • A. Hòa Bình
  • B. YaLy
  • C. Sơn La
  • D. Thác Bà
Câu 2
Mã câu hỏi: 204258

Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cát Bà thuộc?

  • A. Hải Phòng
  • B. Quảng Ninh
  • C. Tỉnh Ninh Bình
  • D. Tỉnh Cà Mau
Câu 3
Mã câu hỏi: 204259

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Vân Phong
  • B. Nghi Sơn
  • C. Hòn La
  • D. Vũng Áng
Câu 4
Mã câu hỏi: 204260

Tỉnh duy nhất của vùng TD&MN Bắc Bộ có biển?

  • A. Lào Cai
  • B. Quảng Ninh
  • C. Bắc Giang
  • D. Lạng Sơn
Câu 5
Mã câu hỏi: 204261

Số tỉnh,thành phố ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là?

  • A. 14
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15
Câu 6
Mã câu hỏi: 204262

Hiệp hội các nước Đông Nam Á - ASEAN- được thành lập vào năm nào?

  • A. 1959.
  • B. 1997
  • C. 1967
  • D. 1995
Câu 7
Mã câu hỏi: 204263

Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là?

  • A. bảo vệ vốn rừng
  • B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi
  • C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
  • D. thay đổi cơ cấu cây trồng
Câu 8
Mã câu hỏi: 204264

Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 9
Mã câu hỏi: 204265

Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngang ( đường 19, 26 ..) có vai trò quan trọng trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Khu vực Bắc Lào.
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đông Bắc Thái Lan
Câu 10
Mã câu hỏi: 204266

Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa to cho?

  • A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
  • B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ.
  • C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
  • D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 11
Mã câu hỏi: 204267

Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Băc bán cầu nên?

  • A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
  • B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và muà khô
  • C. có tài nguyên sinh vật phong phú
  • D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng
Câu 12
Mã câu hỏi: 204268

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

  • A. Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.
  • B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • D. Sử dụng cho mục đích du lịch.
Câu 13
Mã câu hỏi: 204269

Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

  • A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
  • B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn 
  • C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp.
  • D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
Câu 14
Mã câu hỏi: 204270

Nhân tố không tác động nhiều đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

  • A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên
  • B. Đặc điểm địa hình và khí hậu
  • C. Thị trường và kết cấu hạ tầng.
  • D. Nguồn lao động có tay nghề.
Câu 15
Mã câu hỏi: 204271

Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở?

  • A. TD&MN Bắc Bộ
  • B. ĐBSH và Đông Nam Bộ
  • C. ĐBSH và ĐBSCL
  • D. Đông Nam Bộ  và TD&MN Bắc Bộ
Câu 16
Mã câu hỏi: 204272

Thi trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là?

  • A. Tây Âu
  • B. Trung Quốc
  • C. châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
  • D. Bắc Mĩ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 204273

Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng?

  • A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á 
  • B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu 
  • C. đa dạng hóa ,đa phương hóa 
  • D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, ChâuMi
Câu 18
Mã câu hỏi: 204274

Các cây trồng chủ yếu của các nước Đông Nam Á là?

  • A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa 
  • B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía
  • C. lúa mì ,cà phê,củ cải đường,chà là 
  • D. dừa,cà phê,ca cao mía lạc
Câu 19
Mã câu hỏi: 204275

Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do?

  • A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài
  • B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
  • C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
  • D. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh
Câu 20
Mã câu hỏi: 204276

Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là?

  • A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
  • B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
  • C. số người trong độ tuổi lao động rất đông
  • D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
Câu 21
Mã câu hỏi: 204277

Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì?

  • A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
  • B. gió di chuyển về phía đông.
  • C. gió càng gần về phía nam
  • D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
Câu 22
Mã câu hỏi: 204278

Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để?

  • A. tăng thêm được một vụ lúa
  • B. trồng được các loại rau ôn đới
  • C. trồng được cây công nghiệp lâu năm
  • D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh
Câu 23
Mã câu hỏi: 204279

Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là?

  • A. tham quan du lịch
  • B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản
  • C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống  Mĩ.
  • D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn
Câu 24
Mã câu hỏi: 204280

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là?

  • A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ
  • B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ
  • C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng
  • D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng
Câu 25
Mã câu hỏi: 204281

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?

  • A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và  Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và  Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và  Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 26
Mã câu hỏi: 204282

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?

  • A. Long An
  • B. An Giang
  • C. Đồng Tháp
  • D. Sóc Trăng
Câu 27
Mã câu hỏi: 204283

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Đất xám trên phù sa cổ
  • B. Đất phèn
  • C. Đất feralit trên đá badan.
  • D. Đất phù sa sông
Câu 28
Mã câu hỏi: 204284

Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng của nước ta qua một số năm.

Năm

1943

1975

1983

1999

2003

2005

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

14,3

9,6

7,2

10,9

12,1

12,7

Rừng tự nhiên (triệu ha)

14,3

9,5

6,8

9,4

10,0

10,2

Rừng trồng (triệu ha)

0,0

0,1

0,4

1,5

2,1

2,5

Độ che phủ rừng (%)

43,0

29,1

22,0

33,2

35,8

38,0

Để thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Cột
  • B. Miền
  • C. Đường
  • D. Kết hợp cột đường
Câu 29
Mã câu hỏi: 204285

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước,năm 2010.  (Đơn vị:%)

                         Ngành                          

  Nhóm nước

Nông - lâm -

ngư nghiệp

Công nghiệp -

xây dựng

Dịch vụ

Các nước thu nhập thấp

25

25

50

Các nước thu nhập trung bình

10

35

55

Các nước thu nhập cao

1

24

75

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?

  • A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
  • B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
  • C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
  • D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
Câu 30
Mã câu hỏi: 204286

Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
  • B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
  • D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 31
Mã câu hỏi: 204287

Cho bảng số liệu :

Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới

                                                                                                (Đơn vị : Triệu ha )

Năm

1985

1995

2005

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

6,4

9,0

Thế giới

4,2

6,3

9,0

12,0

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?

  • A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
  • B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
  • C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
  • D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
Câu 32
Mã câu hỏi: 204288

Cho bảng số liệu:

             Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014

Năm

1995

2000

2010

2014

Số dân thành thị (triệu người)

14,9

18,8

26,5

30,0

Tỉ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,2

30,1

33,1

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Miền
  • B. Cột ghép
  • C. Kết hợp
  • D. Đường
Câu 33
Mã câu hỏi: 204289

Cho bảng số liệu:

Địa điểm

Lượng mưa(mm)

Lượng bốc hơi(mm)

Cân bằng ẩm(mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

+ 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

(Nguồn: SGK Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm
  • B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm
  • C. Huế có lượng mưa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.
  • D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm
Câu 34
Mã câu hỏi: 204290

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN.

    Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?

  • A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
  • B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
  • C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng
  • D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất
Câu 35
Mã câu hỏi: 204291

Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam

Sản phẩm

 1995

2000

2006

2010

Than (triệu tấn)

8,4

11,6

38,9

44,8

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

17,2

15,0

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?

  • A. Biểu đồ Tròn
  • B. Biểu đồ Cột
  • C. Biểu đồ Đường
  • D. Biểu đồ Miền
Câu 36
Mã câu hỏi: 204292

Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
  • D. Kinh nghiệm sản xuất
Câu 37
Mã câu hỏi: 204293

Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu được trồng  nhiều ở Đông Nam Á là do?

  • A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời.
  • B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
  • C. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ.
  • D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 204294

Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích?

  • A. 150 nghìn 
  • B. 250 nghìn 
  • C. 300 nghìn 
  • D. 450 nghìn 
Câu 39
Mã câu hỏi: 204295

Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta ?

  • A. Độ che phủ rừng lớn
  • B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý
  • C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước
  • D. Có nhiều VQG nhất cả nước
Câu 40
Mã câu hỏi: 204296

Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ  hai sau Tây Nguyên với 47,8 % ( năm 2006 ).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là?

  • A. 2461,7 km 2
  • B. 2461,7 ha
  • C. 24671ha
  • D. 24617km2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ