Bài học Lesson 3 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em luyện tập nhuần nhuyễn hơn cấu trúc "Be going to" thông qua một số dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận.
Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Guide to answer
Is Kim going to take a camera?
Yes, she is. Is Lam going to take some sunscreen?
No, he isn't. Is Mi going to take a toothbrush?
Yes, she is. Is Mi going to take a towel?
No, she isn't. Is Lam is take a hat?
Yes, he is. Is Duy going to take some soap?
No, he isn't. Is Nam going to take some shampoo?
Yes, he is. Is Kim going to take some toothpaste?
Yes she is.
Tạm dịch
Kim sẽ mang máy ảnh phải không?
Đúng vậy. Lâm sẽ mang kem chống nắng phải không?
Không. Mi sẽ mang bàn chải đánh răng phải không?
Đúng vậy. Mi sẽ mang khăn tắm phải không?
Không. Lâm sẽ mang mũ phải không?
Đúng vậy. Duy sẽ mang một ít xà bông phải không?
Không. Nam sẽ mang một ít dầu gội phải không?
Đúng vậy. Kim sẽ mang một ít kem đánh răng phải không?
Đúng vậy.
Write about a boy or a girl (Viết về bạn nam hoặc bạn nữ)
Nam is going to take a towel on vacation. He's …
Guide to answer
Nam is going to take a towel on vacation. He's going to take some shampoo. And he is going to take a camera.
Tạm dịch
Nam sắp khăn gói đi nghỉ mát. Anh ấy sẽ đi gội đầu. Và anh ấy sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.
Listen and sing (Nghe và hát)
Click here to listen
I'm going to pack my suitcase
I'm going to pack my suitcase
I'm going to the station
I'm going to have a great time,
I'm going on vacation!
I'm going to take some sunscreen,
And also some shampoo.
I'm going to take my toothbrush,
And some toothpaste, too.
I'm going to take some photos,
Of everything I see.
I'm going to swim and windsurf.
I'm going to waterski!
Tạm dịch
Tôi sẽ đóng gói hành lý
Tôi sẽ đến ga
Tôi sẽ có thời gian tuyệt vời
Tôi sẽ tới kì nghỉ!
Tôi sẽ mang một ít kem chống nắng
Và thêm một ít dầu gội
Tôi sẽ mang theo bàn chải đánh răng
Và cả một ít kem đánh răng nữa.
Tôi sẽ chụp một vài bức ảnh
Tất cả những gì tôi nhìn thấy
Tôi sẽ bơi và lướt sóng
Tôi sẽ lướt ván trên nước.
Sing and do (Hát và làm theo)
Guide to answer
Các em hát và thực hành theo bài hát trên.
Rewrite the following sentences (Viết lại các câu sau)
1. Where / we / eat tonight.
2. What / he / do tomorrow.
3. What / I / eat for lunch.
4. Who / carry the shopping for me.
5. What time / you / phone me.
6. When / you / give me a present.
Key
1. Where are we going to eat tonight?
2. What is he going to do tomorrow?
3. What am I going to eat for lunch?
4. Who are going to carry shopping for me?
5. What time are you going to phone me?
6. When are you going to give me present?
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc "Be going to" như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 5 Family and Friends Lesson 3.
She .............. (have) a birthday party.
Tom ................ (pass) his exams.
I ............... (make) sausages for lunch.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
She .............. (have) a birthday party.
Tom ................ (pass) his exams.
I ............... (make) sausages for lunch.
They .............. (go) to England.
...... she ............. (do) her English homework.
Is he going to surf the web?
We ............... (visit) our relatives.
It ............... (fall) down.
Are you going to ........... more?
Is he going to die?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. hides-and-seeks
B. seeks-and-hides
C. hide-and-seek
D. seek-and-hide
Câu trả lời của bạn
hide-and-seek: trò bịt mắt bắt dê
=> Chọn đáp án C
Dịch: Họ đã chơi trò bịt mắt bắt dê.
A. What
B. Where
C. Which
Câu trả lời của bạn
A. Cái gì
B. Ở đâu
C. Cái nào
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lan đi đâu vào ngày lễ? - Vũng Tàu.
a. How usually
b. How often
c. How many
Câu trả lời của bạn
How often: dùng để hỏi mức độ thường xuyên
=> Chọn đáp án b
Dịch: Bạn thường đến trung tâm giải trí như thế nào? - Mỗi tuần một lần.
a. at
b. Ø
c. in
Câu trả lời của bạn
at the weekend: vào cuối tuần
=> Chọn đáp án a
Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào cuối tuần.
a. join
b. will join
c. joins
Câu trả lời của bạn
Ta có cấu trúc: think + S + will + V (nghĩ ai đó sẽ làm gì)
=> Chọn đáp án b
Dịch: Tôi nghĩ cô ấy sẽ tham gia bữa tiệc vào ngày mai.
a. To the left
b. Next to
c. In front
Câu trả lời của bạn
To the left + of: Bên trái của ............
Next to: Bên cạnh
In front + of: Phía trước ...............
=> Chọn đáp án b
Dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? - Cạnh rạp chiếu phim.
a. Yes, I will
b. Yes, I do
c. Yes, I am
Câu trả lời của bạn
next Saturday: dấu hiệu của thì tương lai đơn
=> Chọn đáp án a
Dịch: Bạn có rảnh vào thứ Bảy tới không? - Mình sẽ rảnh đấy.
a. at
b. on
c. in
Câu trả lời của bạn
Giới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
in + tỉnh, thành phố
=> Chọn đáp án a
Dịch: Quỳnh sống ở số nhà 56 đường Duy Tân.
a. on
b. with
c. to
Câu trả lời của bạn
live with someone: sống với ai
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi sống với các chị gái của tôi trong một căn hộ.
a. will be
b. will is
c. is
Câu trả lời của bạn
his next birthday: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V
=> Chọn đáp án A
Dịch: Liên lên 9 tuổi vào sinh nhật sắp tới.
A-will be
a. Let’s
b. Let’s go
c. Le
Câu trả lời của bạn
Let’s + V: Hãy cùng làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hãy gặp nhau lúc 6 giờ chiều.
Câu trả lời của bạn
Dựa vào câu trả lời, ta chọn "How"
Dịch: Anh ấy đi học bằng cách nào? - Đi bộ.
A. last
B. next
C. now
Câu trả lời của bạn
Câu chia ở thì tương lai đơn => Chọn đáp án B để phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Chúng ta sẽ gặp lại những người bạn cũ của chúng ta vào Chủ nhật tới.
1. Nam often………morning exercise. 2. After school, he does his homework ………his classmates.
3. ………….did you get there? - by coach
4. I ………..to the theatre last night with my parents.
5. They sang English............ beautifully.
Câu trả lời của bạn
1 - does; 2 - with; 3 - How; 4 - went; 5 - songs;
Câu trả lời của bạn
Dựa vào nghĩa của câu, chọn "What"
Dịch: Bạn đang làm gì bây giờ? Mình đang nghe nhạc.
A. happy
B. happily
C. once
D. nice
Câu trả lời của bạn
Chỗ trống sau động từ cần một trạng từ
=> Chọn đáp án D
Dịch: Các vị khách nhảy múa rất vui vẻ.
1. Our city is very big and__________.
2. The__________is beautiful and quiet.
3. Do you like living in an__________?
4. How__________is it from here to your countryside?
5. My house is on the tenth__________of Dai Lien Tower.
6. The city is so__________and polluted.
7. How often do you__________back to your hometown?
8. Linda lives in__________19, on the eighth floor of Diamond Tower.
Câu trả lời của bạn
1 - modern; 2 - village; 3 - island; 4 - far;
5 - floor; 6 - crowded; 7 - come; 8 - flat;
a. When
b. Where
c. What
Câu trả lời của bạn
a. Khi nào
b. Ở đâu
c. Cái gì
=> Chọn đáp án b
Dịch: Bạn sinh ra ở đâu? - Tại Hà Nội.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *