Bài học Lesson 6 - Unit 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em cải thiện kĩ năng giao tiếp kể về một lần đi chơi cùng gia đình hay bạn bè của mình. Mời các em cùng theo dõi nội dung bài học bên dưới.
Listen and number (Nghe và đánh số)
Click here to listen
Guide to answer
a – 3
b – 2
c – 1
d – 4
Tapescript
1. I'm Vinh. I went swimming with my friends. We were very excited first. We couldn't swim at the pool. There are too many people there. My favorite part was water slide. It was fun.
2. My name's Hoang. My family and I saw a lots of different animal. My favorite one firt is elephants the wild. They were a lots of snake. But I didn't really like them. I hope we can go back soon.
3. I'm Thu. We went to the beach and spent a lot of time on a big boat. The boat stop at the cave. We went to some island and the boat went to around then. We looked inside the cave and saw all of different plants and animals. It was really fine on the boat…
4. I'm Linh. On our trip, we went to the island. We had a little seafood for every meal. We went swimming after lunch time. But I got tired. My favorite thing was all of monkeys. They were so many on the island. I took picture them.
Tạm dịch
1. Tôi là Vinh. Tôi đã đi bơi với bạn của tôi. Ban đầu chúng tôi rất thích thú. Chúng tôi không thể bơi trong bể bơi. Có quá nhiều người ở đó. Trượt nước là bộ môn yêu thích của tôi. Nó rất thú vị.
2. Tôi là Hoàng. Gia đình tôi và tôi đã nhìn thấy nhiều động vật khác nhau. Con vật yêu thích của tôi là voi hoang dã. Có nhiều rắn. Nhưng tôi thực sự không thích chúng. Tôi hy vọng có thể trở về ngay.
3. Tôi là Thu. Chúng tôi đã đến bãi biển và dành nhiều thời gian trên tàu. Tàu dừng tại động. Chúng tôi đến một vài hòn đảo và tàu vòng quanh các đảo nơi đây. Chúng tôi nhìn bên trong động và thấy nhiều loài động thực vật khác nhau. Ở trên tàu rất tuyệt...
4. Tôi là Linh. Trong chuyến đi này, chúng tôi đến đảo. Chúng tôi ăn một ít hải sản vào mỗi bữa ăn. Chúng tôi đã đi bơi sau thời gian ăn trưa. Nhưng tôi rất mệt. Khỉ là động vật yêu thích của tôi. Trên đảo có nhiều khỉ. Tôi đã chụp ảnh chúng.
Listen again and underline the children's favorite things (Nghe lại và gạch chân các thứ yêu thích của trẻ nhỏ)
Guide to answer
a. Boat
b. Elephants
c. Water slide
d. Monkeys
Tạm dịch
a. Thuyền
b. Voi
c. Trượt nước
d. Con khỉ
Ask and answer about the children above (Hỏi và trả lời về những đứa trẻ ở trên)
Guide to answer
Tạm dịch
Imagine you are in a cave. Write some sentences with exclamation point (Tưởng tượng bạn đang ở trong hang động. Viết một vài câu có dấu chấm than)
1. Be careful!
2. It's so big!
3. _______________
4. _______________
5. _______________
Guide to answer
1. Be careful!
2. It's so big!
3. It's so cold!
4. So beautiful!
5. Animal moved!
Tạm dịch
1. Hãy cẩn thận!
2. Nó lớn quá!
3. Lạnh quá!
4. Đẹp quá!
5. Động vật di chuyển!
Write F for 'feelings' or I for 'instructions' for your writing in 4 (Viết F "cảm xúc" hoặc I "hướng dẫn" cho các câu đã viết ở mục 4)
Guide to answer
1. Be careful! I
2. It's so big! F
3. It's so cold! F
4. So beautiful! F
5. Animal moved! I
Tạm dịch
1. Hãy cẩn thận!
2. Nó lớn quá!
3. Lạnh quá!
4. Đẹp quá!
5. Động vật di chuyển!
Read and write (Đọc và viết câu trả lời phù hợp)
1. Where did you go last weekend?
2. What did you do?
3. What did you see?
4. What did you like?
5. Who went with you?
Key
1. I went to the park.
2. I walked around and flied a kite.
3. I saw other children playing together.
4. I liked the fresh air in the park.
5. I went with my Mom and Dad.
Kết thúc bài học này các em đã được nghe, thảo luận và viết về các động vật ở sở thú
Các em cần luyện tập hỏi đáp với bạn về các hoạt động mà mình đã làm.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 5 Family and Friends Lesson 6.
Yesterday/ I/ see/ Jaden/ on/ way/ come home.
What/ you/ do/ last Monday/ You/ look/ tired/ when/ come/ our house.
Minh/ not/ eat/ anything/ because/ full.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Yesterday/ I/ see/ Jaden/ on/ way/ come home.
What/ you/ do/ last Monday/ You/ look/ tired/ when/ come/ our house.
Minh/ not/ eat/ anything/ because/ full.
cats/ go/ out/ him/ go shopping/ They/ look/ happy.
You and your classmates/not/study/lesson?
It/ be/ cloudy/ yesterday.
In 1990/ we/ move/ to another city.
when/ you/ get/ the first gift?
She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
How/ be/ he/ yesterday?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How was he yesterday?
Dịch: Hôm qua anh ấy thế nào?
Câu trả lời của bạn
She didn’t go to the church five days ago.
Dịch: Cô ấy đã không đến nhà thờ năm ngày trước.
Câu trả lời của bạn
When did you get the first gift?
Dịch: Bạn nhận được món quà đầu tiên khi nào?
Câu trả lời của bạn
In 1990 we moved to another city.
Dịch: Năm 1990 chúng tôi chuyển đến một thành phố khác.
Câu trả lời của bạn
It was cloudy yesterday.
Dịch: Hôm qua trời nhiều mây.
Câu trả lời của bạn
Did you and your classmates not study the lesson?
Dịch: Bạn và các bạn trong lớp không học bài phải không?
Câu trả lời của bạn
The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
Dịch: Những con mèo đã đi chơi với anh ấy để đi mua sắm. Họ trông rất hạnh phúc.
Câu trả lời của bạn
Minh didn’t eat anything because she was full.
Dịch: Minh không ăn gì vì no.
Câu trả lời của bạn
What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
Dịch: Bạn đã làm gì vào thứ Hai tuần trước? Bạn trông có vẻ mệt mỏi khi bạn đến nhà của chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
Dịch: Hôm qua, tôi đã nhìn thấy Jaden trên đường về nhà.
Câu trả lời của bạn
Happy birthday to you. This gift is for you.
Happy birthday to you. This gift is for you.
Dịch: Chúc mừng sinh nhật. Quà tặng này là dành cho bạn.
Câu trả lời của bạn
I am a student at Le Hong Phong primary school
Dịch: tôi là học sinh trường tiểu học Lê Hồng Phong
I am a student at Le Hong Phong primary school.
Dịch: Em là học sinh trường tiểu học Lê Hồng Phong.
Câu trả lời của bạn
gfsdbstrsrnfd
Let's look at Unit 2.
Dịch: Hãy xem Bài 2.
Câu trả lời của bạn
It is 26th August.
Dịch: Bây giờ là ngày 26 tháng 8.
Câu trả lời của bạn
How many lessons do you have today?
How many lessons do you have today?
how many lesson do you have today
tt
How many lesson do you have today ?
Dịch : Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay ?
How many lessons do you have today?
Dịch: Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
Câu trả lời của bạn
Are you at school now?
gg
Are you at school now?
Dịch: Bây giờ bạn có ở trường không?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *