Bài học Lesson 2 - Unit Starter Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends hướng dẫn các em thực hành các mẫu câu hỏi về sở thích của nhau và mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi mua hàng đồng thời sử dụng thành thạo can và can't.
Ask and answer about Max, Amy, Holly and Leo (Hỏi và trả lời về Max, Amy, Holly và Leo)
skateboard read
play with toys take photos
A: What does Max like doing? (Max thích làm gì?)
B: He likes reading. (Anh ấy thích đọc sách.)
Guide to answer
A: What does Amy like doing? (Amy thích làm gì?)
B: She likes taking a photos. (Cô ấy thích chụp ảnh.)
A: What does Holly like doing? (Holly thích làm gì?)
B: She likes playing with toys. (Cô ấy thích chơi đồ chơi.)
A: What does Leo like doing? (Leo thích làm gì?)
B: He likes skateborading. (Anh ấy thích lướt ván.)
Write can or can't (Viết can hoặc can't)
Khoa: 1______ I play some game on the computer, please?
Dad: Sorry. No, you 2______. I'm working on the computer.
Dad: But you 3______ listen to your new MP3 player. Or you 4_____ watch this DVD.
Khoa: I'd like to watch the DVD. 5______ I watch it in here?
Dad: No, you 6_____. I'm working here. You 7_____ watch it on the DVD player in the living room.
Khoa: OK, Dad.
Guide to answer
Khoa: Can I play some game on the computer, please?
Dad: Sorry. No, you can't. I'm working on the computer.
Dad: But you can listen to your new MP3 player. Or you can watch this DVD.
Khoa: I'd like to watch the DVD. Can I watch it in here?
Dad: No, you can't. I'm working here. You can watch it on the DVD player in the living room.
Khoa: OK, Dad.
Tạm dịch
Khoa: Con có thể chơi game trên máy tính không ạ?
Bố: Xin lỗi. Không, con không thể.
Bố: Nhưng con có thể nghe nhạc trên máy MP3 của con. Hoặc con có thể xem đĩa DVD này.
Khoa: Con muốn xem DVD này. Con có thể xem ở đây không ạ?
Bố: Không, con không thể. Bố đang làm việc ở đây. Con có thể xem nó bằng đầu DVD trong phòng ngủ.
Khoa: Vâng, thưa bố.
Choose four foods you would like to buy. Ask and answer (Chọn 4 thực phẩm mà bạn muốn mua. Hỏi và trả lời)
Noodles, bread, onion, meat, cheese, egg, melon, cucumber, cereal, lemon, milk, potato, grapes, banana.
(Mì, bánh mì, hành, thịt, phô mai, trứng, dưa, dưa chuột, ngũ cốc, chanh, sữa, khoai tây, nho, chuối.)
A. What would you like? (Bạn muốn mua gì?)
B. I'd like a (an) / some …, please. (Tôi muốn một/ một chút….)
Guide to answer
A: What would you like?
B: I'd like a banana, please.
A: What would you like?
B: I'd like some cereal, please.
A: What would you like?
B: I'd like an egg, please.
A: What would you like?
B: I'd like some meat, please.
Tạm dịch
A. Bạn muốn mua gì?
B. Tôi muốn một quả chuối.
A. Bạn muốn mua gì?
B. Tôi muốn một ít ngũ cốc.
A. Bạn muốn mua gì?
B. Tôi muốn một quả trứng.
A. Bạn muốn mua gì?
B. Tôi muốn một ít thịt.
Now write about what your friend would like (Bây giờ hãy biết về những gì mà bạn bè của bạn thích)
Xuan would like …
Guide to answer
Xuan would like some cereal, some milk and a banana.
Tạm dịch
Xuân thích một ít ngũ cốc, một ít sữa và một quả chuối.
Choose the best option (Chọn đáp áp đúng nhất)
1. .......... would you like?
A. What B. Which C. How
2. I'd like ........ milk.
A. a B. an C. some
3. Can you cook?
No, I ........
A. can B. can't C. am
4. What does he like doing?
He likes ........... books.
A. read B. reads C. reading
5. ............. she like playing sports?
A. Do B. Does C. Is
6. I'd like ........ meat.
A. a B. an C. some
7. I'd like ........ onion.
A. a B. an C. many
Key
1. A
2. C
3. B
4. C
5. B
6. C
7. B
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc sau:
- Để hỏi ai đó thích làm gì:
What do/does S like V-ing?
⇒ S like/likes V-ing.
Ví dụ
What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)
- Để hỏi ai đó muốn mua (chọn, lấy) cái gì:
What would you like?
I'd like a (an) / some …, please.
Ví dụ
What would you like? (Bạn muốn mua gì?)
I'd like some meat, please. (Tôi muốn mua ít thịt.)
- Để thể hiện khả năng có thể làm gì ta dùng can, không thể làm gì ta dùng can't. Sau can, can't ta dùng động từ nguyên mẫu.
Ví dụ
- I can read. (Tôi có thể đọc.)
- I can't cook. (Tôi không thể nấu ăn.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit Starter Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit Starter lớp 5 Family and Friends Lesson 2.
Would you like ... water, please?
Can you speak English? Yes, I .....
What would you like ........ on your birthday?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Would you like ... water, please?
Can you speak English? Yes, I .....
What would you like ........ on your birthday?
Would you like to buying a new dress? (Find the mistakes)
There is ... meat and ... rice for lunch.
Can you play chess? No, .....
_____ you like living in Australia?
_____ you like some water?
... orange juice
A: Can I watch TV here?
B: No, you ... . I'm doing my homework now.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
What is his address?
Dịch: Địa chỉ của anh ấy là gì?
Câu trả lời của bạn
I often do my homework in the afternoon.
Dịch: Mình thường làm bài tập về nhà vào buổi chiều.
Câu trả lời của bạn
I and Linda play volleyball in the gym.
Dịch: Tôi và Linda chơi bóng chuyền trong phòng tập thể dục.
Câu trả lời của bạn
How do you go to school?
Dịch: Bạn đến trường như thế nào?
1. It often rains _____________ August.
2. _____________ will we meet? - My pen pal, Lisa.
3. The book is in front _____________ her school bag.
4. We _____________ our grandma next Sunday.
5. When _________ your school start?
Câu trả lời của bạn
1. It often rains _____in________ August.
2. ______Who_______ will we meet? - My pen pal, Lisa.
3. The book is in front ______of_______ her school bag.
4. We _______will visit______ our grandma next Sunday.
5. When ____does_____ your school start?
Câu trả lời của bạn
Tom watches TV twice a week.
Dịch: Tom xem TV hai lần một tuần.
A | B | Answers |
1. What present did you give Lan? | a. I’m Indonesian | 1 - |
2. What did you do last night? | b. A comic book | 2 - |
3. What’s your house like? | c. I surfed the Internet | 3 - |
4. What’s your nationality? | d. I’ll be a dentist. | 4 - |
5. What will you be in the future? | e .It’s a small, beautiful house | 5 - |
Câu trả lời của bạn
1 – b 2 - c 3 – e 4 – a 5 – d
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *