Bài học Lesson 3 - Unit 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em luyện nói về các việc làm của bản thân mình trong quá khứ.
Look and say. Write ✓ or x (Nhìn và nói. Viết ✓ và x)
Watch TV, cook, play the guitar, listen to music, play soccer
(Xem ti vi, nấu ăn, chơi đàn, nghe nhạc, đá bóng)
- I listened to music yesterday.
- I didn't watch TV yesterday. I …
Guide to answer
I cooked yesterday. I listened to music and played soccer yesterday.
I didn't watch TV and play the guitar yesterday.
My friend watched TV yesterday. My friend played the guitar and listened to music yesterday.
My friend didn't cook and play soccer yesterday.
Tạm dịch
Tôi nấu ăn hôm qua. Tôi đã nghe nhạc và chơi bóng hôm qua.
Tôi không xem tivi và chơi đàn hôm qua.
Bạn của tôi xem tivi hôm qua. Bạn của tôi chơi đàn và nghe nhạc hôm qua.
Bạn của tôi không nấu ăn và chơi bóng hôm qua.
Write four sentences about you (Viết 4 câu về bạn)
I read book yesterday. I didn't cook yesterday. I played soccer yesterday. I didn't watch TV yesterday.
Tạm dịch
Tôi đã đọc sách hôm qua. Tôi không nấu ăn hôm qua. Tôi đã đá bóng hôm qua. Tôi không xem ti vi hôm qua.
Listen and sing (Nghe và hát)
Click here to listen
My birthday!
I had a great day yesterday!
I didn't shop or cook,
I didn't work, I didn't read a book.
I didn't play computer games.
I didn't go to school.
I didn't help my mom at home,
My day was really cool.
It was my birthday yesterday!
Hurray! Hurray! Hurray!
I had a party with my friends,
We sang and danced all day!
Tạm dịch
Sinh nhật của tôi!
Tôi đã có một ngày tuyệt vời ngày hôm qua!
Tôi không mua sắm hay nấu ăn,
Tôi không làm việc, tôi không đọc sách.
Tôi không chơi trò chơi máy tính.
Tôi đã không đi học.
Tôi đã không giúp mẹ tôi ở nhà,
Ngày của tôi thật sự rất tuyệt.
Hôm qua là sinh nhật tôi!
Tiếng hoan hô! Tiếng hoan hô! Tiếng hoan hô!
Tôi đã có một bữa tiệc với bạn bè của tôi,
Chúng tôi đã hát và nhảy cả ngày!
Sing and do (Hát và làm theo)
Guide to answer
Các em hát và thực hành theo bài hát trên.
Complete the following sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. Last week, I ................ with my father.
2. I didn't ................ last year.
3. I .............. three days ago.
4. I .................. last night.
5. Last month, I ................
Key
1. Last week, I read newspapers with my father.
2. I didn't visit my uncle last year.
3. I played volleyball three days ago.
4. I listened to music last night.
5. Last month, I went to the zoo with my friends.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc kể về các hành động đã làm (không làm) trong quá khứ như sau:
- S + V-ed/V2 (Tôi đã ..........)
- S + didn't/did not + V nguyên mẫu (Tôi không ..........)
Ví dụ
- I played volleyball yesterday. (Hôm qua tôi đã chơi bóng chuyền.)
- I didn't learn English last night. (Tối qua tôi không học Tiếng Anh.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 5 Family and Friends Lesson 3.
Did he _______ the broken table?
We _______ the children’s toys yesterday.
Tom ______ badminton yesterday, because it rained.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Did he _______ the broken table?
We _______ the children’s toys yesterday.
Tom ______ badminton yesterday, because it rained.
_____ they ______ to the beach last Saturday?
I _______ home last Monday.
Tony always _________ his cousins on Fridays.
The girls ___________ to the cinema last weekend.
My grandmother _________ me a present yesterday.
She brushes .......... teeth before she goes to bed at night.
Make the question: ........ do you go to bed? I go to bed at 10 pm.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Where do you live?
Dịch: Bạn sống ở đâu?
Câu trả lời của bạn
What’s your village like, Manh and Tam?
Dịch: Làng của bạn như thế nào hả Manh và Tâm?
Câu trả lời của bạn
My grandparents live in a small village.
Dịch: Ông bà tôi sống trong một ngôi làng nhỏ.
Câu trả lời của bạn
She comes from Osaka. It’s a beautiful city.
Dịch: Cô ấy đến từ Osaka. Nó là một thành phố xinh đẹp.
Câu trả lời của bạn
This is Linda. She is our new classmate.
Dịch: Đây là Linda. Cô ấy là bạn học mới của chúng tôi.
1. Where do you live? | A. No, I didn't. |
2. Where did he go? | B. By bus. |
3. Do you go to school on Friday? | C. He went to Sam Son beach. |
4. Did you sing? | D. Yes, I do. |
5. How do you go to the park? | D. I live in Hanoi. |
Câu trả lời của bạn
1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - B;
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *