Mở đầu Unit 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends các em sẽ được bổ sung lượng từ mới xoay quanh chủ đề trao đổi trong mua sắm. Mời các em theo dõi nội dung bài học Lesson 1 bên dưới!
Words (Từ)
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
money: tiền
passenger: hành khách
arrivals: đến
departures: khởi hành
luggage: hành lý
passport: hộ chiếu
magazine: tạp chí
newspaper: báo
Listen and read. (Nghe và đọc)
Click to listen
Tạm dịch:
1. Max: Con rất hào hứng với kì nghỉ của chúng ta.
Holly: Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi bay vậy mẹ?
Mẹ: Chúng ta còn nhiều thời gian. Hãy để hành lý ở đây và vào các cửa hàng.
2. Holly: Chị có bao nhiêu tiền?
Amy: 5 đô la.
Leo: Anh cũng vậy.
3. Max: Không lấy tạp chí nữa, Holly! Em có bao nhiêu tạp chí rồi hả?
Holly: 100! Có lẽ không phải.
Amy: Chị có ý kiến. Bởi vì chúng ta không có nhiều tiền, hãy gom tiền lại và cùng nhau mua những thứ hay ho.
4. Sau đó …
Mẹ: Vậy các con đã mua gì?
Leo: Một món quà cho mẹ!
Mẹ: Cho mẹ sao? Cảm ơn các con. Các con biết mẹ thích sô-cô-la.
Holly: Để cảm ơn mẹ đã dẫn chúng con đi nghỉ mát.
Reorder the letters to make complete words. (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)
1. eynmo
2. spanewper
3. mazingae
4. gagluge
5. psenasger
Key
1. money
2. newspaper
3. magazine
4. luggage
5. passenger
Kết thúc bài học này các em cần luyện tập nghe, luyện tập đọc và ghi nhớ các từ mới trong bài:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Unit 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 5 Family and Friends Lesson 1.
I give you some ..........
How ........... money does he have?
Complete the word: passeng _ _
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I give you some ..........
How ........... money does he have?
Complete the word: passeng _ _
Choose the odd one out: noodles, beef, milk, rice
The .............. is so heavy.
Are you free........ the evening?
How many ........... do you have?
How ........... desks are there in your classroom?
I went to the store to buy a ........
......... is that ? It's my teacher.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
There is ___some__ milk in the fridge.
Dịch: Có một ít sữa trong tủ lạnh.
Câu trả lời của bạn
My dad gives me __some___ money every week.
Dịch: Bố tôi cho tôi một số tiền mỗi tuần.
Câu trả lời của bạn
Would you like __some___ coffee?
Dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?
Câu trả lời của bạn
I’d like ___some__ beef, please.
Dịch: Tôi muốn một ít thịt bò, làm ơn.
Câu trả lời của bạn
Would you like _____some___ sugar in your tea?
Dịch: Bạn có muốn một ít đường trong trà của bạn?
Câu trả lời của bạn
I have ____some____ colored pencils in my pencil case.
Dịch: Tôi có một số bút chì màu trong hộp bút chì của tôi.
Câu trả lời của bạn
Would you like ___some_____ fries with your hamburger?
Dịch: Bạn có muốn một ít khoai tây chiên với bánh hamburger của bạn không?
Câu trả lời của bạn
I haven’t seen _____any___ nice T-shirts in this store.
Dịch: Tôi chưa thấy chiếc áo phông nào đẹp trong cửa hàng này.
Câu trả lời của bạn
Sally just bought ___some_____ new clothes.
Dịch: Sally vừa mua một số quần áo mới.
Sally just bought some new clothes.
Câu trả lời của bạn
Do you have ____some____ bananas?
Dịch: Bạn có một ít chuối phải không?
Do you have some bananas?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *