Bài học Lesson 2 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em có thể đưa ra những tình huống có thể xảy ra trong tương lai hoặc một dự định cụ thể dựa vào dấu hiệu ở hiện tại thông qua cấu trúc Tương lai gần "Be going to".
Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn câu chuyện)
Click here to listen
1. Amy: I can't wait to start our vacation!
Dad: Come on, Amy. Put your suitcase in the car.
Amy: I'm not going to take a suitcase. I have all my things in my backpack.
Mom: Oh, Amy!
2. Dad: Leo, your suitcase is very big. What do you have in it?
Leo: My skateboard. I'm going to skateboard every day!
Mom: Oh, Leo!
3. Max: Can you help me with my suicase, please?
Amy: Oh! It's very heavy!
Max: I know. Be careful!
4. Amy: Look at all these books!
Max: I'm going to read them on our vacation.
Mom: Oh, Max. You don't have any clothes in your suitcase. What are you going to wear?
Tạm dịch
1. Amy: Con không thể đợi đến kỳ nghỉ của chúng ta!
Bố: Nào, Amy. Đặt vali trong xe.
Amy: Con sẽ không mang vali. Tất cả đồ dùng của con ở trong balo.
Mẹ: Oh, Amy!
2. Bố: Leo, vali của con rất to. Có gì trong đó vậy con?
Leo: Ván trượt của con. Con sẽ đi lướt ván mỗi ngày!
Mẹ: Ôi, Leo!
3. Max: Em có thể đỡ giúp anh cái va li được không?
Amy: Oh! Nó rất nặng!
Max: Anh biết mà. Hãy cẩn thận đó!
4. Amy: Nhìn vào tất cả những quyển sách này!
Max: Anh sẽ đọc chúng trong kỳ nghỉ của chúng ta.
Mẹ: Oh, Max. Bạn không có quần áo trong vali của con. Con sẽ mặc gì?
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Click here to listen
Tạm dịch
Tôi sẽ đi lướt ván hàng ngày.
Bạn sẽ đi bơi ở đại dương sao?
Đúng vậy.
Không, tôi không đi.
Ngày mai anh ấy sẽ chơi bóng rổ.
Cô ấy sẽ đi thăm họ hàng vào ngày mai sao?
Đúng vậy.
Không, cô ấy không đi
Chúng tôi sẽ có kì nghỉ tuyệt vời.
Họ sẽ bơi trong đại dương sao?
Đúng vậy.
Không, họ không bơi.
Read and underline (Đọc và gạch chân vào câu trả lời đúng)
1. We is / are going to go on vacation next week.
2. I'm / 're going to take my shampoo on vacation.
3. Mom and Dad am / are going to buy soap and toothpaste tomorrow.
4. Trung is/ are going to put suncreen on when he gose to beach.
Guide to answer
1. We is / are going to go on vacation next week.
2. I'm / 're going to take my shampoo on vacation.
3. Mom and Dad am / are going to buy soap and toothpaste tomorrow.
4. Trung is / are going to put suncreen on when he gose to beach.
Tạm dịch
1. Chúng tôi sẽ có kì nghỉ tuần tới.
2. Tôi sẽ mang theo dầu gội cho kì nghỉ.
3. Mẹ và bố sẽ mua xà bông và kem đánh răng ngày mai.
4. Trung sẽ bôi kem chống nắng khi anh ấy ra biển.
Write: 'm, 's, 're (Viết: 'm, 's, 're)
1. She 's going to make a cake.
2. They ____ going to watch a DVD.
3. I __ going to wash the car.
4. It ___ going to rain.
Guide to answer
1. She 's going to make a cake.
2. They're going to watch a DVD.
3. I'm going to wash the car.
4. It's going to rain.
Tạm dịch
1. Cô ấy sẽ làm bánh.
2. Họ sẽ xem DVD.
3. Tôi sẽ rửa ô tô.
4. Trời sẽ mưa.
Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)
1. I (have)___________ a good time tonight.
A. is going to have
B. are going to have
C. am going to have
2. Janet (help)___________ me.
A. is going to help
B. are going to help
C. am going to help
3. (he/ drive)__________ the car?
A. is he going to drive
B. am he going to drive
C. are he going to drive
4. We (stay)__________ at home tonight.
A. are going to stay
B. am going to stay
C. is going to stay
5. (you/ play)__________ tennis with Jenny?
A. am you going to play
B. is you going to play
C. are you going to play
6. We (watch)________ a film tonight.
A. am going to watch
B. is going to watch
C. are going to watch
7. (you/ look)_____________ for a job?
A. are you going to look
B. is you going to look
C. am you going to look
8. (he/ eat out)__________ tonight?
A. is he going to eat out
B. am he going to eat out
C. are he going to eat out
9. She (buy)_____________ a lot of things for the party.
A. is going to buy
B. are going to buy
C. am going to buy
10. They (not/ walk)__________ to the railway station.
A. are not going to walk
B. am not going to walk
C. is not going to walk
Key
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - A; 5 - C;
6 - C; 7 - A; 8 - A; 9 - A; 10 - A;
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc "be going to" dùng để dự đoán về những việc xảy ra ở tương lai có căn cứ vào dấu hiệu ở hiện tại như sau:
- Khẳng định: S + be going to + V nguyên mẫu.
- Phủ định: S + be not going to + V nguyên mẫu.
- Nghi vấn: Be + S + going to + V nguyên mẫu.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 5 Family and Friends Lesson 2.
I (have)___________ a great time tonight.
Jimmy (help)___________ me.
(he/ drive)__________ the car?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I (have)___________ a great time tonight.
Jimmy (help)___________ me.
(he/ drive)__________ the car?
We (stay)__________ at home tonight.
(you/ play)__________ tennis with Jenny?
We (watch)________ a film tonight.
(you/ look)_____________ for a job?
(he/ eat out)__________ tonight?
She (buy)_____________ a lot of things for the party.
They (not/ walk)__________ to the railway station.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Ta có cụm: build sandcastle (xây lâu đài cát)
=> I think I will not build sandcastle. I may sunbathe.
Dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ không xây lâu đài cát. Tôi có thể tắm nắng.
Câu trả lời của bạn
Câu hỏi về sự lựa chọn => Chỗ trống cần điền từ "or"
Will she visit the mountains or the islands? - The islands.
Dịch: Cô ấy sẽ đến thăm những ngọn núi hay những hòn đảo? - Hòn đảo
Câu trả lời của bạn
next weekend: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Câu hỏi: Từ để hỏi + will + S + V?
=> What will you do on the beach next weekend?
Dịch: Bạn sẽ làm gì trên bãi biển vào cuối tuần tới?
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc với động từ thường: S + V2/ Ved
I watched TV last night.
Dịch: Tôi xem TV đêm qua.
Câu trả lời của bạn
tomorrow: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V
She will visit her uncle and aunt tomorrow.
Dịch: Cô ấy sẽ đến thăm chú và dì của cô ấy vào ngày mai.
Câu trả lời của bạn
go => went (chia động ở thì quá khứ đơn vì có dấu hiệu "last night")
Who went to your birthday party last night?
Dịch: Ai đã đến bữa tiệc sinh nhật của bạn tối qua?
Câu trả lời của bạn
thinks => think (Chủ ngữ là "I" đi với động từ nguyên mẫu)
I think my family will go to Hermosa beach this summer.
Dịch: Tôi nghĩ gia đình tôi sẽ đi đến bãi biển Hermosa vào mùa hè này.
Câu trả lời của bạn
today: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "She" số ít => động từ "have" không thêm s/es, mà chuyển thành "has"
=> had thành has
She has a new school bag today.
Dịch: Hôm nay cô ấy có một chiếc cặp mới.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V
=> goes thành go
Linh will go swimming on the beach.
Dịch: Linh sẽ đi tắm biển.
Câu trả lời của bạn
Câu hỏi về phương tiện đi lại: How + trợ động từ + S + V?
=> What thành How
How do you go to the school? - By bus.
Dịch: Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe buýt.
Câu trả lời của bạn
Câu hỏi ở thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V?
=> took thành take
Do you take part in the singing contest?
Dịch: Bạn có tham gia cuộc thi hát không?
Câu trả lời của bạn
Ta có cụm: explore the caves (khám phá các hang động)
=> She may explore the caves when she visits the island.
Dịch: Cô ấy có thể khám phá các hang động khi cô ấy đến thăm hòn đảo.
Câu trả lời của bạn
walk => walking (like + V-ing: thích làm gì)
I like walking to school every day.
Dịch: Mình thích đi bộ đến trường mỗi ngày.
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc với động từ thường: S + V (s/es)
Chủ ngữ "he" số ít => động từ thêm "s"
He likes coffee so he drinks two cups of coffee every day.
Dịch: Anh ấy thích cà phê nên anh ấy uống hai tách cà phê mỗi ngày.
Câu trả lời của bạn
Câu có "will" => Câu ở thì tương lai đơn
=> Chỗ trống cần điền từ "next" để phù hợp với nghĩa của câu
Where will you and your family go on your next holiday?
Dịch: Bạn và gia đình sẽ đi đâu trong kỳ nghỉ tới?
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> go thành went
They went to the theatre yesterday.
Dịch: Họ đã đến rạp chiếu phim ngày hôm qua.
1. She _______________ lots of photos at the food festival yesterday.
2. Did Nga ____________ you to her birthday party?
3. My friends __________ me some presents on my birthday.
4. Last Sunday, we __________ hide-and-seek at the park.
Câu trả lời của bạn
1 - took; 2 - invite; 3 - gave; 4 - played;
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *