Bài học Lesson 6 kết thúc Unit 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends vừa giúp các em ôn tập, củng cố những nội dung đã học vừa giúp các em chia sẻ những trải nghiệm thú vị từ những chuyến đi của mình.
Listening (Nghe)
Listen and write 'N' (Nhan), 'L' (Lan) or 'P' (Phong). (Nghe và viết N (Nhàn), L (Lan) và P (Phong))
Click to listen
Guide to answer
a – L
b – N
c – P
Audio Script:
1. My name's Nhan. This year, I went on a vacation with my grandparents because my parent have to work. My grandparents had a vacation on near beach. We went by car and we took five hours. We had lunch in a restaurant on the way. We went to the beach every dayand played soccer and frisbee. My grandparents are really healthy and fun. I had a great time!
2. I'm Lan. I went on a vacation with all my cousins to a big house in the mountain. I have eight cousins, so we had lots of fun together. There was a big lake near the house, so we went for walks and also went swimming. It was very warm, so it was so OK when we got wet. We also sang outside in the evening. It was very beautiful in the mountains.
3. My name is Phong. This year, we didn't go away for vacation. We have a vacation at home. My parents didn't go to work for two weeks and we went to different places together each day. We went to the movie theater and the zoo. At the zoo, we saw giraffes, lions, bears and crocodiles. I like them all. But my favorite was lions.
Tạm dịch:
1. Mình tên là Nhân. Năm nay mình đi kì nghỉ mát với ông bà bởi vì bố mẹ mình phải làm việc. Ông bà mình đã có một kì nghỉ gần bãi biển. Chúng mình đi ô tô và chúng mình mất 5 giờ. Chúng mình đã ăn trưa trong một nhà hàng trên đường đi. Chúng mình đi biển mỗi ngày và chơi đá bóng và ném đĩa. Ông bà của mình thực sự khỏe mạnh và vui vẻ. Mình đã có khoảng thời gian tuyệt vời!
2. Mình là Lan. Mình đi nghỉ mát với anh chị em họ của mình tới một ngôi nhà lớn trên núi. Mình có 8 chị em họ, vì vậy chúng mình đã có rất nhiều niềm vui cùng nhau. Gần nhà có một cái hồ lớn nên chúng mình đi dạo và bơi. Hồ nước ấm, vì vậy vẫn ổn khi chúng mình bị ướt. Chúng mình cũng hát ở ngoài trời vào buổi tối nữa. Bầu trời trên núi rất đẹp.
3. Mình là Phong. Năm nay, chúng mình không đi nghỉ mát xa. Chúng mình có một kì nghỉ tại nhà. Bố mẹ mình không đi làm việc trong 2 tuần và chúng mình đi tới những nơi khác nhau mỗi ngày. Chúng mình tới rạp chiếu phim và sở thú. Ở sở thú, chúng mình nhìn thấy hươu cao cổ, sư tử, gấu và cá sấu. Mình thích tất cả các con vật này. Nhưng mình thích nhất là sư tử.
Listen again and circle (Nghe lại và khoanh tròn)
Guide to answer
2. five hours
3. eight
4. lions
Tạm dịch
1. Nhàn đến bãi biển bằng phương tiện gì? => bằng xe hơi.
2. Chuyến đi của cậu ấy mất bao lâu? => 5 giờ.
3. Lan có bao nhiêu anh chị em họ? => tám người.
4. Động vật yêu thích của Phong là gì? => sư tử.
Speaking (Nói)
Ask and answer (Hỏi và trả lời)
1. Did you go on vacation last summer? (Bạn có đi nghỉ mát vào mùa hè năm trước không?)
2. Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)
3. How did you travel there? (Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?)
4. What did you do? (Bạn đã làm gì?)
5. What was the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
6. Did you eat any special food? (Bạn có ăn món gì đặc biệt không?)
Guide to answer
1. Yes, I did. (Có)
2. I went to Ha Long Bay. (Mình đi đến Vịnh Hạ Long)
3. I went to there by plane. (Mình đi bằng máy bay)
4. I visited caves every day. (Mình thăm quan các hang động mỗi ngày.)
5. It was cool and windy. (Trời mát và có gió)
6. Yes, I did. (Có)
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
Tạm dịch
1. Đặt tem trên đỉnh, về bên phải.
2. Viết tên trước.
3. Viết số nhà hoặc số căn hộ, sau đó viết tên đường.
4. Viết thị trấn hoặc thành phố và tiểu bang.
5. Cuối cùng viết mã số vùng điện thoại ở cuối.
Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
Guide to answer
2. after
3. before
4. end
Tạm dịch
1. Tem đứng ở bên phải.
2. Tên thị trấn đi sau tên đường.
3. Số nhà đi trước tên đường.
4. Mã số vùng điện thoại ở cuối.
Write your address. Draw a stamp (Viết địa chỉ của em. Vẽ một con tem.)
Guide to answer
2. Nguyen Quynh Hoa (Nguyễn Quỳnh Hoa)
3. 34A Tran Phu Street (34A đường Trần Phú)
4. Ho Chi Minh city (Thành phố Hồ Chí Minh)
5. Zip cod: 028 (Mã số vùng điện thoại: 028)
Find the odd one out (Tìm từ khác với các từ còn lại)
1. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
2. A. packed B. added C. worked D. pronounced
3. A. watched B. phoned C. referred D. followed
4. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
5. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
Key
6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe ba bạn nói về kì nghỉ của họ.
- Luyện tập nói về kì nghỉ hè năm trước của em.
- Luyện tập viết địa chỉ của em trên bao thư.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 5 Family and Friends Lesson 6.
went/ by/ taxi/ we/ last/ to/ week/ school
Phu Quoc/ you/ to/ island/ how/ go/ did/?
sister/ visited/ month./ My/ and/ I/ our/ grandparents/ last
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
went/ by/ taxi/ we/ last/ to/ week/ school
Phu Quoc/ you/ to/ island/ how/ go/ did/?
sister/ visited/ month./ My/ and/ I/ our/ grandparents/ last
summer/ very/ My/ last/ was/ interesting.
swimming/ the/ I/ went/ on/ beach.
Choose the odd one out: province, zoo, park, airport
Choose the odd one out: motorbike, plane, bicycle, town
Choose the odd one out: mountain, library, school, office
Choose the odd one out: island, mountain, beach, bike
Choose the odd one out: town, football, countryside, house
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *