Bài học Lesson 4 - Unit 7 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em rèn luyện kĩ năng nhận biết sự khác nhau trong phát âm có chứa âm cuối của s/es. Chúc các em học tốt!
Phonics and Spelling (Ngữ âm và Đánh vần)
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch:
- s đọc là "s"
bikes: xe đạp
laughs: cười
it's: nó
- s đọc là "z"
zabras: ngựa vằn
he's: anh ấy
plays: chơi
- s đọc là "iz"
sandwiches: bánh mì kẹp
watches: xem
foxes: cáo
Listen and read. (Nghe và đọc)
Click to listen
Dịch:
Hôm nay là sinh nhật của Tony và cậu ấy thực sự hạnh phúc. Vào một buổi sáng, cậu ấy ăn bánh mì kẹp và bánh với bạn của cậu ấy là Carla. Sau đó họ đạp xe đạp trong công viên.
Vào buổi chiều, cậu ấy chơi đồ chơi mới. Vào buổi tối, cậu ấy xem chương trình ti vi về ngựa vằn và cáo. Những động vật này rất thú vị và cậu ấy cười rất nhiều.
Read again. Circle the words ending in 's' from 1. Use blue when they say 's', use green when they say 'z', and use purple when they say 'iz'. (Đọc lại bài. Khoanh tròn các từ kết thúc với "s" có trong phần 1. Dùng màu xanh da trời khi các từ có "s" đọc là "s", dùng màu xanh lá cây khi các từ có "s" đọc là "z" và dùng màu tím khi các từ có "s" đọc là "iz")
Guide to answer
Listen to the word and circle the ending sound. (Nghe từ và khoanh tròn âm cuối)
Click to listen
Guide to answer
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác hơn so với những từ còn lại)
1. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
2. A. signs B. profits C. becomes D. survives
3. A. walks B. steps C. shuts D. plays
4. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
5. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
Key
1 – B, 2 – B, 3 – D, 4 – D, 5 – D
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Cách phát âm "s" ở cuối các từ khác nhau theo 3 cách: "s", "z" và "iz"
+ Phát âm là /s/
Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Ex: stops
+ Phát âm là /iz/
Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…
Ex: misses
+ Phát âm là /z/
- Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Ex: beds
- Các từ vựng có trong bài:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 4 - Unit 7 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 5 Family and Friends Lesson 4.
Choose the word which has a different sound in the part underlined: shakes, nods, waves, bends
Choose the word which has a different sound in the part underlined: pens, markers, books, rulers
Choose the word which has a different sound in the part underlined: nights, days, years, weekends
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Choose the word which has a different sound in the part underlined: shakes, nods, waves, bends
Choose the word which has a different sound in the part underlined: pens, markers, books, rulers
Choose the word which has a different sound in the part underlined: nights, days, years, weekends
Choose the word which has a different sound in the part underlined: names, lives, tables, dances
Choose the word which has a different sound in the part underlined: cups, stamps, books, pens
Choose the word which has a different sound in the part underlined: dishes, chores, oranges, experiences
Choose the word which has a different sound in the part underlined: humans, dreams, concerts, songs
Choose the word which has a different sound in the part underlined: wishes, practices, introduces, leaves
Choose the word which has a different sound in the part underlined: walks, steps, shuts, plays
Choose the word which has a different sound in the part underlined: sweets, watches, dishes, boxes
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *