Bài học Lesson 5 - Unit 4 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends hướng dẫn các em đọc hiểu về một đoạn văn ngắn nói về không khí náo nhiệt và các hoạt động đặc sắc trong ngày hội. Mời các em cùng nhau theo dõi bài học bên dưới.
Describe what is happening in the picture (Mô tả những gì đang diễn ra trong bức tranh)
Guide to answer
Everyone is happy, they dance on the street. Some other people clap their hands and enjoy on Festival Day.
Tạm dịch
Mọi người trông rất vui vẻ, họ nhảy nhót trên đường. Một số người khác vỗ tay và thưởng thức tiết mục trong Ngày hội.
Listen and read (Nghe và đọc)
Click here to listen
Tapescript
Festival Day
Tạm dịch
Ngày hội
Underline these words in the text. Guess their meanings and then check them in the dictionary (Gạch chân những từ dưới đây trong đoạn văn trên. Đoán nghĩa của các từ rồi tra từ điển để kiểm tra lại)
Boom rhythm gong dragon gold
Guide to answer
- Boom: tiếng nổ
- Rhythm: nhịp
- Gong: cồng
- Dragon: rồng
- Gold: vàng
Read again and match the question with the answer (Đọc lại và nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp)
Guide to answer
1 – c
2 – e
3 – a
4 – d
5 – b
Tạm dịch
1. Ai đang cổ vũ?
Mọi người.
2. Bên ngoài cửa sổ là gì?
Cái trống.
3. Cái gì tạo ra âm thanh vỗ tay?
Tay của mọi người.
4. Con rồng đang làm gì?
Nhảy.
5. Con rồng có màu gì?
Vàng và đỏ.
Put the following sentences into the negative one (Chuyển các câu sau sang câu phủ định)
1. He is doing his homework now.
2. It cost $3.
3. It takes me 20 minutes to go to school.
4. She lives in Nam Dinh.
5. It will rain tomorrow.
6. I have a pen.
7. This village is very peaceful.
8. My favourite subject is English.
9. I play football after school.
10. She comes from England.
Key
1. He isn't doing his homework now.
2. It doesn't cost $3.
3. It doesn't take me 20 minutes to go to school.
4. She doesn't live in Nam Dinh.
5. It won't rain tomorrow.
6. I don't have a pen.
7. This village isn't very peaceful.
8. My favourite subject isn't English.
9. I don't play football after school.
10. She doesn't come from England.
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 4 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 5 Family and Friends Lesson 5.
It was warm, so I ...... off my coat. (take)
The film wasn't very good. I ......... it very much. (enjoy)
I knew Sarah was very busy, so I ..... her (disturb)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
It was warm, so I ...... off my coat. (take)
The film wasn't very good. I ......... it very much. (enjoy)
I knew Sarah was very busy, so I ..... her (disturb)
I was very tired, so I ..... the party early. (leave)
The bed was very uncomfortable. I ..... very well (sleep)
The window was open and a bird ..... into the room (fly)
The hotel wasn't very expensive. It ..... very much (cost)
I was in a hurry, so I ..... time to phone you (have).
It was hard carrying the bags. They ..... very heavy. (be)
His team (play) .......... soccer three days ago.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I ______study_____ (study) English everyday.
Dịch: Tôi học Tiếng Anh mỗi ngày.
Câu trả lời của bạn
They _______eat____ (eat) grass and plants.
Dịch: Chúng ăn cỏ và thực vật.
Câu trả lời của bạn
He ____keeps_______ (keep) laughing.
Dịch: Cậu ấy vẫn cười.
Câu trả lời của bạn
I _____play______ (play) tennis in the evenings.
Dịch: Tôi chơi quần vợt vào buổi tối.
Câu trả lời của bạn
She _____speaks______ (speak) English very well.
Dịch: Cô ấy nói Tiếng Anh rất giỏi.
Câu trả lời của bạn
The train ______leaves_____ (leave) at 1 o’clock.
Dịch: Tàu khởi hành lúc 1 giờ đúng.
Câu trả lời của bạn
I _____drink______ (drink) coffee when I am tired.
Dịch: Tôi uống cà phê khi tôi mệt mỏi.
Câu trả lời của bạn
We _____go______ (go) to the park on weekends.
Dịch: Chúng tôi đến công viên vào cuối tuần.
Câu trả lời của bạn
He _____leaves______ (leave) the house at 8 am every morning.
Dịch: Anh ấy ra khỏi nhà lúc 8 giờ sáng mỗi sáng.
Câu trả lời của bạn
I ______love_____ (love) painting.
Dịch: Tôi thích vẽ.
Câu trả lời của bạn
They ____come_______ (come) from Spain.
Dịch: Họ đến từ Tây Ban Nha.
Câu trả lời của bạn
He _____likes______ (like) playing computer games.
Dịch: Cậu ấy thích chơi trò chơi máy tính.
Câu trả lời của bạn
I ______like_____ (like) reading comic books.
Dịch: Tôi thích đọc truyện tranh.
Câu trả lời của bạn
She _______goes____ (go) to school by bus.
Dịch: Cô ấy đến trường bằng xe buýt.
Câu trả lời của bạn
He ______wakes_____ (wake) up at 8 am everyday.
Vì "He" là chủ ngữ số ít nên động từ thêm -s
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *