Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 Trường THPT Bình Chiểu

13/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 281184

Loại than nào có khả năng dẫn điện, được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen?

  • A. Than đá.         
  • B. Than muội.   
  • C. Than cốc.      
  • D. Than chì.
Câu 2
Mã câu hỏi: 281185

Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?

  • A. C6H5OH.            
  • B. C6H4(OH)2  
  • C. CH3C6H4OH.    
  • D. C6H5CH2OH.
Câu 3
Mã câu hỏi: 281186

Tơ tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X bền với nhiệt và không bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Tơ X là

  • A. tơ nitron.         
  • B. bông.    
  • C. tơ tằm.       
  • D. tơ nilon-6,6.
Câu 4
Mã câu hỏi: 281187

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

  • A. saccarozơ.    
  • B. glicogen.         
  • C. Tinh bột.     
  • D. Xenlulozơ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 281188

Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

  • A. Lysin.           
  • B. Valin.        
  • C. Axit glutamic.    
  • D. Alanin.
Câu 6
Mã câu hỏi: 281189

Công thức phân tử của tristearin là

  • A. C57H110O6.          
  • B. C54H110O6   
  • C. C54H104O6   
  • D. C51H98O6.
Câu 7
Mã câu hỏi: 281190

Kim loại nào sau đây được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế tạo thép không gỉ (dùng làm thìa, dao, dụng cụ y tế)?

  • A. Na.  
  • B. Mg.    
  • C. Cr.
  • D. Ca. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 281191

Ion Ca2+ (Z = 20) đóng vai trò thiết yếu trong việc phát triển xương, giúp duy trì hoạt động của cơ bắp, kích thích máu lưu thông, phát tín hiệu cho các tế bào thần kinh, đồng thời điều tiết một số loại hormone. Tổng số proton và electron của ion Ca2+

  • A. 40.    
  • B. 42.      
  • C. 38.      
  • D. 18.
Câu 9
Mã câu hỏi: 281192

Muối mỏ chứa nhiều tạp chất nên không dùng làm thực phẩm cho con người. Ở các nước ôn đới, muối mỏ được dải lên các tuyến đường bị phủ băng để làm tan băng. Tác dụng này là do khi muối mỏ tan vào nước đã làm cho nước

  • A. tăng nhiệt độ sôi.      
  • B. giảm nhiệt độ sôi.
  • C. tăng nhiệt độ đóng băng.   
  • D. giảm nhiệt độ đóng băng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 281193

Thành phần chính của hồng ngọc và saphia (hai loại đá quí thường được sử dụng làm đồ trang sức) là tinh thể oxit nào?

  • A. MgO.      
  • B. Al2O3    
  • C. Na2O.    
  • D. CaO.
Câu 11
Mã câu hỏi: 281194

Một số chất vô cơ và hữu cơ như cacbon, photpho, lưu huỳnh, etanol đều bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?

  • A. CrO3.   
  • B. Cr2O3  
  • C. Cr(OH)3  
  • D. NaCrO2
Câu 12
Mã câu hỏi: 281195

Một mẫu nước tự nhiên có chứa các loại ion: Ca2+, Mg2+, . Dung dịch nào sau đây có khả năng làm mất hoàn toàn tính cứng của mẫu nước trên?

  • A. Na2SO4.           
  • B. Ca(OH)2       
  • C. CaCl2     
  • D. Na2CO3.
Câu 13
Mã câu hỏi: 281196

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 duy nhất ở đktc. Giá trị của m là

  • A. 4,5.    
  • B. 4,32.    
  • C. 1,89.   
  • D. 2,16. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 281197

Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A. 17,6.  
  • B. 13,2.         
  • C. 14,8. 
  • D. 11,0.
Câu 15
Mã câu hỏi: 281198

Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 25,488 gam muối. Công thức phân tử của X là

  • A. C4H11N.      
  • B. CH5N.        
  • C. C3H9N.      
  • D. C2H7N.
Câu 16
Mã câu hỏi: 281199

Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là

  • A. 32,4.   
  • B. 36,0.    
  • C. 18,0.   
  • D. 16,2. 
Câu 17
Mã câu hỏi: 281200

Quá trình nào sau đây xảy ra phản ứng khâu mạch polime?

  • A. Lưu hóa cao su thiên nhiên.    
  • B. Thủy phân poli(vinyl axetat).
  • C. Thủy phân tơ lapsan.   
  • D. Giải trùng hợp poliisopren.
Câu 18
Mã câu hỏi: 281201

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính.
  • B. Alanin và anilin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
  • C. Metylamin và anilin đều có tính bazơ yếu.
  • D. Alanin và glyxin đều là các α-amino axit.
Câu 19
Mã câu hỏi: 281202

Đưa một muôi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng đầy khí CO2 thì có hiện tượng gì xảy ra ?

  • A. Dây Mg tắt ngay.         
  • B. Dây Mg tắt dần.
  • C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt.   
  • D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình.
Câu 20
Mã câu hỏi: 281203

Metyl acrylat không tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.       
  • B. Dung dịch NaOH, đun nóng. 
  • C. Nước Br2.   
  • D. H2 (xúc tác Ni, t°). 
Câu 21
Mã câu hỏi: 281204

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí T bằng phương pháp dời nước:

Hỗn hợp nào sau đây không phù hợp với E?

  • A. KMnO4 và KClO3.  
  • B. KClO3 và MnO2.
  • C. NH4Cl và Ca(OH)2.
  • D. CH3COONa, NaOH và CaO.
Câu 22
Mã câu hỏi: 281205

Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?

  • A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
  • B. Cho Na vào dung dịch CuCl2.
  • C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.  
  • D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 23
Mã câu hỏi: 281206

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

  • A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2↑.  
  • B. SiO2 + 2C → Si + 2CO.
  • C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.    
  • D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
Câu 24
Mã câu hỏi: 281207

Hợp chất CF2Cl2 thuộc nhóm freon được sử dụng là chất làm lạnh trong các máy lạnh, tủ lạnh. Tuy nhiên, đối với môi trường, freon là tác nhân chính gây

  • A. phá hủy tầng ozon.  
  • B. mưa axit.   
  • C. hiệu ứng nhà kính. 
  • D. hiện tượng El-Nino.
Câu 25
Mã câu hỏi: 281208

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.

(b) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol có cùng phân tử khối.

(c) Phân tử peptit mạch hở luôn có số nguyên tử N bằng số liên kết peptit.

(d) Nhựa novolac và thủy tinh plexiglas đều thuộc loại chất dẻo.

(e) Trùng hợp buta-1,3-đien và isopren đều thu được polime có tính đàn hồi.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 281209

Đốt cháy hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp gồm metan, axetilen và butan bằng khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo thành m gam kết tủa, đồng thời khối lượng phần dung dịch giảm 4,76 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

  • A. 15.      
  • B. 18.     
  • C. 13.      
  • D. 16.
Câu 27
Mã câu hỏi: 281210

Từ hợp chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

\(\begin{array}{l}
X\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,NaOH\,\,\, \to \,\,\,\,\,Y\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,Y\\
Y\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,{H_2}S{O_4}\,\,\,\, \to \,\,\,T\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,N{a_2}S{O_4}\\
T\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,{C_2}{H_5}OH\,\,\, \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \,\,\,\,\,G\left( {{C_9}{H_{10}}{O_3}} \right)\,\,\,\,\, + \,\,\,\,{H_2}O
\end{array}\)

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Phân tử X chứa một nhóm chức este.
  • B. G tác dụng với NaOH (dư, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1. 
  • C. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Z thu được metan.
  • D. Công thức phân tử của Y là C7H4O3Na2
Câu 28
Mã câu hỏi: 281211

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

  • A. 7 : 4.        
  • B. 4 : 7.        
  • C. 2 : 7.    
  • D. 7 : 2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 281212

Cho E là dung dịch chứa a mol Na2CO3 và T là dung dịch chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết E vào T, thu được 2V lít khí CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết T vào E, thu được V lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ a : b tương ứng là

  • A. 5 : 8.        
  • B. 5 : 6.       
  • C. 3 : 4.     
  • D. 3 : 5.
Câu 30
Mã câu hỏi: 281213

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun đến sôi nước có tính cứng toàn phần.

(b) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư.

(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư.

(d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.

(e) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3.

(g) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 281214

Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

  • A. 13,60.      
  • B. 14,52.         
  • C. 18,90.     
  • D. 10,60.
Câu 32
Mã câu hỏi: 281215

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

(NH4)2Cr2O7 → X (+ dung dịch HCl, to) → Y ( + Cl2 + dung dịch KOH dư) → Z ( + dung dịch H2SO4 loãng) → T

Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là

  • A. K2CrO4.   
  • B. CrSO4     
  • C. Cr2(SO4)3  
  • D. K2Cr2O7.
Câu 33
Mã câu hỏi: 281216

Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng hết với kim loại M thu được 38,10 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 118,5 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là

  • A. Zn.         
  • B. Mg.     
  • C. Fe.      
  • D. Cu.
Câu 34
Mã câu hỏi: 281217

Ở một nhà máy luyện kim, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (giả thiết hiệu suất điện phân đạt 100%). Cứ trong 1,32 giây, ở anot thoát ra 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 16,2. Dẫn lượng khí này vào nước vôi trong (dư), tạo thành 4 gam kết tủa. Khối lượng Al nhà máy sản xuất được trong một ngày 24 giờ) là

  • A. 3499,2 kg.  
  • B. 2073,6 kg.   
  • C. 2332,8 kg.   
  • D. 2419,2 kg.
Câu 35
Mã câu hỏi: 281218

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bỏ cây đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+. Mục đích của việc làm này là để

  • A. Fe2+ không chuyển thành Fe3+ .  
  • B. Fe2+ không bị thuỷ phân tạo Fe(OH)2
  • C. Fe2+ không bị khử thành Fe.      
  • D. giảm bớt sự bay hơi của muối.
Câu 36
Mã câu hỏi: 281219

Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX < MY) đều mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có mO : mN = 552 : 343 và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là

  • A. 65.   
  • B. 70.       
  • C. 63.    
  • D. 75.
Câu 37
Mã câu hỏi: 281220

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 281221

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH.             

(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.                

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 281222

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quì tím

Hóa xanh

Y

Dung dịch X

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư

Z

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng tan trong dung dịch Y

T

Dung dịch Y

Sủi bọt khí không màu

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

  • A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3.   
  • B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3.
  • C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3.    
  • D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 281223

Các chất rắn: tristearin, glucozơ, phenol, axit ađipic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau. 

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Z

Nước nóng

Nổi trên nước, không tan

T

AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

Kết tủa Ag

Y

Quì tím ẩm

Quì tím ẩm chuyển màu đỏ

Các chất ban đầu tương ứng với các kí hiệu là

  • A. X, T, Y, Z.       
  • B. Y, T, Z, X.        
  • C. Z, T, X, Y.    
  • D. T, X, Z, Y.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ